Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 5 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Cổ Đô
lượt xem 4
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 5 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Cổ Đô’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 5 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Cổ Đô
- Họ, tên và chữ ký PHÒNG GD&ĐT BA VÌ - Giám thị số 1: ....................................... TRƯỜNG TIỂU HỌC CỔ ĐÔ - Giám thị số 2: ....................................... KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 5 Số phách NĂM HỌC 2022- 2023 (Do Chủ tịch Hội đồng chấm thi ghi) Thời gian làm bài: 40 phút Điểm bài thi Họ, tên và chữ ký Số phách KIỂM TRA HỌC KỲ I (Do Chủ tịch Hội đồng chấm thi ghi) NĂM HỌC 2022- 2023 - Giám khảo số 1: Bằng số Bằng chữ ............................................................. - Giám khảo số 2: ............................................................. Hội đồng coi thi: Trường Tiểu học Cổ Đô Ba Vì- Hà Nội. Môn thi: Lịch sử và Địa lí Phần I : lịch sử A.Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. (2 Họ và tên: ……………………………… điểm) Câu 1. Ai là người lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi ra Chiếu Cần vương? .................................................................. A. Phan Bội Châu B. Quang Trung Ngày sinh: .............../.............../............. C. Trương Định D. Tôn Thất Thuyết Lớp.......................................................... Câu 2: Bác Hồ ra đi cứu nước từ bến cảng nào? A. Nha Trang. B. Hải Phòng. C. Nhà Rồng D. Đà Nẵng. Câu 3. Lý do để hợp nhất ba tổ chức cộng sản đảng là: Thí sinh gấp tờ giấy thi theo dòng kẻ này A. Để tăng thêm sức mạnh cho cách mạng Việt Nam. B. Đoàn kết toàn dân chống kẻ thù chung, giải phóng dân tộc. CHÚ Ý: Thí sinh phải ghi đầy đủ các mục ở phần C. Có một đảng Cộng sản duy nhất, đủ uy tín để liên lạc với cách mạng thế trên theo sự hướng dẫn của giám thị. giới. Thí sinh không được ký tên hay dùng bất D. Tất cả các ý trên. cứ ký hiệu gì để đánh dấu bài thi. Câu 4: Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn độc lập vào ngày, Bài thi phải được viết rõ ràng bằng một loại bút, một thứ mực; không được viết bằng mực tháng,năm nào? đỏ, bút chì (trừ vẽ đường tròn); không đánh A. Ngày 02/09/1945 dấu hoặc làm ký hiệu riêng; phần viết hỏng B. Ngày 09/02/1945 phải dùng thước gạch chéo; không được tẩy, C. Ngày 02/09/1946 xóa bằng bất kỳ cách gì (kể cả bút xóa). D. Ngày 21/9/1945 Trái các điều trên, bài thi của thí sinh sẽ bị loại. Ghi chú: Tờ giấy thi này được thiết kế và in 2 mặt trên 1 tờ giấy A3 màu trắng (khi in bỏ dòng chữ này).
- Phần II : Địa l í B. Tự luận( 3 điểm) A.Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất(2 Câu 1. (1,5 điểm): Cuối bản tuyên ngôn độc lập, Bác Hồ thay mặt nhân điểm) dân việt Nam khẳng định điều gì? Câu 1. Phần đất liền của nước ta giáp với các nước: A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan B. Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia C. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia D.Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-chia Câu 2. Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta là: A. Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa Thí sinh không viết vào chỗ gạch chéo này B. Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa C. Nhiệt độ thấp, gió và mưa thay đổi theo mùa D. Nhiệt độ cao, gió và mưa không thay đổi theo mùa Câu 3: Trung tâm công nghiệp lớn nhất của nước ta A. Đà Nẵng. B. Hà Nội. C. Thành Phố Hồ Chí Minh. D. Hải Phòng. Câu 4. Nước ta có mật độ dân số như thế nào so với khu vực và thế giới? A. Cao B. Bình thường C. Thấp D. Rất thấp ĐÂY B. Tự luận (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm): Nước ta có những điều kiện gì để phát triển ngành du KHÔNG VIẾT lịch? Câu 2. (1,5 điểm): Em hãy nêu ý nghĩa của chiến thắng Việt Bắc thu- đông1947. VÀO Câu 2. (1,5điểm) Nêu vai trò của vùng biển nước ta ? Ghi chú: Tờ giấy thi này được thiết kế và in 2 mặt trên 1 tờ giấy A3 màu trắng (khi in bỏ dòng chữ này).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn