Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2020-2021 - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão
Chia sẻ: Yunmengshuangjie Yunmengshuangjie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4
lượt xem 2
download
Thực hành giải Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 10 năm 2020-2021 - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão giúp các bạn củng cố lại kiến thức và thử sức mình trước kỳ thi. Hi vọng luyện tập với nội dung đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2020-2021 - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão
- SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Mã phách TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT AN LÃO NĂM HỌC 2020 – 2021 Họ và tên:......................................................... Môn: Lịch Sử Khối lớp: 10 Lớp: .................SBD:....................................... Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) .......................................................................................................................................... Điểm Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo Mã phách I. TRẮC NGHIỆM ( 6.0 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Ở thời kỳ nguyên thủy, “ nguyên tắc vàng” trong quan hệ giữa con người với con người là A. Công bằng và bình đẳng. B. hợp tác lao động C. đoàn kết và hợp tác lao động. D. tương trợ, giúp đỡ lẫn nhau. Câu 2. Các nhà khảo cổ coi thời kỳ đá mới là một cuộc “ Cách mạng” , vì con người đã A. biết sử dụng đồng thau để chế tạo công cụ lao động. B. biết và chủ động trong việc chế tạo công cụ lao động. C. có sự phát triển vượt bậc về đời sống văn hóa, tinh thần. D. có sự phát triển vượt bậc về công cụ lao động, đời sống văn hóa, tinh thần. Câu 3. Ngành kinh tế chủ đạo của các quốc gia cổ đại phương Đông là A. Chăn nuôi. B. Thủ công nghiệp. C. Thương nghiệp. D. Nông nghiệp. Câu 4. Bản chất của nền dân chủ cổ đại phương Tây là A. dân chủ chủ nô. B. dân chủ tư sản. C. dân chủ nhân dân. D. dân chủ quý tộc. Câu 5. Bốn phát minh kĩ thuật quan trọng của người Trung Quốc là A. Giấy, kĩ thuật in, la bàn và thuốc súng . B. La bàn, thuốc súng, luyện kim và làm gốm. C. Giấy, la bàn, thuốc súng và luyện kim . D. Giấy, kĩ thuật in, la bàn và luyện kim. Câu 6. Chế độ phong kiến Trung Quốc phát triển đến đỉnh cao vào thời kì nhà nào? A. Thời nhà Hán. B. Thời nhà Tần C. Thời nhà Đường D. Thời nhà Tống Câu 7. Chế độ quân điền ở Trung Quốc có nội dung cơ bản là gì? A. Lấy ruộng đất công ban thưởng cho người có công. B. Chia ruộng đất công và bỏ hoang cho nông dân C. Chia ruộng đất hoang cho quan lại. D. Chia ruộng đất đều cho quan lại và nông dân. Câu 8. Cuối thế kỉ XVII- đầu thế kỉ XVIII, tình hình Ấn Độ có điểm gì tương đồng so với các quốc gia phong kiến châu Á khác? A. Chế độ phong kiến chuyên chế phát triển đến đỉnh cao. B. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh mẽ. C. Bước vào giai đoạn phát triển toàn thịnh trên tất cả các lĩnh vực. D. Phải đương đầu với sự xâm nhập và đe dọa xâm lược của các nước phương Tây. Câu 9. Khu vực nào trên thế giới chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của văn hóa Ấn Độ? A. Đông Nam Á. B. Đông Bắc Á C. Tây Âu D. Bắc Mĩ.
- (Thí sinh không được viết ở phần gạch chéo này) Câu 10. Đặc điểm kinh tế trong các lãnh địa phong kiến Tây Âu là: A. Phát triển toàn diện về kinh tế. B. Có sự trao đổi giữa các lãnh địa. C. Mang tính chất đóng kín, tự nhiên, tự cấp, tự túc D. Thủ công nghiệp diễn ra quá trình chuyên môn hóa. Câu 11. Lực lượng sản xuất chính trong các lãnh địa phong kiến ở Tây Âu là: A. Nô lệ. B. Nông dân lĩnh canh C. Thợ thủ công D. Nông nô. Câu 12. Phong trào văn hóa Phục hưng là cuộc đấu tranh của giai cấp tư sản trên lĩnh vực: A. Văn học B. Khoa học- kĩ thuật C. Văn hóa và tư tưởng D. Tư tưởng. Câu 13. Sự ra đời của thành thị trung đại Tây Âu có tác dụng: A. Xóa bỏ chế độ phong kiến. B. Duy trì chế độ phong kiến phân quyền C. Tăng cường vai trò của lãnh chúa phong kiến D. Phá vỡ nền kinh tế tự nhiên, tạo điều kiện kinh tế hàng hóa phát triển Câu 14. Người đi vòng quanh thế giới bằng đường biển trong phát kiến địa lí là: A. Đi-a-xơ. B. Cô-lôm-bô. C. Va-xcô đơ- Ga-ma. D. Ma-gien-lăng. Câu 15. Vào nửa sau thế kỉ XVIII, các quốc gia Đông Nam Á bước vào giai đoạn A. khủng hoảng, suy thoái B. Khủng hoảng, suy thoái rồi sụp đổ C. phát triển đỉnh cao D. Phát triển thịnh đạt trên tất cả các lĩnh vực. Câu 16. Ở Cam-pu-chia, thời kỳ Ăng-co ( 802- 1432) được coi là thời kỳ A. định hình của văn hóa truyền thống Cam-pu-chia B. phát triển nhất của Vương quốc Cam-pu-chia C. khủng hoảng, suy yếu của Vương quốc Cam-pu-chia D. văn hóa Cam-pu-chia có ảnh hưởng mạnh mẽ tới các nước trong khu vực Câu 17 Quốc gia nào đi tiên phong trong các cuộc phát kiến địa lí? A. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha B. Hi Lạp, Italia C. Anh, Hà Lan D. Tây Ban Nha, Anh Câu 18. Đặc điểm của lãnh địa phong kiến ở Tây Âu thời trung đại là gì? A. Là đơn vị kinh tế, chính trị cơ bản trong thời kỳ phong kiến tập quyền ở Tây Âu B. Là vùng đất do nhà vua ban cấp cho quý tộc và nông dân công xã C. Thuộc quyền sở hữu của lãnh chúa và là một cơ sở kinh tế, đơn vị chính trị độc lập. D. Thuộc quyền sở hữu của lãnh chúa nhưng vua có quyền can thiệp vào lãnh địa. Câu 19. Nội dung nào không phản ánh đúng vai trò của thành thị trung đại ở Tây Âu? A. Góp phần tích cực xóa bỏ chế độ phong kiến phân quyền B. Tạo điều kiện cho kinh tế hàng hóa giản đơn phát triển C. Mang lại không khí tự do và mở mang tri thức cho mọi người D. Góp phần duy trì sự tồn tại của chế độ phong kiến phân quyền ở Tây Âu.
- (Thí sinh không được viết ở phần gạch chéo này) Câu 20. Thời vương triều Đê-li, tôn giáo được ưu tiên phát triển ở Ấn Độ là: A. Phật giáo. B. Ấn Độ giáo C. Hồi giáo D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo Câu 21. Ý nào không phản ánh đúng nội dung của phong trào Văn hóa Phục hung? A. Lên án nghiêm khắc Giáo hội Kitô, tấn công vào trật tự xã hội phong kiến B. Đề cao giá trị nhân bản và tự do cá nhân C. Đề cao quyền độc lập của các dân tộc D. Xây dựng thế giới quan tiến bộ của giai cấp tư sản Câu 22. Các giai cấp mới được hình thành trong xã hội Tây Âu thời hậu kì trung đại là A. Lãnh chúa , nông nô B. Tư sản và vô sản C. Chủ nô và nô lệ D. Tư sản và chủ ruộng đất Câu 23. Nguyên nhân chính dẫn đến sự liên kết, hình thành các quốc gia cổ đại phương Đông là do nhu cầu về A. trị thủy và xây dựng công trình thủy lợi B. tự vệ, chống các thế lực ngoại xâm C. phát triển công- thương nghiệp. D. xây dựng các công trình, lăng tẩm lớn. Câu 24. Nội dung nào không phản ánh đúng hệ quả tích cực của các cuộc phát kiến địa lí? A. Khẳng định trái đất hình cầu, mở ra những con đường mới, vùng đất mới B. Thúc đẩy quá trình khủng hoảng, tan rã của chế độ phong kiến C. Làm nảy sinh quá trình cướp bóc thuộc địa và buôn bán nô lệ D. Tăng cường sự giao lưu văn hóa giữa các châu lục. II. TỰ LUẬN ( 4.0 điểm) Câu 1: (2 điểm) Sự phát triển thịnh đạt của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á thế kỉ X- XVIII được biểu hiện như thế nào? Câu 2: ( 2 điểm) Thế nào là lãnh địa phong kiến? Đời sống kinh tế và chính trị trong các lãnh địa đó như thế nào? ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
- (Thí sinh không được viết ở phần gạch chéo này) ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 566 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn