Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 4 năm 2022-2023 - Trường TH Thị Trấn Rạng Đông
lượt xem 3
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 4 năm 2022-2023 - Trường TH Thị Trấn Rạng Đông” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 4 năm 2022-2023 - Trường TH Thị Trấn Rạng Đông
- TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I THỊ TRẤN RẠNG ĐÔNG Mã SĐ4- 01 NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Lịch sử và Địa lý - LỚP 4 (Thời gian làm bài 40 phút) PHẦN LỊCH SỬ (5đ) I. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm: Câu 1. (0,5đ) Người đứng đầu nhà nước Văn Lang được gọi là gì? A. Thục Phán - An Dương Vương. B. Hùng Vương. C. Lạc Hầu. D. Lạc tướng Câu 2. (0,5đ) Vị vua nào "dẹp loạn 12 sứ quân" và gắn với chơi trò" đánh trận cờ lau"? A. Lý Công Uẩn B. Đinh Bộ Lĩnh C. Lê Thánh Tông D. Lê Thái Tông Câu 3. (0,5đ) Vị vua nào đặt tên nước ta là Đại Việt? A. Lý Huệ Tông B. Lý Thái Tổ C. Lý Nhân Tông D. Lý Thánh Tông Câu 4. (0,5đ) Nước ta kỉ niệm 1000 năm Thăng Long- Hà Nội vào năm nào? A. 1010 B. 2020 C. 2010 D.2023 Câu 5. (1đ) Nối các ý cột A với cột B cho phù hợp? A B a. Khoảng 700 TCN 1. Nhà Lý rời đô ra Thăng Long b. Năm 1010 2. Nước Văn Lang ra đời c. Năm 938 3. Chiến thắng Bạch Đằng II. Trả lời câu hỏi và hoàn thành các bài tập sau Câu 1. (1đ) Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ chấm: Vua Lý Thái Tổ thấy đây là vùng đất………………………………(1), đất rộng lại bằng phẳng, …….………………………….(2) vì ngập lụt, muôn vật phong phú tốt tươi. Càng nghĩ, Vua càng tin rằng muốn cho con cháu đời sau xây dựng được ………………………………..…(3) thì phải dời đô từ miền đất …………………(4) Hoa Lư về vùng đất đồng bằng rộng lớn màu mỡ này. ( Từ ngữ cần điền: dân cư không khổ, ở trung tâm đất nước, chật hẹp, cuộc sống ấm no.)
- Câu 2. (1đ) Hãy viết đoạn văn khoảng 3- 5 câu về một sự kiện lịch sử đã học mà em ấn tượng nhất. PHẦN ĐỊA LÝ(5đ) I. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất hoặc điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm: Câu 1. (0,5đ) Đặc điểm nào không phải của Tây Nguyên? A. Lạnh quanh năm. B. Chủ yếu là đất ba dan. C. Nhiều đồng cỏ rộng, xanh tốt. D. Trồng nhiều cây công nghiệp Câu 2. (0,5đ) Trung du Bắc Bộ là một vùng: A. Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải. B. Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. C. Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải. D. Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. Câu 3. (0,5đ) Dãy núi cao, đồ sộ nhất nước ta với nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc là dãy núi nào? Trả lời: …………………........................................................................ Câu 4. (0,5đ) Thành phố Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào? A. Cao nguyên Kon Tum B. Cao nguyên Di Linh C. Cao nguyên Lâm Viên D. Cao nguyên Đồng Văn Câu 5. (0,5đ) Tỉnh Nam Định thuộc đồng bằng nào A. Duyên hải miền Trung B. Nam Bộ C. Bắc bộ D. Trung du Bắc Bộ Câu 6. (0,5đ) Hãy nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho thích hợp? A B a) Ruộng bậc thang được làm 1. dân cư đông đúc nhất nước ta. 2. thích hợp trồng cây công nghiệp lâu b) Đất ba dan, tơi xốp năm. c) Dân tộc Thái, Dao, Mông 3. sống ở Hoàng Liên Sơn.
- d) Đồng bằng Bắc Bộ là nơi 4. ở sườn núi. II. Trả lời câu hỏi và hoàn thành các bài tập sau. Câu 1.(1đ) Chọn và điền vào chỗ chấm những hoạt động có ở lễ hội của người dân đồng bằng Bắc Bộ. (Chọi trâu, Hát quan họ, Đấu cờ người, Đấu vật) …………………………………………. ……………………………………… …………………………………………. ………………………………………… . Câu 2. (1đ) Ở Trung du Bắc Bộ, để che phủ đất trống, đồi trọc, ngăn tình trạng đất bị xấu đi, người dân ở đây đã làm gì? Trả lời: ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
- ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I THỊ TRẤN RẠNG ĐÔNG Mã SĐ4- 02 NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Lịch sử và Địa lý - LỚP 4 (Thời gian làm bài 40 phút) PHẦN LỊCH SỬ (5đ) I. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm: Câu 1. (0,5đ) Người đứng đầu nhà nước Văn Lang được gọi là gì? A. Hùng Vương. B. Thục Phán - An Dương Vương. C. Lạc Hầu. D. Lạc tướng Câu 2. (0,5đ) Vị vua nào "dẹp loạn 12 sứ quân" và gắn với chơi trò" đánh trận cờ lau"? A. Đinh Bộ Lĩnh B. Lý Công Uẩn C. Lê Thánh Tông D. Lê Thái Tông Câu 3. (0,5đ) Vị vua nào đặt tên nước ta là Đại Việt? A. Lý Thái Tổ B. Lý Huệ Tông C. Lý Nhân Tông D. Lý Thánh Tông Câu 4. (0,5đ) Nước ta kỉ niệm 1000 năm Thăng Long- Hà Nội vào năm nào? A. 2020 B. 1010 C. 2010 D.2023 Câu 5. (1đ) Nối các ý cột A với cột B cho phù hợp? A B a. Khoảng 700 TCN 1. Nhà Lý rời đô ra Thăng Long b. Năm 1010 2. Nước Văn Lang ra đời c. Năm 938 3. Chiến thắng Bạch Đằng II. Trả lời câu hỏi và hoàn thành các bài tập sau Câu 1. (1đ) Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ chấm:
- Vua Lý Thái Tổ thấy đây là vùng đất………………………………(1), đất rộng lại bằng phẳng, …….………………………….(2) vì ngập lụt, muôn vật phong phú tốt tươi. Càng nghĩ, Vua càng tin rằng muốn cho con cháu đời sau xây dựng được ………………………………..…(3) thì phải dời đô từ miền đất …………………(4) Hoa Lư về vùng đất đồng bằng rộng lớn màu mỡ này. ( Từ ngữ cần điền: dân cư không khổ, ở trung tâm đất nước, chật hẹp, cuộc sống ấm no.) Câu 2. (1đ) Hãy viết đoạn văn khoảng 3- 5 câu về một sự kiện lịch sử đã học mà em ấn tượng nhất. PHẦN ĐỊA LÝ(5đ) I. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất hoặc điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm: Câu 1. (0,5đ) Đặc điểm nào không phải của Tây Nguyên? A. Chủ yếu là đất ba dan. B. Lạnh quanh năm. C. Nhiều đồng cỏ rộng, xanh tốt. D. Trồng nhiều cây công nghiệp Câu 2. (0,5đ) Trung du Bắc Bộ là một vùng: A. Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. B. Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải. C. Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải. D. Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. Câu 3. (0,5đ) Dãy núi cao, đồ sộ nhất nước ta với nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc là dãy núi nào? Trả lời: …………………........................................................................ Câu 4. (0,5đ) Thành phố Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào? A. Cao nguyên Di Linh B. Cao nguyên Kon Tum C. Cao nguyên Lâm Viên D. Cao nguyên Đồng Văn Câu 5. (0,5đ) Tỉnh Nam Định thuộc đồng bằng nào A. Nam Bộ B. Duyên hải miền Trung C. Bắc bộ D. Trung du Bắc Bộ
- Câu 6. (0,5đ) Hãy nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho thích hợp? A B a) Ruộng bậc thang được làm 1. dân cư đông đúc nhất nước ta. 2. thích hợp trồng cây công nghiệp lâu b) Đất ba dan, tơi xốp năm. c) Dân tộc Thái, Dao, Mông 3. sống ở Hoàng Liên Sơn. d) Đồng bằng Bắc Bộ là nơi 4. ở sườn núi. II. Trả lời câu hỏi và hoàn thành các bài tập sau. Câu 1.(1đ) Chọn và điền vào chỗ chấm những hoạt động có ở lễ hội của người dân đồng bằng Bắc Bộ. (Chọi trâu, Hát quan họ, Đấu cờ người, Đấu vật) …………………………………………. ……………………………………… …………………………………………. ………………………………………… .
- Câu 2. (1đ) Ở Trung du Bắc Bộ, để che phủ đất trống, đồi trọc, ngăn tình trạng đất bị xấu đi, người dân ở đây đã làm gì? Trả lời: ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I THỊ TRẤN RẠNG ĐÔNG Mã SĐ4- 03 NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Lịch sử và Địa lý - LỚP 4 (Thời gian làm bài 40 phút) PHẦN LỊCH SỬ (5đ) I. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm: Câu 1. (0,5đ) Người đứng đầu nhà nước Văn Lang được gọi là gì? A. Lạc Hầu. B. Thục Phán - An Dương Vương. C. Hùng Vương. D. Lạc tướng Câu 2. (0,5đ) Vị vua nào "dẹp loạn 12 sứ quân" và gắn với chơi trò" đánh trận cờ lau"? A. Lê Thánh Tông B. Lý Công Uẩn C. Đinh Bộ Lĩnh D. Lê Thái Tông Câu 3. (0,5đ) Vị vua nào đặt tên nước ta là Đại Việt? A. Lý Nhân Tông B. Lý Huệ Tông C. Lý Thái Tổ D. Lý Thánh Tông Câu 4. (0,5đ) Nước ta kỉ niệm 1000 năm Thăng Long- Hà Nội vào năm nào? A. 2010 B. 1010 C. 2020 D.2023 Câu 5. (1đ) Nối các ý cột A với cột B cho phù hợp? A B a. Khoảng 700 TCN 1. Nhà Lý rời đô ra Thăng Long
- b. Năm 1010 2. Nước Văn Lang ra đời c. Năm 938 3. Chiến thắng Bạch Đằng II. Trả lời câu hỏi và hoàn thành các bài tập sau Câu 1. (1đ) Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ chấm: Vua Lý Thái Tổ thấy đây là vùng đất………………………………(1), đất rộng lại bằng phẳng, …….………………………….(2) vì ngập lụt, muôn vật phong phú tốt tươi. Càng nghĩ, Vua càng tin rằng muốn cho con cháu đời sau xây dựng được ………………………………..…(3) thì phải dời đô từ miền đất …………………(4) Hoa Lư về vùng đất đồng bằng rộng lớn màu mỡ này. ( Từ ngữ cần điền: dân cư không khổ, ở trung tâm đất nước, chật hẹp, cuộc sống ấm no.) Câu 2. (1đ) Hãy viết đoạn văn khoảng 3- 5 câu về một sự kiện lịch sử đã học mà em ấn tượng nhất. PHẦN ĐỊA LÝ(5đ) I. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất hoặc điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm: Câu 1. (0,5đ) Đặc điểm nào không phải của Tây Nguyên? A. Nhiều đồng cỏ rộng, xanh tốt. B. Lạnh quanh năm. C. Chủ yếu là đất ba dan. D. Trồng nhiều cây công nghiệp Câu 2. (0,5đ) Trung du Bắc Bộ là một vùng: A. Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải. B. Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải. C. Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. D. Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. Câu 3. (0,5đ) Dãy núi cao, đồ sộ nhất nước ta với nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc là dãy núi nào? Trả lời: …………………........................................................................ Câu 4. (0,5đ) Thành phố Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào?
- A. Cao nguyên Lâm Viên B. Cao nguyên Kon Tum C. Cao nguyên Di Linh D. Cao nguyên Đồng Văn Câu 5. (0,5đ) Tỉnh Nam Định thuộc đồng bằng nào A. Bắc bộ B. Duyên hải miền Trung C. Nam Bộ D. Trung du Bắc Bộ Câu 6. (0,5đ) Hãy nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho thích hợp? A B a) Ruộng bậc thang được làm 1. dân cư đông đúc nhất nước ta. 2. thích hợp trồng cây công nghiệp lâu b) Đất ba dan, tơi xốp năm. c) Dân tộc Thái, Dao, Mông 3. sống ở Hoàng Liên Sơn. d) Đồng bằng Bắc Bộ là nơi 4. ở sườn núi. II. Trả lời câu hỏi và hoàn thành các bài tập sau. Câu 1.(1đ) Chọn và điền vào chỗ chấm những hoạt động có ở lễ hội của người dân đồng bằng Bắc Bộ. (Chọi trâu, Hát quan họ, Đấu cờ người, Đấu vật) …………………………………………. ………………………………………
- …………………………………………. ………………………………………… . Câu 2. (1đ) Ở Trung du Bắc Bộ, để che phủ đất trống, đồi trọc, ngăn tình trạng đất bị xấu đi, người dân ở đây đã làm gì? Trả lời: ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I THỊ TRẤN RẠNG ĐÔNG Mã SĐ4- 04 NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Lịch sử và Địa lý - LỚP 4 (Thời gian làm bài 40 phút) PHẦN LỊCH SỬ (5đ) I. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm: Câu 1. (0,5đ) Người đứng đầu nhà nước Văn Lang được gọi là gì? A. Lạc tướng B. Thục Phán - An Dương Vương. C. Lạc Hầu. D. Hùng Vương.
- Câu 2. (0,5đ) Vị vua nào "dẹp loạn 12 sứ quân" và gắn với chơi trò" đánh trận cờ lau"? A. Lê Thái Tông B. Lý Công Uẩn C. Lê Thánh Tông D. Đinh Bộ Lĩnh Câu 3. (0,5đ) Vị vua nào đặt tên nước ta là Đại Việt? A. Lý Thánh Tông B. Lý Huệ Tông C. Lý Nhân Tông D. Lý Thái Tổ Câu 4. (0,5đ) Nước ta kỉ niệm 1000 năm Thăng Long- Hà Nội vào năm nào? A. 2023 B. 1010 C. 2010 D. 2020 Câu 5. (1đ) Nối các ý cột A với cột B cho phù hợp? A B a. Khoảng 700 TCN 1. Nhà Lý rời đô ra Thăng Long b. Năm 1010 2. Nước Văn Lang ra đời c. Năm 938 3. Chiến thắng Bạch Đằng II. Trả lời câu hỏi và hoàn thành các bài tập sau Câu 1. (1đ) Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ chấm: Vua Lý Thái Tổ thấy đây là vùng đất………………………………(1), đất rộng lại bằng phẳng, …….………………………….(2) vì ngập lụt, muôn vật phong phú tốt tươi. Càng nghĩ, Vua càng tin rằng muốn cho con cháu đời sau xây dựng được ………………………………..…(3) thì phải dời đô từ miền đất …………………(4) Hoa Lư về vùng đất đồng bằng rộng lớn màu mỡ này. ( Từ ngữ cần điền: dân cư không khổ, ở trung tâm đất nước, chật hẹp, cuộc sống ấm no.) Câu 2. (1đ) Hãy viết đoạn văn khoảng 3- 5 câu về một sự kiện lịch sử đã học mà em ấn tượng nhất.
- PHẦN ĐỊA LÝ(5đ) I. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất hoặc điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm: Câu 1. (0,5đ) Đặc điểm nào không phải của Tây Nguyên? A. Trồng nhiều cây công nghiệp B. Lạnh quanh năm. C. Nhiều đồng cỏ rộng, xanh tốt. D. Chủ yếu là đất ba dan. Câu 2. (0,5đ) Trung du Bắc Bộ là một vùng: A. Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. B. Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải. C. Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải. D. Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. Câu 3. (0,5đ) Dãy núi cao, đồ sộ nhất nước ta với nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc là dãy núi nào? Trả lời: …………………........................................................................ Câu 4. (0,5đ) Thành phố Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào? A. Cao nguyên Đồng Văn B. Cao nguyên Kon Tum C. Cao nguyên Lâm Viên D. Cao nguyên Di Linh Câu 5. (0,5đ) Tỉnh Nam Định thuộc đồng bằng nào A. Trung du Bắc Bộ B. Duyên hải miền Trung C. Bắc bộ D. Nam Bộ Câu 6. (0,5đ) Hãy nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho thích hợp? A B a) Ruộng bậc thang được làm 1. dân cư đông đúc nhất nước ta. 2. thích hợp trồng cây công nghiệp lâu b) Đất ba dan, tơi xốp năm. c) Dân tộc Thái, Dao, Mông 3. sống ở Hoàng Liên Sơn. d) Đồng bằng Bắc Bộ là nơi 4. ở sườn núi. II. Trả lời câu hỏi và hoàn thành các bài tập sau. Câu 1.(1đ) Chọn và điền vào chỗ chấm những hoạt động có ở lễ hội của người dân đồng bằng Bắc Bộ. (Chọi trâu, Hát quan họ, Đấu cờ người, Đấu vật)
- …………………………………………. ……………………………………… …………………………………………. ………………………………………… . Câu 2. (1đ) Ở Trung du Bắc Bộ, để che phủ đất trống, đồi trọc, ngăn tình trạng đất bị xấu đi, người dân ở đây đã làm gì? Trả lời: ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn