Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÝ 6 NĂM HỌC 2022 – 2023 A- MỤC TIÊU: Thu thập thông để đánh giá mức độ chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình học kì I, môn Lịch sử - Địa lí 6 qua 2 phần: - Phần Lịch sử: Thời kì nguyên thủy; Xã hội cổ đại. - Phần Địa lí: : Hệ thống kinh, vĩ tuyến và tọa độ địa lí; Trái Đất- Hành tinh của hệ Mặt Trời; Cấu tạo của Trái Đất. Vỏ Trái Đất; Qua kiểm tra để đánh được các mức độ nhận biết, thông hiểu và sự vận dụng của các em, qua đó để có phương pháp giảng dạy có hiệu quả hơn. B- HÌNH THỨC KIỂM TRA: Hình thức tự luận. trong thời gian 90 phút. Hình thức tự luận Cách thức tổ chức kiểm tra: Cho học sinh làm bài kiểm tự luận trong 4 câu hỏi, qua đó để nhận xét đánh giá cách nhận thức của học sinh để có phương pháp giảng dạy phù hợp C- MA TRẬN: I. Phần Lịch sử Chủ đề /Mức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng độ nhận thức sáng tạo - Biết được quá trình - Hiểu được - So sánh đặc tiến hóa từ Vượn người vai trò của laođiểm chính thành người. động trong về: thời gian - Kể tên được những địa quá trình tiến xuất hiện, điểm tìm thấy dấu tích hoá của người hình dáng, thể của người tối cổ trên đất nguyên thuỷ tích não, tổ nước Việt Nam. chức xã hội – Mô tả được sơ lược của Người tối Chủ đề 1: – Giải thích các giai đoạn tiến triển được vì sao xã cổ và Người Thời kì của xã hội người nguyên tinh khôn. hội nguyên nguyên thủy thuỷ. thuỷ tan rã. – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam. - Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại. - Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp. Chủ đề 2: - Nêu được những tác - Hiểu được So sánh nhà Liên hệ thực Xã hội cổ đại động của điều kiện tự vai trò của nước đế chế tiễn những nhiên đối với sự hình nhà Tần đối và nhà nước thành tựu văn thành nền văn minh Ai với lịch sử cộng hòa La hóa của La Cập cổ đại. Trung Quốc. Mã. Mã, Hy Lạp - Trình bày được sự - So sánh sự cổ đại vẫn thành lập nhà nước của được ứng khác nhau về dụng trong người Ai Cập cổ đại. điều kiện tự thời kì hiện - Trình bày được tổ Trang1
- chức nhà nước thành nhiên giữa Ai đại. bang ở Hy Lạp cổ - Hiểu được Cập và Lưỡng đại, nhà nước đế chế những đóng Hà cổ đại. góp của Hy ở La Mã cổ đại. Lạp cổ đại đối - Nêu được một số với nhân loại. thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ai Cập, Hy Lạp, La Mã cổ đại. - Mô tả quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến dưới thời Tần Thủy Hoàng. – Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc trước thế kỉ VII. -Trình bày được vị trí - - Phân tích địa lí của khu vực Đông được những Nam Á. - Trình bày được quá tác động trình xuất hiện của các chính của Chủ đề 3: vương quốc cổ ở Đông quá trình Đông Nam Á Nam Á trước thế kỉ VII. từ những thế giao lưu - Nêu được sự hình kỉ tiếp giáp thành và phát triển ban thương mại công nguyên đầu của các vương quốc và văn hóa ở đến thế kỉ X. phong kiến ở Đông Nam Đông Nam Á từ thế kỉ VII đến thế Á trong kỉ X. mười thế kỉ đầu công nguyên. – Nêu được khoảng thời - Hiểu được - Những - Bài học lịch gian thành lập và xác điểm mới của phong tục sử rút ra từ sự định được phạm vi nhà nước Âu trong văn hóa thất bại của không gian của nước Lạc so với Việt Nam An Dương Văn Lang, Âu Lạc. nhà nước Văn hiện nay được Vương trong – Trình bày được tổ Lang. kế thừa từ công cuộc bảo Chủ đề 4: chức nhà nước của Văn - Nguyên thời Văn Lang vệ Tổ quốc Lang, Âu Lạc. nhân thất bại – Âu Lạc. hiện nay. Nhà nước – Mô tả được đời sống của An - Nhận xét về Văn Lang, Dương bộ máy nhà vật chất và tinh thần của Âu Lạc cư dân Văn Lang, Âu Vương. nước Văn Lạc. Lang, Âu Lạc. - Liên hệ các câu truyện truyền thuyết của dân tộc ta. Trang2
- II. Phần địa lý Chủ đề /Mức Vận dụng sáng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng độ nhận thức tạo Khái niệm kinh Ý nghĩa của tỷ Xác định Tính được Chủ đề 1: Hệ tuyến, kinh tuyến lệ bản đồ phương hướng, khoảng cách thống kinh, vĩ gốc; vĩ tuyến, vĩ tọa độ địa lý của trên thực tế dựa tuyến và tọa độ tuyến gốc. Quy một điểm trên vào tỷ lệ bản đồ địa lí ước về các kinh bản đồ, lược đồ. và ngược lại tuyến, vĩ tuyến - Vị trí, hình Giải thích được Dựa vào hình - So sánh được dạng, kích thước các hệ quả vẽ: mô tả giờ của hai địa của Trái Đất. chuyển động tự chuyển động tự điểm trên Trái Chuyển động tự quay của Trái quay của Trái Đất. Chủ đề 2: Trái quay quanh trục Đất quanh trục Đất quanh trục - Giải thích Đất- Hành tinh và quanh Mặt và quanh Mặt và quanh Mặt hiện tượng của hệ Mặt Trời. Trời của Trái Trời. Trời; sự lệch ngày đêm, dài Đất. hướng chuyển ngắn ở các vĩ - Các hệ quả động của các độ khác nhau chuyển động của vật thể. trên Trái đất Trái Đất. theo mùa. - Tên các lớp cấu - Đặc điểm và -Quan sát và Giải thích được tạo của Trái Đất vai trò của lớp nhận xét về vị một số đặc và đặc điểm của vỏ Trái Đất. trí, độ dày của điểm của từng từng lớp. - Nguyên nhân các lớp cấu tạo lớp cấu tạo của Chủ đề 3: Cấu - Hiện tượng và tác hại của bên trong Trái vỏ Trái Đất. tạo của Trái Đất. động đất, núi động đất và núi Đất (từ hình vẽ). Vỏ Trái Đất lửa. lửa. -Cách phòng tránh khi xảy ra động đất, núi lửa. 100%TSĐ: 40%TSĐ 30% TSĐ 20% TSĐ 10% TSĐ 10 điểm = 4,0 điểm = 3,0 điểm = 2.0 điểm =1.0 điểm TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA HK I – NH: 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Trang3
- Môn: Lịch sử-Địa lí lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm 1.1- Nhà nước Ai Cập cổ đại ra đời trong khoảng thời gian nào? a) 2500 TCN; b) 3000 TCN; c) 3500 TCN. 1.2 Công trình kiến trúc nổi tiếng nhất của Ai cập cổ đại là : a) Kinh tự Tháp ; b) Vườn treo Ba-bi-lon. c) Kiến trúc tôn giáo. 1.3- Người nào đã biết sử dụng thuốc tê, thuốc mê khi phẫu thuật và thảo mộc khi chữa bệnh: a) Người Ai Cập cổ đại b). Người Lưỡng Hà cổ đại c) Người Ấn độ cổ đại. 1.4- Ấn độ cổ đại là nơi ra đời của các tôn giáo lớn nào? a) Đạo Hin-đu – phật giáo. b) Thiên chúa giáo – Phật giáo. . C) Đạo Hin-đu – Tin Lành 1.5- Doanh Chính lên ngôi Hoàng đế, lấy hiệu là Tần Thủy Hoàng vào năm: a) Năm 221 TCN; b) Năm 222 TCN; c) Năm 223 TCN 1.6- Thời gian chuyển động một vòng của trái đất quanh mặt trời là : a) 365 ngày 5 giờ ; b) 365 ngày 6 giờ ; c) 365 ngày 7 giờ . 1.7- Trên trái đất có bao nhiêu đới khí hậu ? a) 3 đới khí hậu b) 4 đới khí hậu c) 5 đới khí hậu 1.8. Cấu tạo của trái đất được chia làm mấy lớp? a) 2 Lớp; b) 3 Lớp; c) 4 lớp. d) 5 lớp 1.9. Cho biết khí oxy chiếm bao nhiêu % thể tích trong không khí: a) 20 %; b) 21 %; c) 22 %; d) 23 %. 1.10. Hãy cho biết khối khí nóng được hình thành ở : a) Vĩ độ thấp-nhiệt độ cao . b) Vĩ độ cao-nhiệt độ thấp c) Vĩ độ cao-nhiệt độ cao . 1.11. Trên trái đất có bao nhiêu đới khí hậu ? a) 3 đới khí hậu b) 4 đới khí hậu. c) 5 đới khí hậu 1.12. Dụng cụ để đo nhiệt độ không khí là : a) Ẩm kế. B) Nhiệt kế c) Khí áp kế ;. B. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1: Sự xuất hiện công cụ lao động bằng kim loại ra đời như thế nào, đã làm chuyển biến xã hội nguyên thủy ra sao? Liên hệ xã hội nguyên thủy ở Việt Nam. Câu 2: Cho biết thế nào là thời tiết? Thế nào là khí hậu? cho ví dụ. Câu 3: Thế nào là biến đổi khí hậu? Những biểu hiện của biến dổi khí hậu? Nêu một số giải pháp để làm giảm sự biến đổi khí hậu? Liên hệ thực tế gia đình và bản thân mỗi học sinh. ----------------- HẾT ------------------ Trang4
- E- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ 6. Hướng dẫn chấm Phần I. Trắc nghiệm (3điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C A A B C B B A C B Phần II. Tự luận ( 7 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Câu 1: Sự xuất hiện công cụ lao động bằng kim loại ra đời 2,5 như thế nào? Đã làm chuyển biến xã hội nguyên thủy ra sao? điểm Liên hệ xã hội nguyên thủy ở Việt Nam. - Sự xuất hiện công cụ lao động bằng kim loại ra đời như thế nào? 1, 0 đ +Vào khoảng thiên niên kỉ IV TCN, con người phát hiện ra đồng đỏ. (0,5đ)Đầu thiên niên kỉ II TCN, họ đã luyện được đồng thau và sắt để làm công cụ lao động và vũ khí ra đời. (0,5đ) - Đã làm chuyển biến xã hội nguyên thủy ra sao: 1, 0 đ +Việc chế tạo công cụ bằng kim loại giúp con người khai phá đất hoang, tăng diện tích trồng trọt và từ đó con người làm ra một lượng sản phẩm dư thừa. (0,5đ) Những sản phẩm này thuộc về một số ít người. từ đó làm quá trình phân hóa và tan rã của xã hội nguyên thủy ở các nơi trên thế giới. (0,5đ) - Liên hệ xã hội nguyên thủy ở Việt Nam: 0,5 Cách đây hơn 4000 năm, xã hội nguyên thủy Việt nam có những chuyển biến quan trọng, đó là cư dân đã phát minh ra thuật luyện kim và biết chế tác công cụ lao động, vũ khí bằng đồng để sản xuất và săn thú. Câu 2: Cho biết thế nào là thời tiết? Thế nào là khí hậu? cho ví dụ. -Thời tiết: Các hiện tượng khí tượng xảy ra ở một địa phương 0.75đ trong một thời gian ngắn, như: mây mưa, nắng, gió, nhiệt độ. Thời tiết luôn thay đổi. Ví dụ : Sáng trời se lạnh, nắng ít trời có mây. 0,25đ -Khí hậu:Là tình hình lặp đi lặp lại của các kiểu thời tiết ở một địa phương trong một thời gian dài trở thành qui luật nhất 0,75đ định. (0,5đ) Khí hậu đó có tính qui luật (0,25đ) Ví dụ: Mùa mưa bắt đầu thừ tháng 5 kết thúc vào tháng 10. Mùa khô từ tháng 11 năm trước đến tháng 4 năm sau 0.25đ Câu 3 Câu 3: Thế nào là biến đổi khí hậu? Những biểu hiện của 2,0 biến đổi khí hậu? Nêu một số giải pháp để làm giảm sự biến điểm đổi khí hậu? Liên hệ thực tế gia đình và bản thân học sinh. -Biến đổi khí hậu: là sự thay đổi của trạng thái của khí hậu so 0,5 với trung bình nhiều năm. Trang5
- -Những biểu hiện của biến đổi khí hậu, đó là: nhiệt độ không 0,75 khí tăng, khí hậu trái đất nóng lên; lượng mưa giảm; gia tăng tốc độ băng tan; nước biển dâng; lũ lụt, hạn hán liên tiếp xảy ra.v.v. -Một số giải pháp làm giảm sự biến đổi khí hậu: trồng rừng, 0,75 dùng năng lượng sạch, tiết kiệm năng lượng, sản xuất nông nghiệp hữu cơ.v.v. -Liên hệ thực tế: Luôn dọn vệ sinh sạch sẻ nơi ở, trường học. 0,5 Không sả rác và đốt rác bừa bãi. Có ý thức bảo vệ sinh chung. Trang6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 128 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn