Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 4 TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ Họ và tên học sinh.............................................................................................Lớp ....... Trường: Tiểu học Quyết Thắng Điểm Nhận xét PHẦN I : LỊCH SỬ Câu 1. Để cai trị nhân dân ta, các triều đại phong kiến phương Bắc đã làm gì?(M1-0,5đ) A. Bắt dân ta lên rừng săn voi, tê giác, bắt chim quý, đẵn gỗ trầm, xuống biển mò ngọc trai, bắt đồi mồi, khai thác san hô để nộp cho chúng. B. Đưa người Hán sang ở với dân ta. C. Bắt dân ta phải theo phong tục Hán, học chữ Hán, sống theo luật pháp của người Hán. D. Cả ba ý trên đều đúng. Câu 2: Ai là người lãnh đạo chống lại quân Nam Hán?( M1 -0,5 đ) A. Ngô Quyền. B Hai Bà Trưng. C. Dương Đình Nghệ. D. Đinh Bộ Lĩnh. Câu 3: Vua Lý Thái Tổ dời đô về Đại La vào thời gian nào? (M1 – 0,5đ) A. 1005 B. 1009 C. 1010 D. 1001 Câu 4: Nhà Trần đã thu được kết quả gì trong việc đắp đê? (M2 – 0,5đ) A. Nền kinh tế công nghiệp phát triển, đời sống nhân dân ấm no. B. Nền kinh tế nông nghiệp phát triển, đời sống nhân dân ấm no. C. Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển, đời sống nhân dân ấm no. D. Ngành lâm nghiệp phát triển. Câu 5: Nối sự kiện ở cột A với tên một số nhân vật lịch sử ở cột B sao cho đúng. (M2) A B A. Xây thành Cổ Loa 1. An Dương Vương B. Xây dựng phòng tuyến sông Như Nguyệt 2. Nhà Trần C. Chống quân xâm lược Mông - Nguyên. 3. Lý Công Uẩn D. Dời kinh đô ra Thăng Long 4. Lý Thường Kiệt Câu 6: Vì sao Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô? M4 ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................
- PHẦN 2: ĐỊA LÍ Câu 1. Trung du Bắc Bộ nằm ở giữa hai vùng nào của Bắc Bộ?(M2-0,5đ) A. Vùng núi và đồng bằng. B.Vùng biển và đồng bằng. C. Vùng núi và vùng biển. D. Vùng núi và vùng đồi. Câu 2: . Nêu tên những dãy núi chính ở Bắc Bộ (M2-0,5) A. Hoàng Liên Sơn, Sông Gâm, Trường sơn. B. Hoàng Liên Sơn, Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều. C. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Phan-xi –păng. D. Hoàng Liên Sơn, Đông Triều, Sông Gâm, Hải Vân Câu 3: Hai con sông nào lớn nhất của miền Bắc? (M1 – 0,5đ) A. Sông Cầu, sông Đuống B. Sông Đuống, sông Đáy. C. Sông Hồng, sông Thái Bình. D. Sông Cầu, sông Thái Bình. Câu 4: Các phố cổ ở Hà Nội nằm ở gần: (M1) A. Hồ Tây. B. Thị xã Sơn Tây. C.Thành Cổ Loa. D. Hồ Hoàn Kiếm. Câu 5. Đặc điểm địa hình của đồng bằng Bắc Bộ: (M3 – 1,0đ) a. Đồng bằng Bắc Bộ có dạng hình tam giác, với đỉnh ở Việt Trì, cạnh đáy là đường bờ biển. b. Đây là đồng bằng châu thổ lớn thứ hai ở nước ta. c. Diện tích của đồng bằng khoảng 15 000km2 d. Do cạnh đáy của đồng bằng là đường bờ biển nên nước biển đang lấn vào đồng bằng. Câu 6. Nêu đặc điểm địa hình của đồng bằng Bắc Bộ?( M3) ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 4 TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM PHẦN I : LỊCH SỬ (5,0 điểm) Câu 1: Câu 2 Câu 3: Câu 3: D A C D 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 5: Nối sự kiện ở cột A với tên một số nhân vật lịch sử ở cột B sao cho đúng.: 1đ – Mỗi từ điền đúng 0,25đ A – 1; B – 4; C – 2; D - 3 Câu 6: Vì sao Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô? M4 – 2đ Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô vì: Đây là vùng đất ở trung tâm đất nước, đất rộng lại bằng phẳng, dân cư không khổ vì ngập lụt, muôn vật phong phú tốt tươi. Càng nghĩ, vua càng tin rằng muốn cho con cháu đời sau xây dựng được cuộc sống ấm no thì phải dời đô từ miền núi chật hẹp Hoa Lư về vùng đất đồng bằng rộng lớn, màu mỡ này. PHẦN ĐỊA LÍ (5,0 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 A B C D 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 5: (1 điểm) Đặc điểm địa hình của đồng bằng Bắc Bộ: a. Đồng bằng Bắc Bộ có dạng hình tam giác, với đỉnh ở Việt Trì, cạnh đáy là Đ đường bờ biển. Đ b. Đây là đồng bằng châu thổ lớn thứ hai ở nước ta. Đ c. Diện tích của đồng bằng khoảng 15 000km2 d. Do cạnh đáy của đồng bằng là đường bờ biển nên nước biển đang lấn vào S đồng bằng. Câu 6: (2 điểm) – Đặc điểm địa hình của đồng bằng Bắc Bộ là: Đặc điểm địa hình của đồng bằng Bắc Bộ là: - Đồng bằng Bắc Bộ có địa hình thấp, bằng phẳng. - Sông chảy ở đồng bằng thường uốn lượn, quanh co * Lưu ý: Điểm kiểm tra Lịch sử và Địa lí là trung bình cộng của hai môn và làm tròn theo nguyên tắc: - Dưới 0,5 thành 0 điểm. - Từ 0,5 trở lên thành 1,0 điểm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn