Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút Hình thức kiểm tra: 3 điểm trắc nghiệm, 7 điểm tự luận Mức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng độ cấp độ cấp độ cao Chủ đề thấp Chủ đề 1: Thời kì Công cụ lao động của Giải thích được vì nguyên thủy người nguyên thủy sao xã hội nguyên thuỷ tan rã. Số câu: 2 TN 1 TN 1 TN Số điểm: 0,5 0,25 0,25 Tỉ lệ: 5 % Chủ đề 2: Xã hội cổ - Kể tên các thành tựu - Hiểu được vai Liên hệ thực đại văn hóa của La Mã cổ trò của nhà Tần tiễn những đại. đối với lịch sử thành tựu văn Trung Quốc. hóa của La Mã cổ đại vẫn được ứng dụng trong thời kì hiện đại. Số câu: 2TL ½ TL 1 TL ½ TL Số điểm: 3 1 1 1 Tỉ lệ: 30% Chủ đề 3: Đông Nam -Trình bày được vị trí Á từ những thế kỉ địa lí của khu vực tiếp giáp công Đông Nam Á. - Trình bày được quá nguyên đến thế kỉ X trình xuất hiện của các vương quốc cổ ở Đông Nam Á trước thế kỉ VII. - Nêu được sự hình thành và phát triển ban đầu của các vương quốc phong kiến ở Đông Nam Á từ thế kỉ VII đến thế kỉ X. Số câu: 3 TN 3 TN
- Số điểm: 0,75 0,75 Tỉ lệ:7,5 % Chủ đề 4: Nhà nước - Nguyên nhân - Những Văn Lang, Âu Lạc đưa đến sự thành phong tục lập nhà nước Văn trong văn Lang. hóa Việt - Điểm mới của Nam hiện nhà nước Âu Lạc nay được so với nhà nước kế thừa từ Văn Lang. thời Văn - Tính cộng Lang – Âu đồng của người Lạc. Lạc Việt Số câu: 3TN, 1TL 3 TN 1 TL Số điểm: 1,75 0,75 1 Tỉ lệ: 17,5% Chủ đề 4: Hệ thống Ý nghĩa của tỷ lệ Xác định kinh, vĩ tuyến và tọa bản đồ phương độ địa lí hướng trên bản đồ, lược đồ. Số câu: 1TN, 1TL 1TN 1TL Số điểm: 1,25 0,25 1 Tỉ lệ: 12,5% Chủ đề 5: Trái Đất- Vị trí, hình dạng, kích Giải thích được Hành tinh của hệ thước của Trái Đất. các hệ quả Mặt Trời. chuyển động tự quay của Trái Đất quanh trục và quanh Mặt Trời. Số câu: 3TN, 1TL 1 TL 3 TN Số điểm: 2,75 2 0,75 Tỉ lệ:27,5 % Tổng số câu: 17 4TN, ½ TL, 1TL 8TN, 1TL 2TL ½ TL Tổng số điểm: 10 4 3 2 1 Tỉ lệ: 100% 40% 30% 20% 10%
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP: 6A NĂM HỌC: 2022 – 2023 HỌ VÀ TÊN:……………………… MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - KHỐI 6 THỜI GIAN: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất. (mỗi câu đúng 0. 25 điểm) I. Lịch sử 1. Trắc nghiệm: Câu 1: Những công cụ lao động của người nguyên thủy được các nhà khảo cổ học gọi là gì? A. Công cụ lao động. B. Di chỉ khảo cổ. C. Rìu tay, mảnh tước. D. Hóa thạch tối cổ. Câu 2: Nguyên nhân dẫn tới sự tan rã của xã hội nguyên thủy? A. Sự phát triển của đời sống vật chất- tinh thần của con người. B. Sự xuất hiện của chế độ tư hữu. C. Sự phát triển của sản xuất. D. Sự xuất hiện của công cụ kim loại. Câu 3: Khu vực Đông Nam Á nằm ở phía A. đông nam của châu Á. B. tây nam của châu Á. C. đông bắc của châu Á. D. đông của châu Á. Câu 4: Từ những thế kỉ đầu Công nguyên, một số vương quốc cổ lần lượt xuất hiện ở Đông Nam Á, như A. Đại Việt, Chăm-pa, Phù Nam,… B. Pê-gu, Óc Eo, Pa-lem-bang… C. Tha-tơn, Pê-gu, Chăm-pa… D. Phù Nam, Sri Vi-giay-a, Pa-lem-bang… Câu 5: Sự xuất hiện và phát triển của các vương quốc phong kiến đã tạo cơ sở cho Đông Nam Á A. tiếp thu văn hoá Ấn Độ. B. tiếp thu văn hoá Trung Quốc. C. phát triển trong giai đoạn sau đó (thế kỉ X-XV). D. phát triển trong giai đoạn sau đó (thế kỉ XV-XVIII). Câu 6: Ý nào dưới đây không phải nguyên nhân ra đời của nhà nước Văn Lang? A. Sự di chuyển nơi cư trú của các bộ lạc từ vùng núi xuống vùng đồng bằng. B. Nhu cầu trị thủy làm nông nghiệp. C. Nhu cầu chống ngoại xâm. D. Nhu cầu đoàn kết làm thủ công nghiệp. Câu 7: Ý nào không phải là điểm mới của Nhà nước Âu Lạc so với nhà nước Văn Lang? A. Cả nước chia thành 15 bộ. B. Bộ máy nhà nước chặt chẽ hơn. C. Có quân đội, có vũ khí tốt. D. Lãnh thổ được mở rộng, chia thành nhiều bộ. Câu 8: Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang thể hiện điều gì? A. Đặc trưng của dân tộc chỉ có một ngành kinh tế là nông nghiệp. B. Tính cộng đồng sâu sắc của người Lạc Việt. C. Tính chuyên chế của bộ máy nhà nước. D. Đặc trưng của dân tộc chuyên làm nghề thủ công và buôn bán.
- Câu 9: Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ A. mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa. B. độ chính xác về vị trí các đối tượng trên bản đồ so với thực địa. C. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít các đối tượng trên quả Địa cầu. D. độ lớn của các đối tượng trên bản đồ so với ngoài thực địa. Câu 10: Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục không tạo ra hiện tượng nào sau đây? A. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác. B. Hiện tượng mùa trong năm. C. Ngày đêm nối tiếp nhau. D. Sự lệch hướng chuyển động. Câu 11: Trong các hệ quả của chuyển động tự quay quanh trục, có ý nghĩa nhất đối với sự sống là hệ quả nào sau đây? A. Hiện tượng mùa trong năm. B. Sự lệch hướng chuyển động. C. Giờ trên Trái Đất. D. Sự luân phiên ngày đêm. Câu 12: Điền vào chổ trống: Thời gian ngày đêm dài ngắn khác nhau giữa các vĩ độ phụ thuộc vào góc chiếu của tia sáng Mặt Trời tại vĩ độ đó. Khi góc chiếu tia sáng Mặt Trời càng lớn thời gian được chiếu sáng nhiều hơn, …………………………………và ngược lại. A. thời gian của tia sáng Mặt Trời tại vĩ độ đó B. khoảng cách giữa Trái Đất và Mặt Trời C. ngày càng dài, đêm càng ngắn D. lượng nhiệt vĩ độ đó nhận được 2. Tự luận: Câu 1 (1 điểm): Em hãy nêu vai trò của nhà Tần đối với lịch sử Trung Quốc. Câu 2 (2 điểm): Em hãy kể tên các thành tựu văn hóa của La Mã cổ đại. Thành tựu nào vẫn được ứng dụng trong thời kì hiện đại? Câu 3 (1 điểm): Những phong tục nào trong văn hóa Việt Nam hiện nay được kế thừa từ thời Văn Lang – Âu Lạc? Câu 4 (2 điểm): Em hãy trình bày vị trí địa lí, hình dạng và kích thước của Trái Đất? Câu 5 (1 điểm): Dựa vào bản đồ, xác định hướng bay từ: Hà Nội Viêng Chăn; Hà Nội Gia- cac-ta; Hà Nội Ma-ni-la; Kua-la Lăm-pua Băng Cốc
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - KHỐI 6 1. Trắc nghiệm: Mỗi câu 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 4 C 7 A 10 B 2 B 5 C 8 B 11 D 3 A 6 D 9 A 12 C 2. Tự luận: Câu Nội dung trả lời Điểm 1 Nhà Tần có vai trò quan trọng đối với lịch sử Trung Quốc. Nhà Tần dưới sự 1 lãnh đạo của Tần Thủy Hoàng đã chấm dứt tình trạng chia cắt, thống nhất Trung Quốc về mặt lãnh thổ, tiền tệ, đơn vị đo lường, chữ viết, đặt nền móng cho sự phát triển mạnh mẽ và lâu đời của văn minh Trung Quốc. 2 Lĩnh vực Thành tựu Ứng dụng trong thời kì hiện đại Chữ viết Chữ La-tinh Cơ sở của 200 ngôn ngữ và chữ viết trên thế giới 0,5 Chữ số Chữ số La mã Dùng để đánh đề mục lớn và đồng hồ Luật Luật La Mã Các nước Âu – Mỹ đều xây dựng trên 0,5 nền tảng luật La Mã Kiến trúc, Mái vòm, xi Nhà thờ, các công trình công cộng 0,5 kĩ thật măng, bê tông 0,5 3 Những phong tục như thời cúng tổ tiên, các vị thần, tổ chức lễ hội vui 1 chơi, đấu vật, nhảy múa, ca hát bên khèn, sáo, trống chiêng,..., gói bánh chưng bánh giày ngày tết trong văn hóa Việt Nam hiện nay được kế thừa từ thời Văn Lang, Âu Lạc. 4 * Vị trí: - Trái Đất nằm ở vị trí thứ 3 trong số 8 hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời. 0,5 - Trái Đất là hành tinh duy nhất có sự sống trong hệ Mặt Trời. 0,5 * Hình dạng và kích thước: - Trái Đất có dạng hình cầu với kích thước rất lớn. 0,5 - Bán kính Trái Đất tại xích đạo có độ dài 6378km. 0,25 - Diện tích bề mặt Trái Đất lên đến hơn 510 triệu km2. 0,25 5 Các chuyến bay từ: 0,25 + Hà Nội → Viêng Chăn: Tây Nam 0,25 + Hà Nội → Gia-các-ta : Đông Nam. 0,25 + Hà Nội → Manila: Đông Nam. 0,25 + Kualalămpơ => Băng Cốc: Hướng Tây Bắc
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn