Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
lượt xem 3
download
‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN LỊCH SỬ 10 CT 2018 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 3 trang) Họ tên : .................................................Số báo danh:............... Lớp:10…… Mã đề 001 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM- 7 điểm (Chọn câu trả lời chính xác nhất) Câu 1: Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại đối với sự phát triển kinh tế A. Góp phần mở rộng và đa dạng hóa các hình thức sản xuất và quản lí. B. Thúc đẩy quá trình khu vực hóa, toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới. C. Giúp tăng năng suất lao động, rút ngắn thời gian, nâng cao chất lượng sản phẩm. D. Đưa loài người chuyển từ văn minh nông nghiệp sang văn minh công nghiệp. Câu 2: Đâu là thành tựu của nền văn minh Ai Cập cổ đại? A. Vạn Lí Trường Thành. B. Lăng Ta-giơ Ma-han. C. Kim tự tháp. D. Tử Cấm thành. Câu 3: Chữ tượng hình của người Trung Quốc ra đời trong khoảng thế kỉ XVI - XIITCN, khắc trên mai rùa, xương thú gọi là A. chữ Tiểu triện. B. chữ Giáp cốt. C. chữ Đại triện. D. Kim văn. Câu 4: Vì sao nói: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất đã chuyển nền sản xuất thủ công sang cơ khí hóa? A. Công nghệ tham gia ngày càng nhiều vào đời sống con người B. Người máy tham gia vào trong các hoạt động của con người C. Thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa trong lĩnh vực sản xuất D. Lao động tay chân của con người thay bằng lao động máy móc Câu 5: Các tầng lớp trong xã hội Văn Lang- Âu Lạc? A. Quý tộc, nông nô, nô tì B. Quý tộc, nông dân tự do, nô tì. C. Địa chủ, nông dân, nô tì. D. Quý tộc, nông dân tự do, nô lệ Câu 6: Một thành tựu về văn học của nền văn minh Ấn Độ thời cổ - trung đại? A. Thơ Đường. B. Tiểu thuyết Đô ki-hô-tê. C. Sử thi Ma-ha-bha-ra-ta. D. sử thi I-li-át và Ô-đi-xê. Câu 7: Kĩ thuật ướp xác của người Ai Cập cổ đại dựa trên cơ sở nào? A. Những kiến thức về toán học. B. Những hiểu biết về thiên văn học. C. Những kiến thức về giải phẫu. D. Điều kiện tự nhiên. Câu 8: Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố sau? Vua nào công đức lưu danh, Dựng nước Âu Lạc, xây thành Cổ Loa? A. An Dương Vương. B. Triệu Việt Vương. C. Lý Nam Đế. D. Hùng vương. Câu 9: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng cơ sở tự nhiên dẫn tới sự hình thành nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc? A. Đất đai khô cằn, khó canh tác. B. Có nhiều mỏ khoáng sản. C. Có hệ thống sông ngòi dày đặc. D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 10: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng cơ sở hình thành nhà nước đầu tiên ở Việt Nam? A. Yêu cầu bảo vệ cuộc sống chung của cộng đồng. B. Yêu cầu bảo vệ và chống xâm lấn từ bên ngoài. C. Yêu cầu phát triển kinh tế nông nghiệp. D. Yêu cầu xâm lược và mở rộng lãnh thổ. Trang 1/3 - Mã đề 001
- Câu 11: Cái nôi của văn minh Ấn Độ là khu vực nào? A. Lưu vực sông Ấn, sông Hằng. B. Hoang mạc Tha. C. Vùng núi Hi-ma-lay-a. D. Cao nguyên Đê-can. Câu 12: Hai công trình nào của cư dân Trung Quốc thời cổ - trung đại được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới vào năm 1987? A. Vạn Lý Trường Thành và Lăng Ly Sơn. B. Viên Minh Viên và Thập Tam lăng. C. Ngọ Môn Quan và Vạn Lí Trường Thành. D. Di Hòa Viên và Cung A Phòng. Câu 13: Chữ La-tinh là thành tựu tiêu biểu của nền văn minh cổ đại nào? A. Lưỡng Hà. B. La Mã C. Trung Quốc. D. Ấn Độ Câu 14: Loại hình nghệ thuật nào có vị trí quan trọng trong đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang- Âu Lạc? A. Sân khấu kịch nói. B. Ca múa, âm nhạc. C. Nhã nhạc cung đình. D. Múa rối nước. Câu 15: Một trong những thành tựu cơ bản của cách mạng công nghiệp lần thứ tư (đầu thế kỷ XXI). A. Mạng Internet không dây. B. Máy tính điện tử. C. Chinh phục vũ trụ. D. Điện toán đám mây. Câu 16: Những biểu hiện vào sau đây cho thấy nước Âu Lạc có bước phát triển hơn so với nước Văn Lang? A. Lãnh thổ mở rộng,có thể sử dụng nỏ bắn trăm phát trăm trúng, có thành luỹ vừa là kinh thành, vừa là kinh đô, vừa là căn cứ quân sự vững chắc. B. Dân số gia tăng gấp đôi, lãnh thổ mở rộng về phía đông, có kĩ thuật quân sự ngày càng hiện đại. C. Lãnh thổ mở rộng, biết sử dụng nỏ có thể bắn nhiều mũi tên một lần, có thành luỹ vừa là kinh đô vừa là căn cứ quân sự vững chắc. D. Bộ máy hành chính hoàn thiện, dân số gia tăng, có luật pháp thành văn và quân đội chính quy. Câu 17: Hệ tư tưởng vừa là tôn giáo vừa là tín ngưỡng giữ vai trò quan trọng của Việt Nam thời phong kiến? A. Thiên chua giáo B. Phật giáo. C. Nho giáo D. Đạo giáo. Câu 18: Loại hình nhà ở phổ biến của người Việt cổ là A. nhà mái bằng xây từ gạch. B. nhà tranh vách đất. C. nhà trệt xây từ gạch. D. nhà sàn làm từ gỗ, tre, nứa. Câu 19: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng và đầy đủ ý nghĩa những cống hiến về khoa học, kĩ thuật của người Hy Lạp – La Mã cổ đại? A. Đặt nền tảng cho sự phát triển khoa học, kĩ thuật hiện đại. B. Giúp các nhà khoa học phát huy tài năng lỗi lạc của mình. C. Mở đầu cho những hiểu biết của con người về khoa học. D. Giúp cho con người hiểu biết chính xác về Thiên văn học. Câu 20: “Dù ai đi ngược về xuôi/ Nhớ ngày giỗ tổ mùng mười tháng Ba”. Câu thơ trên đang nhắc đến lễ hội nào của người dân Việt Nam? A. Hội Lim (Bắc Ninh). B. Đền Hùng (Phú Thọ). C. Hội Gióng (Hà Nội). D. Chùa Hương (Hà Nội). Câu 21: Việt Nam gặp trở ngại gì trong giai đoạn cách mạng 4.0? A. Lực lượng lao động thiếu hụt nghiêm trọng do già hóa dân số. B. .Đội ngũ công nhân tang nhanh, sống tập trung và có kĩ luật C. Công nhân chưa đủ về lượng và đáp ứng đầy đủ các kĩ năng để hội nhập D. Trình độ học vấn, trình độ chuyên môn, chính trị của công nhân được cải thiện Câu 22: Nguồn tài nguyên khoáng sản là cơ sở để cư dân Văn Lang- Âu Lạc A. chế tác công cụ lao động và đồ dùng sinh hoạt. Trang 2/3 - Mã đề 001
- B. nâng cao năng suất lao động. C. chế tác đồ dùng sinh hoạt và trang sức. D. cải thiện chất lượng cuộc sống. Câu 23: Sử học có mối quan hệ như thế nào với di sản văn hóa? A. Bảo vệ và lưu giữ các di sản. B. Bảo tồn và phát huy giá trị các di sản. C. Bảo vệ, khôi phục các di sản. D. Bảo tồn và khôi phục các di sản. Câu 24: Nước nào sau đây đi tiên phong trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất A. Pháp B. Anh C. Đức D. Mỹ Câu 25: Các nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam có điểm chung gì? A. Hình thành ở vùng đồi núi khô cằn. B. Chịu ảnh hưởng bởi văn minh Trung Hoa. C. Chịu ảnh hưởng bởi văn minh Ấn Độ. D. Hình thành ở khu vực các con sông. Câu 26: Nội dung nào sao đây không phải là vai trò của lịch sử với du lịch A. đề xuất ý tưởng, kế hoạch xây dựng chiến lược phát triển. B. là di sản, tài nguyên quý giá để phát triển du lịch. C. cung cấp tri thức lịch sử, văn hóa để phát triển du lịch. D. là yếu tố quyết định hàng đầu đối với sự phát triển du lịch. Câu 27: Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV, các quốc gia Đông Nam Á bước vào giai đoạn A. phát triển rực rỡ. B. bước đầu phát triển. C. bắt đầu khủng hoảng. D. khủng hoảng, suy vong. Câu 28: Nghệ thuật điêu khắc, kĩ thuật luyện kim, kĩ thuật làm gốm thể hiện A. tư duy cao và đời sống phát triển của cư dân Văn Lang- Âu Lạc. B. trình độ kinh tế và thẩm mỹ của cư dân Văn Lang- Âu Lạc. C. khả năng thích ứng tự nhiên và làm kinh tế của cư dân Văn Lang- Âu Lạc. D. trình độ thẩm mỹ và tư duy cao của cư dân Văn Lang- Âu Lạc. II. PHẦN TỰ LUẬN - 3 điểm Hãy kể tên 1 thành tựu của cuộc cách mạng 4.0 đang được sử dụng rộng rãi hiện nay. Nêu những mặt tích cực và tiêu cực của thành tựu đó. Học sinh phải làm gì để hạn chế những tác động tiêu cực trên. ------ HẾT ------ Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 3/3 - Mã đề 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn