Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị
lượt xem 2
download
‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN LỊCH SỬ 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001 I. TRẮC NGHIỆM. ( 7 điểm) Câu 1: Hướng tới những phẩm chất tốt đẹp, tiến bộ và nhân văn thể hiện nhiệm vụ nào của sử học? A. Nhận thức. B. Dự báo. C. Giáo dục. D. Tuyên truyền. Câu 2: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba (nửa sau thế kỷ XX) còn được gọi là A. cách mạng chất xám. B. cách mạng khoa học. C. cách mạng kĩ thuật. D. cách mạng máy tính. Câu 3: Bộ máy nhà nước Văn Lang - Âu Lạc được tổ chức theo 3 cấp từ trên xuống, đứng đầu lần lượt là: A. Vua – Lạc hầu, Lạc tướng – Bồ chính. B. Vua – Quan văn, quan võ – Lạc dân. C. Vua – Qúy tộc, vương hầu – Bồ chính. D. Vua – Lạc hầu, Lạc tướng – Tù trưởng. Câu 4: Bước thứ 2 trong quy trình thu thập, xử lý thông tin và sử liệu là: A. Lập thư mục và danh mục các sử liệu cần thu thập. B. Chọn lọc và phân loại nguồn sử liệu. C. Sưu tầm, đọc và chép thông tin sử liệu. D. Xác minh, đánh giá về nguồn gốc sử liệu. Câu 5: Kho dữ liệu khổng lồ rất quan trọng trong sự phát triển của công nghệ trong thời đại 4.0 đó là: A. AI. B. Big Data. C. In 3D. D. Cloud. Câu 6: Năm 1784, Giêm Oát nhận bằng phát minh về A. máy hơi nước. B. máy kéo sợi. C. máy dệt. D. đầu máy xe lửa. Câu 7: Cư dân Đông Nam Á “thờ cúng, tạ ơn tổ tiên và những người có công với cộng đồng” thuộc tính ngưỡng nào sau đây? A. Tín ngưỡng phồn thực. B. Tín ngưỡng thờ cúng người đã mất. C. Tín ngưỡng thờ các vị thần. D. Tín ngưỡng sùng bái tự nhiên. Câu 8: World Wide Web (WWW) là phát minh của: A. Giôn Bác-lơ. B. Thô-mát Mít. C. Tim Béc-nơ-ly. D. Thô-mát Ê-đi-xơn. Câu 9: Nhận xét nào sau đây thể hiện đúng đặc điểm của bộ máy nhà nước Văn Lang - Âu Lạc? A. Bộ máy nhà nước đảm bảo thực hiện quyền dân chủ. B. Bộ máy nhà nước sơ khai chưa thể hiện chủ quyền. C. Xây dựng bộ máy quân chủ chuyên chế đạt trình độ cao. D. Tổ chức đơn giản, sơ khai nhưng thể hiện được chủ quyền. Câu 10: Lê-ô-na đờ Vanh-xi là một nhà danh họa, nhà điêu khắc nổi tiếng nhất trong thời kì văn Trang 1/4 - Mã đề 001
- hóa A. cổ đai Hy Lap - La Mã. B. phương Tây hiện đại. C. Phục hưng đầu cận đại. D. phương Đông cổ đại. Câu 11: Nhận xét nào dưới đây là không đúng về vai trò của nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc đối với tiến trình phát triển của lịch sử Việt Nam? A. Là nền văn minh đầu tiên của dân tộc Việt Nam. B. Phác họa và định hình bản sắc dân tộc, tránh nguy cơ bị đồng hóa. C. Đưa Việt Nam trở thành quốc gia giàu mạnh nhất khu vực. D. Đặt nền tảng cho sự phát triển của các nền văn minh sau này. Câu 12: Kiến trúc đền, chùa ở Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại chủ yếu chịu ảnh hưởng của những tôn giáo nào? A. Phật giáo và Hin-đu giáo. B. Hin-đu giáo và Công giáo. C. Nho giáo và Phật giáo. D. Hồi giáo và Công giáo. Câu 13: Bóng đèn điện là một phát minh của A. Ôm B. Giun. C. Thô-mát Ê-đi-xơn. D. Pha-ra-đây. Câu 14: Di sản nào sau đây được xem là di sản văn hóa vật thể? A. Đàn ca tài tử. B. Thành quách, lăng tẩm. C. Nghệ thuật ca trù. D. Hát xướng, hát xoan. Câu 15: Công trình kiến trúc tiêu biểu của người Ai Cập cổ đại là A. Đấu trường Rô-ma. B. Vạn lí trường thành. C. Tháp Thạt Luổng. D. Kim tự tháp. Câu 16: Từ thế kỉ X đến cuối thế kỉ XV là giai đoạn văn minh Đông Nam Á A. tiếp tục phát triển. B. bước đầu phát triển. C. bước đầu hình thành. D. phát triển rực rỡ. Câu 17: Thành tựu nào sau đây không phải là của cách mạng công nghiệp lần thứ tư (đầu thế kỷ XXI)? A. Trí tuệ nhân tạo. B. Máy dệt chạy bằng sức nước. C. Kết nối vạn vật thông qua Internet. D. Dữ liệu lớn Big Data. Câu 18: Công tác bảo vệ, bảo quản, tu bổ, phục hồi di sản văn hóa được xem là nhiệm vụ A. trước mắt phải thực hiện ngay. B. mang tính chiến lược lâu dài. C. thường xuyên và quan trọng. D. xuyên suốt và cấp bách hiện nay. Câu 19: Các loại chữ Chăm cổ, Khơ-me cổ, Mã Lai cổ được sáng tạo trên cơ sở chữ viết nào sau đây? A. Chữ Nôm của người Việt. B. Chữ tượng hình của Ai Cập. C. Chữ Phạn của Ấn Độ. D. Chữ Hán của Trung Quốc. Câu 20: Hiện vật nào sau đây tiêu biểu cho trình độ chế tác của cư dân Văn Lang – Âu Lạc? A. Trống đồng Đông Sơn. B. Tiền đồng Óc Eo. C.Thánh địa Mỹ Sơn. D. Tháp Thạt Luổng. Câu 21: Hai bộ sử thi I-li-át và Ô-đi-xê là thành tựu của văn minh nào? A. Ai Cập cổ đại. B. Hy Lạp cổ đại. C. Ấn Độ cổ đại. D. Trung Hoa cổ đại. Câu 22: Trên cơ sở nền văn minh bản địa, cư dân Đông Nam Á cổ đại đã sớm tiếp thu ảnh hưởng Trang 2/4 - Mã đề 001
- các nền văn minh nào sau đây? A. Ấn Độ và Trung Hoa. B. Ả Rập và phương Tây. C. Khu vực Mĩ Latinh. D. Ai Cập và Nhật Bản. Câu 23: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đời sống tinh thần của người Việt cổ trong xã hội Văn Lang - Âu Lạc? A. Tín ngưỡng phồn thực, thờ cúng ông bà tổ tiên. B. Hoạt động kinh tế chính là nông nghiệp lúa nước. C. Tục xăm mình, ăn trầu, nhuộm răng đen. D. Âm nhạc phát triển cả về nhạc cụ lẫn loại hình biểu diễn. Câu 24: Thế kỉ XI-XII, trên cơ sở tiếp thu một phần chữ Hán của Trung Quốc, người Việt đã sáng tạo ra chữ viết riêng là A. chữ Nôm. B. chữ Khơ-me cổ. C. chữ Mã Lai cổ. D. chữ Chăm cổ. Câu 25: Năm 1807, Rô-bớt Phơn-tơn đã chế tạo thành công A. máy bay chạy bằng động cơ xăng. B. máy kéo sợi chạy bằng sức mước. C. tàu thủy chạy chở khách chạy bằng hơi nước. D. đầu máy xe lửa chạy trên đường ray đầu tiên. Câu 26: Kinh tế chính của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là A. thủ công nghiệp. B. săn bắn, hái lượm. C. thương nghiệp. D. nông nghiệp lúa nước. Câu 27: Việc tiếp thu văn minh Ấn Độ và văn minh Trung Hoa có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển của văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại? A. Góp phần giữ vững mọi yếu tố truyền thống của văn minh Đông Nam Á. B. Xây dựng nền văn minh phụ thuộc vào văn minh Ấn Độ và Trung Hoa. C. Xóa bỏ nền văn minh cũ, hình thành nền văn minh mới ở Đông Nam Á. D. Góp phần làm phong phú văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại. Câu 28: Nội dung nào sau đây được coi là “Tứ đại phát minh” của người Trung Quốc thời cổ trung đại? A. Kĩ thuật in, làm men gốm, la bàn, thuốc súng. B. Giấy, kĩ thuật in, la bàn, thuốc súng. C. Giấy, kĩ thuật in, la bàn, đúc súng. D. Giấy, kĩ thuật in, phương pháp luyện sắt. II. TỰ LUẬN: ( 3 điểm) Câu 29: Hiện nay có rất nhiều thông tin được chia sẻ tràn lan trên Internet chưa được kiểm chứng. Em sẽ làm gì nếu đọc được những thông tin như vậy? ( 1 điểm) Câu 30: Cơ sở hình thành nền văn minh Văn Lang – Âu Lạc. Nền văn minh Văn Lang – Âu Lạc có ý nghĩa như thế nào trong lịch sử dân tộc Việt Nam? ( 2 điểm) ------ HẾT ------ Trang 3/4 - Mã đề 001
- III. ĐÁP ÁN 1. Phần trắc nghiệm: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐÁP ÁN C D A C B A B C D C C A C B CÂU 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐÁP ÁN D D B C C A B A B A C D D B 2. Phần tự luận: GỢI Ý TRẢ LỜI Câu 29. Hiện nay có rất nhiều thông tin được chia sẻ tràn lan trên Internet chưa 1,0 được kiểm chứng em sẽ: điểm + Đọc kĩ tiêu đề, tìm kiếm các thông tin đặc thù để đối chiếu với các trang báo uy tín, 0,25 qua đó phân tích tin thật hay không. Thông thường tin giả sẽ có những tiêu đề hấp dẫn, chủ đề đang được cộng đồng quan tâm để tăng tỉ lệ tương tác hoặc có thẻ có mục đích xấu. + Không chia sẻ và bình luận đối với những thông tin hình ảnh lan truyền trên mạng 0,25 nếu chưa có cách kiểm chứng đúng sai. + Kiểm tra ngày tháng: người đưa tin có thể lấy tin bài cũ chia sẻ lại, cùng ngày tháng nhưng khác năm gây hiểu lầm. Do đó cần nhìn kĩ ngày tháng năm của thông tin 0,25 + Đối với bài viết có kèm theo đường dẫn từ một trang nào đó, cần kiểm tra mức độ tin cậy của đường dẫn cẩn thận trước khi nhấn vào. 0,25 Câu 30. Cơ sở hình thành nền văn minh Văn Lang – Âu Lạc. Nền văn minh Văn 2,0 Lang – Âu Lạc có ý nghĩa như thế nào trong lịch sử của dân tộc Việt Nam ? điểm a. Các sơ sở ra đời của văn minh văn lang Âu Lạc: - Địa bản đồng bằng sông Hồng, sông Mã, Sông Cả: đất đai màu mỡ + khí hậu nhiệt 0,25 đới gió mùa ... - Kinh tế nghề nông trồng lúa nước và thủ công nghiệp ( Đúc đồng phát triển - văn hóa 0,25 Đông Sơn) - Kinh tế phát triển -> Xã hội phân hóa giai cấp .... 0,25 - Yêu cầu khai hoang mở đất + trị thủy phục vụ sản xuất nông nghiệp và đoàn kết chống ngoại xâm. 0,25 b. Nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc có ý nghĩa như thế nào trong lịch sử của dân tộc Việt Nam ? - Là nền văn minh đầu tiên của dân tộc - Nền văn minh Sông Hồng- Văn minh của 0,25 những cư dân nông nghiệp trồng lúa nước. - Là nền văn minh mang tính bản địa, phác họa và định hình những giá trị bản sắc văn 0,25 hóa ban đầu, tạo nên truyền thống của dân tộc Việt Nam. - Là cơ sở để nhân dân ta đấu tranh chống chính sách đồng hóa của các triều đại phong 0,25 kiến phương Bắc trong hơn một nghìn năm và cũng là tiền đề để hình thành văn minh Đại Việt sau này ... - Thể hiện sự cần cù trong lao động, sự sáng tạo trong văn hóa ... Mở ra thời đại dựng 0,25 nước và giữ nước đầu tiên của dân tộc. Trang 4/4 - Mã đề 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn