Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão
Chia sẻ: Yunmengshuangjie Yunmengshuangjie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6
lượt xem 2
download
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh đang ôn tập chuẩn bị cho kì thi học kì 1 sắp tới. Tham khảo đề thi để làm quen với cấu trúc đề thi và luyện tập nâng cao khả năng giải đề các bạn nhé. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão
- SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Mã phách TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT AN LÃO NĂM HỌC 2020 – 2021 Họ và tên:......................................................... Môn: Lịch Sử Khối lớp: 11 Lớp: .................SBD:....................................... Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) .......................................................................................................................................... Điểm Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo Mã phách I. TRẮC NGHIỆM ( 6.0 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Cuộc Duy tân Minh Trị được tiến hành trên các lĩnh vực nào ? A. Chính trị, kinh tế, quân sự và ngoại giao. B. Chính trị, quân sự, văn hóa- giáo dục và ngoại giao. C. Chính trị, kinh tế, quân sự và văn hóa- giáo dục. D. Kinh tế, quân sự, giáo dục và ngoại giao. Câu 2. Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật là gì? A. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi. B. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến C. Chủ nghĩa đế quốc thực dân D. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt. Câu 3. Tôn Trung Sơn là lãnh tụ của phong trào cách mạng theo khuynh hướng: A. Dân chủ tư sản. B. Quân chủ. C. Trung lập. D. Vô sản. Câu 4. Trung Quốc Đồng minh hội thành lập tháng 8 – 1905 là chính đảng của giai cấp nào? A. Nông dân B. Công nhân C. Tư sản. D. Tiểu tư sản Câu 5. Ý nghĩa lớn nhất của Cách mạng Tân Hợi (1911) là: A. Lật đổ được chế độ phong kiến, mở đường cho CNTB phát triển ở Trung Quốc. B. Giành lại được độc lập dân tộc và quyền tự do dân chủ cho nhân dân. C. Đánh đuổi hoàn toàn các nước đế quốc xâm lược. D. Thiết lập được chính quyền mới do nhân dân làm chủ. Câu 6. Tính chất của cuộc Cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc là A. Cách mạng vô sản B. Cách mạng dân chủ tư sản triệt để C. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới D. Cách mạng dân chủ tư sản không triệt để Câu 7. Giữa thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX, Xiêm là nước duy nhất trong khu vực Đông Nam Á không trở thành thuộc địa của các nước phương Tây là do: A. Tiếp tục duy trì chế độ phong kiến B. Tiến hành cách mạng tư sản C. Thực hiện chính sách Duy tân của Ra-ma V D. Tăng cường lực lượng quân sự và khả năng quốc phòng. Câu 8. Cuộc cải cách của vua Ra-ma V gọi là cuộc cách mạng tư sản vì A. lật đổ hoàn toàn chế độ phong kiến B. do giai cấp vô sản lãnh đạo C. mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển. D. tiếp tục duy trì chế độ quân chủ chuyên chế. Câu 9. Giữa thế kỉ XIX, các nước Đông Nam Á tồn tại dưới chế độ xã hội nào? A. Chiếm hữu nô lệ B. Phong kiến C. Tư bản D. Xã hội chủ nghĩa Câu 10. Cuối thế kỉ XIX, thực dân Pháp hoàn thành xâm lược các nước nào ở Đông Nam Á? A. Thái lan, Việt Nam, Lào B. Việt Nam, Campuchia, Thái Lan C. Việt Nam, Lào, Campuchia D. Việt Nam, Campuchia, Inđônêxia.
- (Thí sinh không được viết ở phần gạch chéo này) Câu 11. Để chuẩn bị cho cuộc chiến tranh lớn, các nước đế quốc đã hình thành các khối quân sự nào? A. Liên minh, Hiệp ước. B. Liên minh, Phát xít C. Đồng minh, Hiệp ước D. Cấp tiến, ôn hòa Câu 12. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến bùng nổ cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất ( 1914- 1918) là A. mâu thuẫn giữa nhân dân các nước thuộc địa với các nước đế quốc. B. mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa C. mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản D. mâu thuẫn giữa phe Hiệp ước với phe Liên minh. Câu 13. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 mang tính chất gì? A. Là cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ. B. Là cuộc cách mạng vô sản. C. Là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc. D. Là cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới. Câu 14. Cách mạng tháng Hai năm 1917 đã giải quyết nhiệm vụ nào sau đây? A. Đưa nước Nga ra khỏi cuộc chiến tranh đế quốc. B. Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế Nga Hoàng. C. Giải quyết được mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản. D. Giải quyết được vấn đề ruộng đất và vấn đề dân tộc ở Nga. Câu 15. Điểm khác nhau giữa cách mạng tháng Hai và cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 là: A. Nhiệm vụ cách mạng. B. Giai cấp lãnh đạo. C. Lực lượng tham gia. D. Hướng phát triển. Câu 16. Đảng Bôn-sê-vích đã có biện pháp gì để giải quyết khó khăn ở nước Nga? A. Kêu gọi nhân dân tích cực sản xuất, phát triển lực lượng quân sự B. Đàm phán với bọn phản động C. Thực hiện chính sách kinh tế mới do Lê- nin khởi xướng D. Nhờ sự giúp đỡ của các nước đế quốc. Câu 17. Tình trạng chính trị của nước Nga sau thắng lợi của Cách mạng tháng Hai là gì? A. Quân đội cũ nổi dậy chống phá B. Các nước đế quốc can thiệp vào nước Nga C. Xuất hiện hai chính quyền song song tồn tại D. Nhiều đảng phái phản động nổi dậy chống phá cách mạng. Câu 18. Tính chất của Cách mạng tháng Hai ở Nga là gì A. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ B. Cách mạng vô sản C. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới. D. Cách mạng giải phóng dân tộc. Câu 19. Đâu không phải là ý nghĩa của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917? A. Mở ra kỷ nguyên mới và làm thay đổi hoàn toàn tình hình nước Nga B. Đưa giai cấp công nhân, nhân dân lao động lên làm chủ đất nước. C. Làm thay đổi cục diện thế giới với sự ra đời của chế độ xã hội chủ nghĩa. D. Đưa tới sự ra đời của nhà nước tư sản đầu tiên trên thế giới.
- (Thí sinh không được viết ở phần gạch chéo này) Câu 20. Thành tựu lớn nhất của Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội từ 1925- 1941 là A. hoàn thành tập thể hóa nông nghiệp B. hơn 60 triệu người dân Liên Xô thoát nạn mù chữ C. Liên Xô từ một nước nông nghiệp trở thành cường quốc công nghiệp xã hội chủ nghĩa D. đời sống vật chất và tinh thần của người dân ngày càng được tăng lên. Câu 21. Trật tự thế giới được hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ nhất gọi là gì? A. Trật tự Ianta. B. Trật tự Véc xai. C. Trật tự Oasinhtơn. D. Trật tự Vécxai- Oasinhtơn Câu 22. Để đưa nước Mĩ thoát khỏi cuộc khủng hoảng, Tổng thống Mĩ Ru-dơ-ven đã: A. Thực hiện chính sách xâm lược các nước khác B. Tăng cường chi phí quân sự C. Nhờ sự giúp đỡ của các nước khác D. Đề ra Chính sách mới. Câu 23. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới ( 1929- 1933) là do A. cuộc sống của người dân lao động các nước tư bản gặp nhiều khó khăn. B. các nước tư bản sản xuất ồ ạt, dẫn đến hiện tượng “cung” vượt quá “cầu” C. tác động, ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 lan rộng. D. tác động của cao trào cách mạng ( 1918- 1923) ở các nước tư bản. Câu 24. Để thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới ( 1929- 1933), giới cầm quyền Đức đã A. thực hiện các quyền tự do dân chủ trong xã hội. B. tập trung sản xuất, thâu tóm các ngành kinh tế chính. C. phát xít hóa bộ máy nhà nước, thiết lập chế độ độc tài khủng bố công khai. D. ngăn cản, đàn áp các phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân. II. TỰ LUẬN ( 4.0 điểm) Câu 1: (2 điểm) Nêu những nội dung cơ bản của Chính sách kinh tế mới? Chính sách kinh tế mới có tác dụng, ý nghĩa như thế nào? Câu 2: ( 2 điểm) Khái quát những điểm cơ bản trong Chính sách mới của Tổng thống Mĩ Ru-dơ-ven? ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
- (Thí sinh không được viết ở phần gạch chéo này) ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................
- SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG PTDTNT THCS & THPT AN LÃO ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ KHỐI: 11 * I.TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm-mỗi câu 0.25 điểm) 1C 2D 3A 4D 5A 6D 7C 8C 9B 10C 11A 12B 13B 14B 15A 16C 17C 18C 19D 20C 21D 22D 23B 24C II. TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu Đáp áp Điểm * Nội dung của Chính sách kinh tế mới 1.0 - Nông nghiệp: thay chế độ trưng thu lương thực thừa bằng thuế 0,5 lương thực - Công nghiệp: + Khôi phục công nghiệp nặng. 0,5 + Cho tư nhân thuê hoặc xây dựng những xí nghiệp loại nhỏ có sự kiểm soát của nhà nước. + Khuyến khích tư bản nước ngoài đầu tư kinh doanh ở Nga. 0,5 + Nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt: công nghiệp, GTVT, ngân hàng… - Thương nghiệp và tiền tệ: cho tư nhân tự do buôn bán, trao đổi hàng 0,5 hóa. 1 * Tác dụng, ý nghĩa của Chính sách kinh tế mới 1.0 - Là sự chuyển đổi kịp thời từ KT độc quyền nhà nước sang KT 0.5 nhiều thành phần do nhà nước kiểm soát, giúp nước Nga Xôviết hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế. - Kinh tế khôi phục và phát triển nhanh chóng → XH ổn định, đời 0.25 sống nhân dân được cải thiện, nhà nước Vô sản được củng cố. - Để lại nhiều bài học kinh nghiệm quí cho công cuộc xây dựng 0,25 CNXH hiện nay - Nội dung: 1.0 + Nhà nước can thiệp tích cực vào nền kinh tế. + Giải quyết nạn thất nghiệp. + Đưa ra các đạo luật phục hồi kinh tế như: đạo luật ngân hàng, phục hưng công nghiệp, điều chỉnh nông nghiệp… → Tăng cường vai trò điều tiết nền KT, giải quyết các vấn đề CT – 2 XH của nhà nước. 0.5 - Kết quả: + Giải quyết việc làm cho người lao động. + Khôi phục sản xuất, thu nhập quốc dân không ngừng tăng lên. + Mâu thuẫn giai cấp được xoa dịu, duy trì được chế độ dân chủ tư 0.5 sản ở Mĩ.
- * Đối ngoại: - Thực hiện “ chính sách láng giềng thân thiện” + Chấm dứt can thiệp vũ trang, hứa hẹn trao trả độc lập cho Mĩ Latinh. + 1933 thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên Xô, nhưng thực tế vẫn không từ bỏ lập trường chống cộng sản. - Trung lập đối với các cuộc xung đột quân sự ngoài nước Mĩ.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn