
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định
lượt xem 1
download

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTNT THCS & THPT Lớp 10 - Môn: Lịch sử VĨNH THẠNH Năm học 2023-2024 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 29/12/2023 Điểm Nhận xét của giáo viên Mã phách I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)Khoanh tròn vào đáp án đúng: Câu 1:Toàn bộ những gì đã diễn ra trong quá khứ, tồn tại một cách khách quan không phụ thuộc vào ý muốn: A. Hiện thực lịch sử B. Lịch sử được con người nhận thức C. Sự kiện tương lai D. Khoa học lịch sử Câu 2: Các viên quan chép sử trong câu chuyện Thôi Trữ giết vua sẵn sàng đón nhận cái chết để bảo vệ nguyên tắc nào khi phản ánh lịch sử? A. Khách quan. B. Trung thực. C. Khách quan, trung thực. D. Nhân văn, tiến bộ. Câu 3: Hình thức học tập nào dưới đây không phù hợp với môn Lịch Sử? A. Học trên lớp. B. Xem phim tài liệu, lịch sử. C. Tham quan, điền dã. D. Học trong phòng thí nghiệm. Câu 4: Điền từ thích hợp vào câu văn sau: “Với mỗi cộng đồng, dân tộc, hiểu biết về…… chính là một trong những yếu tố cốt lõi tạo nên ý thức dân tộc và bản sắc văn hóa của cộng đồng, dân tộc đó” A. Văn hóa B. Nghệ thuật C. Lịch sử D. Xã hội Câu 5: Nhiệm vụ nào sau đây là nhiệm vụ thường xuyên và và quan trọng hàng đầu trong công tác quản lí di sản của mỗi quốc gia? A. Bảo quản, tu bổ B. Bảo vệ, bảo quản C. Bảo vệ, bảo quản, tu bổ, phục hồi D. Tu bổ, phục hồi Câu 6: Lĩnh vực/loại hình nào sau đây không thuộc công nghiệp văn hoá? A. Điện ảnh. B. Thời trang. C. Xuất bản. D. Du lịch khám phá. Câu 7: Tôn giáo nào không được khởi nguồn từ Ấn Độ? A. Hồi giáo. B. Phật giáo. C. Hinđu giáo. D. Bà La Môn giáo. Câu 8: Mặt hàng nổi tiếng trong quan hệ buôn bán với nước ngoài của người Trung Quốc thời kì cổ trung đại là gì? A. Các loại lâm thổ sản. B. Vàng, bạc. C. Tơ lụa, gốm sứ. D. Hương liệu. Câu 9: Loại hình kiến trúc tiêu biểu nhất của Ai Cập cổ đại: A. Vạn lí trường thành B. Vườn treo Babilon C. Kim tự tháp D. Đền Tai Mahah Câu 10: Người La Mã cổ đại đã sáng tạo ra loại chữ viết nào sau đây? A. Chữ Hán. B. Chữ tượng hình. C. Chữ Phạn. D. Chữ Latinh. Câu 11: Ai là tác giả của tác phẩm kịch Rômêô và Giuliét? A. Uyliam Sếchxpia. B. Đantê Alighêri. C. Phơrăngxoa Rabơle. D. Miquenđơ Xécvantéc. Câu 12. Tôn giáo chính thức của đế quốc La Mã thời kì cổ đại (từ đầu thế kỉ IV) là A. Phật giáo. B. Thiên Chúa giáo. C. Hồi giáo. D. Hinđu giáo. Câu 13. Ai là người chế tạo thành công máy kéo sợi Gienni (1764)?
- A. Giêm Oát. B. Giêm Hagrivơ. C. Richác Ácrai D. Étmơn Cácrai. Câu 14. Đến nửa sau thế kỉ XIX, việc phát minh ra phương pháp nào trong luyện kim đã dẫn đến sự ra đời của các nguyên liệu mới? A. Phương pháp nung nhiệt độ cao. B. Phương pháp rèn dũa. C. Phương pháp sử dụng lò cao. D. Phương pháp cán kim loại. Câu 15. Việc phát minh ra loại động cơ nào sau đây đã tạo tiền đề cho sự ra đời và phát triển của ô tô, máy bay? A. Động cơ sức nước. B. Động cơ đốt trong. C. Động cơ hơi nước. D. Động cơ sức gió. Câu 16: Nguồn năng lượng được mệnh danh “ Nguồn năng lượng của người nghèo” A. Dầu mỏ B. Sắt C. Thép D. Điện Câu 17. Giáo dục tư tưởng, tình cảm, đạo đức và rút ra bài học kinh nghiệm hiện tại là chức năng nào của sử học? A. Chức năng giáo dục. B. Chức năng xã hội. C. Chức năng khoa học. D. Chức năng dự báo. Câu 18. Nội dung nào sau đây không phải là chức năng của sử học? A. Giáo dục tư tưởng, tình cảm, đạo đức. B. Góp phần dự báo về tương lai của đất nước C. Khôi phục các sự kiện lịch sử trong quá khứ. D. Rút ra bài học kinh nghiệm cho cuộc sống. Câu 19.Trong cuộc sống hằng ngày, chúng ta thường bắt gặp lịch sử ở đâu? A. Lịch sử không xuất hiện trong cuộc sống hằng ngày B. Ở khu di tích lịch sử, bảo tàng, nhân vật lịch sử C. Trong sách vở, công trình nghiên cứu khoa học lịch sử D. Ở khắp mọi nơi, trên mỗi nếp nhà, nẻo đường, bản làng, con phố, quảng trường,… Câu 20. Ý nào sau đây không phản ánh đúng lý do cần phải học tập lịch sử suốt đời? A. Lịch sử là môn học khó, cần phải học suốt đời mới nắm bắt được lịch sử. B. Tri thức, kinh nghiệm từ quá khứ rất cần cho cuộc sống hiện tại và định hướng cho tương lai. C. Nhiều sự kiện, quá trình lịch sử vẫn chứa đựng những điều bí ẩn cần phải tiếp tục tìm tòi khám phá. D. Học tập, tìm hiểu lịch sử giúp đưa lại những cơ hội nghề nghiệp thú vị. Câu 21. Bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hoá là hoạt động A. Tìm kiếm, lưu giữ và bảo vệ các giá trị di sản. B. Quy hoạch, lưu giữ và bảo vệ các di sản. C. Phát triển và lan toả các giá trị di sản. D. Lưu giữ, bảo vệ và lan toả các giá trị của di sản. Câu 22. Công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản thiên nhiên góp phần A. Tái hiện lại những di sản lịch sử văn hóa . B. Giữ lại những giá trị và truyền thống văn hóa tốt đẹp. C. Mang lại lợi ích về vật chất và tinh thần to lớn. D. Làm tăng giá trị khoa học của di sản. Câu 23. Sự truyền bá những thành tựu của nền văn minh Trung Hoa ra bên ngoài đã khẳng định A. Sự phát triển mạnh mẽ của lịch sử và văn hóa Trung Hoa. B. Những đóng góp to lớn cho nền khoa học của nhân loại. C. Trung Hoa tiến hành rất nhiều cuộc chiến tranh xâm lược. D. Mối liên hệ giữa văn minh phương Đông và phương Tây. Câu 24. Nội dung nào phản ánh đúng về văn học Ấn Độ thời kì cổ trung đại? A. Chứa đựng giá trị nghệ thuật và nhân văn sâu sắc. B. Đa dạng về thể loại, nội dung, phong cách nghệ thuật. C. Đạt đến trình độ cao về nghệ thuật ước lệ. D. Đề cao giá trị con người và quyền tự do cá nhân. Câu 25. Đại hội thể thao Ôlimpíc vẫn được nhân loại duy trì đến ngày nay xuất phát từ lí do nào sau đây? A. Để phát triển các môn thể thao điền kinh cơ bản. B. Đề cao tinh thần hoà bình, đoàn kết các dân tộc. C. Đề cao giá trị văn hoá và tinh thần của Hy Lạp. D. Phát huy nguyên tắc bình đẳng của các dân tộc Câu 26. Vì sao nói chữ viết là cống hiến lớn lao của văn minh phương Tây cổ đại? A. Có hệ thống chữ cái hoàn chỉnh, cùng với hệ chữ số La Mâ. B. Kí hiệu ít, đơn giản, dễ biểu đạt ý nghĩa sự vật, hiện tượng. C. Được tất cả các nước trên thế giới sử dụng đến ngày naỵ.
- D. Đơn giản, khoa học, khả năng ghép chữ linh hoạt, dễ phổ biến. Câu 27. Một trong những tác động tiêu cực mà các cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại đem lại là A. Dẫn đến tình trạng ô nhiễm môi trường. B. Tạo ra lượng sản phẩm vật chất khổng lồ. C. Dẫn tới sự giao lưu văn hóa giữa các quốc gia. D. Làm đa dạng đời sống tinh thần của con người. Câu 28. Một trong các ý nghĩa của việc phát minh ra máy hơi nước là gì? A. Làm tăng sức lao động cơ bắp của con người B. Quá trình xã hội hóa tăng cao C.Làm cho năng suất lao động ngày càng tăng D. Làm thay đổi bộ mặt xã hội của nước Anh II.PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm). Câu 1: ( 2 điểm) Phân tích ý nghĩa của các cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại? Câu 2: ( 1 điểm) Em nhận xét gì về những thành tựu của văn minh Hy Lap – La Mã? ____________ Hết ____________ Bài làm Đáp án phần trắc nghiệm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu hỏi 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án Phần tự luận ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………....................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1484 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1093 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1307 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1210 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1372 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1176 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1189 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1077 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1190 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1136 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1299 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1051 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1143 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1050 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1010 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
976 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
952 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
