
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành
lượt xem 1
download

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành
- BẢNG MA TRẬN ĐẶC TẢ, MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I -KHTN 9 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì I môn Khoa học tự nhiên-9 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 1 (tuần 18) - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 10 câu, thông hiểu:6 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1.5điểm; Thông hiểu: 1.5 điểm; Vận dụng:3.0 điểm).
- a. Ma trận đề kiểm tra Số tiết Số ý Mức độ TL/Số Điểm số câu TN Chủ Vận Nhận biết Thông hiểu đề/bài dụng TN Tự Trắc Tự Trắc Tự TL (Số luận nghiệm luận nghiệm luận (Số ý) câu) 1.Tính chất chung 1 1 1 1 2 1.0 của kim loại 2.Dãy hoạt động 1 1 1 1 1.25 hoá học 3.Tách kim loại và việc 1 1 1 1 0.75 sử dụng hợp kim 4.Sự khác nhau cơ bản 1 1 0.25 giữa phi kim và kim loại 5. Khái 1 1 0.25 quát về di truyền
- Số tiết Số ý Mức độ TL/Số Điểm số câu TN Chủ Vận Nhận biết Thông hiểu đề/bài dụng TN Tự Trắc Tự Trắc Tự TL (Số luận nghiệm luận nghiệm luận (Số ý) câu) học 6.Nucl eic acid và 1 1 1 1 0.75 ứng dụng 7..Đột biến 1 1 0.25 gene 8. Qúa trình tái bản, 1 1 0.25 phiên mã và dịch mã 9.Từ gene đến 1 1 0.5 tính trạng 10.Cấu trúcNS T và 1 1 0.5 đột biến NST 11. C 1 1 0.25
- Số tiết Số ý Mức độ TL/Số Điểm số câu TN Vận Nhận biết Thông hiểu dụng Chủ TN Tự Trắc Tự Trắc Tự TL (Số đề/bài luận nghiệm luận nghiệm luận (Số ý) câu) ơ n ă n g 12. Côn g và 1 1 0.25 công suất 13. Khú c xạ ánh 1 1 1 1 0.75 sáng 14. T 1 1 2 0.5 á n s ắ c á n h s á n g q u a l ă n g k
- Số tiết Số ý Mức độ TL/Số Điểm số câu TN Vận Nhận biết Thông hiểu dụng TN Tự Trắc Tự Trắc Tự TL (Số luận nghiệm luận nghiệm luận (Số ý) câu) í n h Chủ . đề/bài M à u s ắ c c ủ a v ậ t 15. P h ả n x ạ t 1 1 0.5 o à n p h ầ n 16. 1 1 2 1 1.25 Thấu 1y kính-
- Số tiết Số ý Mức độ TL/Số Điểm số câu TN Vận Chủ Nhận biết Thông hiểu dụng đề/bài TN Tự Trắc Tự Trắc Tự TL (Số luận nghiệm luận nghiệm luận (Số ý) câu) Kính lúp 17. Điện trở- Định 1 1y 1 1 0.75 luật Ohm Số ý 3 10 3 6 3 TL/Số 2.5 1.5 1.5 3.0 câu TN Điểm 1.5 2.5 1.5 1.5 3.0 6.0 4.0 10.0 số 10.0 10.0điểm Tổng số điểm 4.0 điểm 3.0điểm 3.0điểm điểm b. Bảng đặc tả Số ý TL/ Câu hỏi Số câu Nội dung Mức độ Yêu cầu hỏi TN cần đạt TL TN TL TN (số (số (số ý) (số câu) ý) câu) 1.Tính Nhận biết Nêu được tính chất vật lí chất của kim loại C12 1 chung của kim loại Thông Mô tả được một số khác hiểu biệt về tính chất giữa các kim loại thông dụng
- (nhôm, sắt, vàng...). Trình bày được tính chất 1 1 C20 C 11 hoá học cơ bản của kim loại: Tác dụng với phi kim (oxygen, lưu huỳnh, chlorine), nước hoặc hơi nước, dung dịch hydrochloric acid (axit clohiđric), dung dịch muối. Vận dụng 2. Dã Nhận Trình bày được ý nghĩa biết y của dãy hoạt động hoá 1 C8 ho học. ạt độ Thông - ng hiểu Vận - Dụa ý nghĩa dãy HĐHH 1 C22 ho dụng của kim loại -> tính khối á lượng kim loại phản ung , họ kl sinh ra,lượng kết tủa c 3.Tách Nhận Nêu được thành phần, kim loại biết tính chất đặc trưng của 1 C10 và việc sử dụng hợp một số hợp kim phổ biến, kim quan trọng, hiện đại. - Thông - Tách nhôm ra khỏi 1 C21 hiểu aluminium oxide (nhôm oxit) bởi phản ứng điện phân; Vận - dụng 4..Sự Nhận Nêu được ứng dụng của khác nhau biết một số đơn chất phi kim cơ bản giữa phi thiết thực trong cuộc kim và sống (than, lưu huỳnh,
- kim loại khí chlorine…). - Thông - Chỉ ra được sự khác nhau 1 C9 hiểu cơ bản về một số tính chất giữa phi kim và kim loại: Khả năng dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng; khả năng tạo ion dương, ion âm; phản ứng với oxygen tạo oxide acid, oxide base. Vận - dụng 5. Khái Nhận - Nêu được khái niệm di 1 C13 niệm di biết truyền, khái niệm biến dị. truyền, Thông - biến dị hiểu Vận - dụng 6.Bản Nhận - Nêu được khái niệm 1 1 C23 C14 chất hóa biết nucleic acid, kể tên được học của các loại nucleic acid: gen DNA (Deoxyribonucleic acid) và RNA (Ribonucleic acid). Thông - hiểu Vận - dụng 7.Đột Nhận - biến gene biết Thông - Trình bày được ý nghĩa 1 C16 hiểu và tác hại của đột biến gene. Vận - dụng 8.Quá Nhận Nêu được khái niệm mã 1 C15 biết trình di truyền dịch mã - Thông - hiểu Vận - dụng 9.Từ Nhận - gene đến biết
- tính Thông - trạng hiểu Vận - Vận dụng kiến thức “từ 1 C25 dụng gene đến tính trạng”, giải thích được cơ sở của sự đa dạng về tính trạng của các loài. 10.Đặc Nhận - trưng bộ biết nhiễm Thông - Lấy được ví dụ chứng 1 C24 sắc thể hiểu minh mỗi loài có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng. Vận - dụng 11. Cơ Nhận Nhận biết được trường 1 C1 năng biết hợp có động năng tăng, thế năng tăng. -- Nhận biết được động năng của vật thay đổi khi thay đổi vận tốc của vật. 12.Công Nhận --Liệt kê được một số đơn 1 C2 và công biết vị thường dùng để đo công suất và công suất. 13.. Khúc Nhận - 1 C17 xạ ánh biết sáng Thông - Vận dụng được định luật 1 C3 hiểu khúc xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. 14.Tán Nhận - -Nêu được màu sắc của 1 C4 sắc ánh biết một vật được nhìn thấy sáng qua phụ thuộc vào màu sắc lăng kính. của ánh sáng bị vật đó hấp Màu sắc thụ và phản xạ. của vật Thông - Vẽ được sơ đồ đường 1 C5 hiểu truyền của tia sáng qua lăng kính. - Giải thích được một cách định tính sự tán sắc ánh sáng Mặt Trời qua lăng kính. - 15.Phản Vận -xác định được góc tới hạn. 1ý C19a xạ toàn dụng phần
- 16. Th Vận 1 1 C18 C6 ấu dụng – đường đi một số tia kín sáng qua thấu kính (tia h- qua quang tâm, tia Kí nh song song quang trục chính). 1ý C19b lúp -Ảnh thật, ảnh ảo - -Mô tả được cấu tạo và sử dụng được kính lúp. -Vẽ được ảnh của một vật qua thấu kính 17.. Điện Nhận Phát biểu được định luật 1 C7 trở- Định biết luật Ohm Ôm đối với đoạn mạch có điện trở. - - Viết được công thức định luật Ohm: I=U/R; Nêu ý nghĩa và đơn vị các đại lượng trong công thức. Vận Sử dụng công thức đã 1ý C19c dụng cho để tính được điện trở của một đoạn dây dẫn - UBND HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VĨNH KIM NĂM HỌC: 2024-2025 (Đề kiểm tra có 02 trang) Môn: KHTN 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: 09/01/2025 A. Phần trắc nghiệm( 4,0điểm): Chọn câu đúng Câu 1. Một vận động viên trượt tuyết từ trên vách núi trượt xuống, tốc độ trượt mỗi lúc một tăng. Như vậy đối với vận động viên A. động năng tăng, thế năng tăng. B. động năng tăng, thế năng giảm. C. động năng không đổi, thế năng giảm. D. động năng giảm, thế năng tăng.
- Câu 2. Đơn vị của công suất trong hệ SI là gì? A. Niuton (N). B. Oát (W). C. Jun (J). D. Ampe (A). Câu 3. Chọn câu không đúng. Khi hiện tượng khúc xạ ánh sáng từ không khí vào nước thì. A. góc tới i lớn hơn góc khúc xạ r. B.tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới. C. góc tới i nhỏ hơn góc khúc xạ r. D. tỉ số sini với sinr là không đổi. Câu 4. Dưới ánh sáng đỏ ta thấy một người mặc áo đỏ. Dưới ánh sáng trắng thì chiếc áo đỏ đó chắc chắn không phải là chiếc áo màu: A. trắng B. đỏ C. hồng D. tím Câu 5. Chọn câu đúng khi nói về cầu vồng: A. Vì bầu trời có màu xanh đặc biệt vào ban ngày nên ta mới có thể quan sát được cầu vồng. B. Vì sau cơn mưa ánh sáng Mặt Trời được nhuộm màu từ đỏ đến tím. C. Ánh sáng Mặt Trời là ánh sáng màu, có nhiều màu sắc sặc sỡ do vậy có thể nhìn thấy cầu vồng nhiều màu sắc. D. Các giọt nước mưa trong không khí đóng vai trò như lăng kính, phân tích ánh sáng Mặt Trời (ánh sáng trắng). Câu 6. Khi quan sát một vật bằng kính lúp, để mắt nhìn thấy một ảnh ảo lớn hơn vật ta cần phải A. đặt vật trong khoảng tiêu cự. B. đặt vật ngoài khoảng tiêu cự. C. đặt vật sát vào mặt kính. D. đặt vật bất cứ vị trí nào. Câu 7. Nội dung định luật Ôm là: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn A. tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây. B. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây. C. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. D. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẩn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây. Câu 8. Dãy chất gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về hoạt động hóa học là: A. Cu, Fe, Zn, Al, Na, K C. Al, Na, Fe, Cu, K, Zn B. Fe, Al, Cu, Zn, K, Na D. Fe, Cu, Al, K, Na, Zn. Câu 9. Nhôm được sử dụng trong các dụng cụ đun nấu như xoong, nồi,… Điều này chứng tỏ nhôm có A.Tính dẻo B.Tính dẫn nhiệt C.Tính rắn chắc D.Tính cứng Câu 10. Thép là hợp kim của sắt (iron) với carbon với một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng carbon chiếm: A. trên 2% B.từ 2% đến 5% C. dưới 2% D.trên 5% Câu 11. Cho hỗn hợp nhôm và kẽm tác dụng với dung dịch CuCl2 thu được dung dịch A và chất rắn B gồm hai kim loại. Khi cho chất rắn B tác dụng với dung dịch HCl thấy có bọt khí thoát ra. Chất rắn B không chứa kim loại nào sau đây? A. Zn và Al B. Cu C. Zn D. Al Câu 12. Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. Hg B. Ag C. Cr D. W Câu 13: Khả năng nào của gene giúp các đặc điểm của bố, mẹ được truyền lại cho thế hệ con?
- A. sinh sản. B. di truyền. C. biến dị. D. phát triển. Câu 14: Tên gọi đầy đủ của phân tử RNA là: A. deoxyribonucleic. B. ribonucleic acid C. nucleotide. D. nucleic acid. Câu 15: Trong 64 bộ ba có bao nhiêu bộ ba mã hóa cho 20 loại amino acid? A. 61. B. 62. C. 63. D. 64. Câu 16: Mức độ gây hại của đột biến gene không phụ thuộc vào A. loại đột biến. B. tổ hợp gene. B. môi trường. D. mật độ cá thể trong quần thể. B. Phần tự luận (6,0 điểm) Câu 17: (0,5 điểm). Phát biểu định luật khúc xạ ánh sáng? Câu 18: (0,5 điểm). Nêu đường truyền của tia sáng qua quang tâm và tia sáng song song với truc chính của thấu kính hội tụ? Câu 19: (1,5 điểm). a/ Vẽ ảnh của một vật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 5 cm, vật AB đặt cách thấu kính 3 cm ( Vẽ không cần đúng tỉ lệ). b/ Một tia sáng từ môi trường 1 là nhựa trong suốt có chiết suất n 1 = 1,49 sang môi trường 2 là không khí có chiết suất n2 = 1. Tính góc khúc xạ khi góc tới i = 30o. c/ Tính điện trở của đoạn dây đồng dài 4m có tiết diện tròn, đường kính 0,1mm, biết điện trở suất của đồng là 1,7.10-8 (m.) Câu 20(0,5đ). Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho: a/ nhôm (aluminium) tác dụng với khí chlorine b/ Sodium tác dụng với nước. Câu 21(0,5đ). Nhôm là một trong những kim loại có giá trị về kinh tế cũng như có nhiều ứng dụng quan trọng trong đời sống như đồ dùng gia đình, lõi dây điện, vỏ máy bay,…. Em hãy cho biết: a/ Nguyên liệu chính để sản xuất nhôm là gì? b/ Viết phương trình điều chế nhôm( kèm điều kiện) Câu 22. (1,0đ) Cho m gam Fe tác dụng vừa đủ với 200 mL dung dịch CuCl2 2M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và m1 gam Cu. a/ Viết phương trình hóa học xảy ra. b/ Tính m và m1. c/ Cho dung dịch NaOH kết tủa hoàn toàn dung dịch X trên .Tính khối lượng kết tủa tạo thành? (Cho biết: Cu=64; Cl=35,5; H=1; O=16; Fe=56.) Câu 23 : (0.5 điểm) So sánh cấu trúc của DNA và RNA. Câu 24: (0.5 điểm) Nhiễm sắc thể là gì? Cho ví dụ. Câu 25: (0.5 điểm) Dựa vào kiến thức về mối quan hệ giữa gene và tính trạng, cho biết khi muốn thay đổi một tính trạng ở một loài thực vật, có thể sử dụng tác nhân nhân tạo tác động vào quá trình nào?
- ----------------------------------------- HẾT ------------------------------------------------

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1477 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1084 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1301 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1203 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1365 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1169 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1182 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1282 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1070 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1182 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1129 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1292 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1044 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1136 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1043 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1003 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
969 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
945 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
