Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân
lượt xem 2
download
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân dành cho các bạn học sinh lớp 10 đang chuẩn bị thi học kì 2 giúp các em củng cố kiến thức, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời giúp các em phát triển tư duy, rèn luyện kỹ năng giải đề chính xác. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN Môn: LỊCH SỬ - Lớp: 10 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian giao đề Mã đề: 01 Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm I. TRẮC NGHIỆM (7 đ) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau Câu 1. Ở vùng Địa Trung Hải loại công cụ quan trọng nhất, giúp sản xuất phát triển là gì? A. Công cụ bằng kim loại. B. Công cụ bằng đồng. C. Công cụ bằng sắt. D. Thuyền buồm vượt biển. Câu 2. Sản xuất nông nghiệp ở khu vực Địa Trung Hải chủ yếu là A. trồng trọt lương thực, thực phẩm. B. chăn nuôi gia súc, gia cầm. C. trồng những cây lâu năm có giá trị cao như nho, ô lia, cam chanh. D. trồng cây nguyên liệu phục vụ cho các xưởng sản xuất. Câu 3. Ngành kinh tế nào rất phát triển đóng vai trò chủ đạo ở các quốc gia cổ đại Địa Trung Hải? A. Nông nghiệp thâm canh. B. Chăn nuôi gia súc và đánh cá. C. Làm gốm, dệt vải. D. Thủ công nghiệp và thương nghiệp. Câu 4. Các quốc gia cổ đại phương Tây được gọi là A. thị quốc. B. tiểu quốc. C. vương quốc. D. bang. Câu 5. Phần chủ yếu của một thị quốc là A. các xưởng thủ công qui mô lớn. B. các lãnh địa phong kiến. C. một pháo đài cổ kiên cố, xung quanh là vùng dân cư. D. thành thị với một vùng đất đai trồng trọt xung quanh. Câu 6. Lực lượng sản xuất chính trong xã hội cổ đại phương Tây là A. chủ nô. B. nô lệ. C. bình dân. D.nông dân công xã. Câu 7. Ý không phản ánh đúng đặc điểm nô lệ trong xã hội cổ đại phương Tây là A. giữ vai trò trọng yếu trong sản xuất. B. phục vụ nhiều nhu cầu khác nhau của đời sống. C. hoàn toàn lệ thuộc vào người chủ mua mình. D. chỉ có một quyền duy nhất - quyền được coi là con người. Câu 8. Phần lớn lãnh thổ của các nước phương Tây cổ đại được hình thành trên những vùng đất nào? A. Đồng bằng. B. Cao nguyên. C. Núi và cao nguyên. D. Núi. Câu 9. Người Hi Lạp và Rô-ma đã bán các sản phẩm thủ công nghiệp ở đâu? A. Khắp các nước phương Đông. B. Khắp thế giới. C. Khắp Trung Quốc và Ấn Độ. D. Khắp mọi miền ven biển Địa Trung Hải. Câu 10. Người Hi Lạp và Rô-ma đã mua những sản phẩm như lúa mì, súc vật, lông thú từ đâu? A. Từ Địa Trung Hải. B. Từ Hắc Hải, Ai Cập. C. Từ Ấn Độ, Trung Quốc. D. Từ các nước trên thế giới. Câu 11. Đặc điểm tự nhiên tạo nên nét tương đồng giữa các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á là A. có những đồng bằng rộng lớn để trồng lúa. B. tất cả các quốc gia trong khu vực đều tiếp giáp với biển. C. địa hình bị chia cắt bởi những dãy núi và rừng nhiệt đới. D. có khí hậu nhiệt đới gió mùa, mùa khô và mùa mưa rõ rệt trong năm. Câu 12. Ngành sản xuất chính của cư dân các nước Đông Nam Á là A. buôn bán đường biển. B. thủ công nghiệp. C. nông nghiệp. D.chăn nuôi gia súc lớn. Câu 13. Loại cây lương thực chủ yếu ở Đông Nam Á A. lúa nước. B. lúa mì. C. ngô. D.lúa mạch. Câu 14. Ý nào không phản ánh đúng cơ sở sự ra đời của các quốc gia cổ ở Đông Nam Á? A. Địa hình bị chia cắt, lại tiếp giáp . B. Công cụ bằng kim loại xuất hiện. Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn LỊCH SỬ 10 - Mã đề 01 1
- C. Sự phát triển của nền kinh tế bản địa. D. Sự tác động về mặt kinh tế của các thương nhân Ấn. Câu 15. Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á được hình thành trong khoảng thời gian nào? A. 10 thế kỉ đầu Công nguyên. B. Thế kỉ VII - X. C. Thế kỉ X - XIII. D. Thế kỉ XIII- XVI. Câu 16. Những sản vật của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á được các thương nhân trên thế giới rất ưa chuộng là A. sản phẩm như lúa gạo, cá. B. sản phẩm như cá, các loại hoa quả. C. sản phẩm thủ công như vải, hàng sơn, đồ sứ, thuốc nhuộm. D. sản vật thiên nhiên như các loại gỗ quý, hương liệu, gia vị, cánh kiến. Câu 17. Nét nổi bật của nền văn hóa các dân tộc Đông Nam Á A. nền văn hóa mang tính bản địa sâu sắc. B. chịu ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ. C. chịu ảnh hưởng của văn hóa Trung Quốc. D. tiếp thu có chọn lọc những ảnh hưởng văn hóa bên ngoài. Câu 18. Văn hóa của các nước Đông Nam Á chịu ảnh hưởng nhiều nhất của nước nào? A. Ấn Độ. B. Trung Quốc. C. Triều Tiên. D. Nhật Bản Câu 19. Ý không phản ánh đúng đặc điểm nổi bật của điều kiện tự nhiên Campuchia? A. Nằm trên một cao nguyên rộng lớn. B. Địa hình giống như một lòng chảo khổng lồ. C. Xung quanh là rừng và cao nguyên. D. Giữa là Biển Hồ với vùng phụ cận là những cánh đồng phì nhiêu. Câu 20. Tộc người chiếm đa số ở Campuchia là A. người Môn. B. người Khơme. C. người Chăm. D. người Thái. Câu 21. Người Campuchia đã sớm tiếp thu và chịu ảnh hưởng của nền văn hóa A. Việt Nam. B. Ấn Độ. C. Trung Quốc. D. Thái Lan. Câu 22. Ý không phản ánh đúng nét nổi bật của Campuchia thời kì phát triển nhất A. kinh tế phát triển mạnh, xã hội ổn định. B. đạt được nhiều thành tựu về văn hóa. C. chuyển kinh đô về Phnôm Pênh. D. không ngừng mở rộng quyền lực, lãnh thổ của vương quốc. Câu 23. Thời kì phát triển nhất của Campuchia được gọi là gì? A. Thời kì Ăngco. B. Thời kì phát triển. C. Thời kì hoàng kim. D. Thời kì Phnôm Pênh. Câu 24.Thế kỉ X - XII, trong khu vực Đông Nam Á thì Campuchia được gọi là A. vương quốc phát triển nhất. B. vương quốc hùng mạnh nhất. C. vương quốc mạnh và ham chiến trận nhất. D. vương quốc chịu ảnh hưởng sâu sắc nhất của văn hóa Ấn Độ. Câu 25. Chủ nhân đầu tiên của Lào là A. người Khơme. B. người Lào Lùm. C. người Lào Thơng. D. người Mông cổ. Câu 26. Hiện vật tiêu biểu còn tồn tại đến ngày nay của Lào là A. các đền, tháp. B. những chiếc chum đá khổng lồ. C. các công cụ bằng đá. D. các công cụ bằng đồng. Câu 27. Thế kỉ XIII, một bộ phận cư dân nào di cư đến Lào? A. Người Khơme. B. Người Thái. C. Người Việt. D. Người Mường. Câu 28. Địa bàn sinh sống của người Lào Lùm có điểm gì khác so với người Lào Thơng? A. Sống ở vùng đồi núi. B. Sống ở những vùng thấp. C. Sống trên sông nước. D. Du canh du cư. II. TỰ LUẬN (3 đ) Câu 1 (1 đ).Những yếu tố văn hóa truyền thống nào của Ấn Độ có ảnh hưởng ra bên ngoài, ảnh hưởng như thế nào ? Câu 2 (2đ).Những biểu hiện sự thịnh trị của chế độ phong kiến dưới thời Đường. …HẾT… Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn LỊCH SỬ 10 - Mã đề 01 2
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: LỊCH SỬ - Lớp: 10 Mã đề: 01 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C C D A D B D C D B D C A A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B D D A A B B C A C C B B B II. TỰ LUẬN Câu Hướng dẫn chấm Điểm - Những yếu tố văn hóa truyền thống Ấn Độ ảnh hưởng ra bên ngoài : 0.5 đ 1 Phật giáo, Hinđu giáo, chữ viết, kiến trúc, nghệ thuật. - Đông Nam Á là nơi chịu ảnh hưởng nhiều nhất 0.5 đ 2 Những biểu hiện thịnh trị của chế độ phong kiến dưới thời Đường: 0.75 đ - Kinh tế: thi hành chế độ quân điền, áp dụng kĩ thuât mới vào sản xuất, hình thành “con đường tơ lụa”….. - Chính trị: tiếp tục củng cố bộ máy chính quyền trung ương, lập ra 0.75 đ chức vụ Tiết độ sứ, tuyển chọn quan lại qua thi cử. - Mở rộng lãnh thổ, trở thành đế quốc phong kiến phát triển nhất. 0.5 đ Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn LỊCH SỬ 10 - Mã đề 01 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 946 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 566 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 278 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 199 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn