Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu
lượt xem 1
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – Năm học 20222023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – PHÂN MÔN: LỊCH SỬ LỚP 7 TT Chương/ Nội dung/ Mức độ chủ đề đơn vị kiến nhận thức thức Tổng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ( TNKQ) (TL) ( TL) cao (TL) Phân môn Lịch sử 1 TÂY ÂU TỪ 1. Cải cách THẾ KỈ V tôn giáo. 1 TN 0,33đ ĐẾN NỬA 3.3 % ĐẦU THẾ KỈ 1TN* XVI 2 TRUNG 1. Trung QUỐC VÀ Quốc từ thế 1 TN 0,33đ ẤN ĐỘ kỉ VII đến 3.3% THỜI thế kỉ IX 1TN* TRUNG ĐẠI 3 ĐẤT NƯỚC 1. Đất 3TN 2,5đ DƯỚI THỜI nước buổi 25% NGÔ ĐINH đầu độc lập 1TL TIỀN LÊ 2. Đại cồ (3tiết) Việt thời Đinh và tiền
- Lê (9681009) 4 ĐẠI VIỆT 1. Nhà Lý 1TN 1/2 TL 1/2TL 1,83 đ THỜI LÝ xây dựng và 18.3% TRẦNHỒ phát triển đất nước(1009 1225) SC 06 01 1/2 1/2 08 SĐ 2.0 1,5 1.0 0,5 5.0 TL 20% 15% 10% 5% 50% PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC BANG ĐĂC TA ĐÊ KIÊM TRA H ̉ ̣ ̉ ̀ ̉ ỌC KÌ I Năm học 20222023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU PHÂN MÔN: LỊCH SỬ LỚP 7 Nội Sô câu hoi theo m ́ ̉ ưc đô nhân th ́ ̣ ̣ ưć Chương/ Mưc đô đanh ́ ̣ ́ TT dung/Đơn vị Thông hiêủ Chủ đề giá Nhân biêt ̣ ́ Vân dung ̣ ̣ VD cao kiên th ́ ưć Phân môn Lịch sử 1 TÂY ÂU TỪ TK V ĐẾN NỬA ĐẦU TK XVI Phong cải ̣ Nhân biêt ́ 1TN cách tôn giáo – Nêu được 1TN* nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo. 2 TRUNG Trung quốc Nhận biết 1 TN
- QUỐC VÀ Ấ TKVII đến – Trình bày ĐỘ THỜI giữa TK XIX được sự thịnh TRUNG ĐẠI vượng của 1TN* Trung Quốc dưới thời Đường 3 ĐẤT NƯỚC Việt Nam từ Nhận biết DƯỚI THỜI năm 938 đến – Nêu được 3TN NGÔ ĐINH năm 1009: những nét TIỀN LÊ thời Ngô – chính về thời Đinh – Tiền Ngô Lê – Trình bày được công 1TL cuộc thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh. – Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. Thông hiểu Nêu nét
- chính về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. 4 ĐẠI VIỆT Việt Nam từ Nhận biết THỜI LÝ thế kỉ XI đến – Trình bày đầu thế kỉ được sự thành XIII: thời Lý lập nhà Lý. Vận dụng – Đánh giá được sự kiện dời đô từ Hoa 1TN Lư về Đại La của Lý Công Uẩn. 1/2TL Vận dụng cao – Ý nghĩa của 1/2TL sự kiện dời đô từ Hoa Lư về Đại La của Lý Công Uẩn đối với lịch sử dân tộc. SC 06 01 1/2 1/2 SĐ 2.0 1,5 1.0 0,5 TL 20% 15% 10% 5%
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học 20222023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU PHÂN MÔN: LỊCH SỬ LỚP 7 Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên………………………… Điểm Nhận xét của giáo viên Lớp 7/ I. TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng nhất Câu 1. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến bùng nổ phong trào Cải cách tôn giáo? A. nhiều giáo hoàng và giám mục quá quan tâm đến quyền lực và vật chất. B. giai cấp tư sản muốn sáng lập tôn giáo mới để cứu vớt những người nghèo khổ. C. nhiều lễ nghi Thiên Chúa giáo gây tốn kém phiền phức cho đời sống các tín đồ. D. Giáo hội Thiên Chúa lũng đoạn, chi phối đời sống tinh thần xã hội châu Âu. Câu 2. Ai là người dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước? A. Đinh Bộ Lĩnh. B. Ngô Quyền. C. Lê Hoàn. D. Đinh Công Trứ. Câu 3. Sau khi Ngô Quyền mất, tình hình đất nước cuối thời Ngô như thế nào ? A. Bị suy sụp. B. Được yên bình. C. Loạn 12 sứ quân. D. Không ổn định. Câu 4. Dưới thời Đường, tình hình nông nghiệp của Trung Quốc như thế nào? A. Phát triển mạnh mẽ. B. Sa sút, thường xuyên mất mùa. C. Không có gì thay đổi so với trước đó. D. Kém phát triển, nạn đói xảy ra thường xuyên. Câu 5. Đến năm 1054, tên nước ta dưới thời nhà Lý là A. Việt Nam. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Việt. D. Đại Ngu. Câu 6. Tình hình Nho giáo dưới thời Tiền Lê như thế nào? A. Vua Lê ban hành chính sách cấm đạo Nho. B. Nho giáo được du nhập và phát triển mạnh mẽ. C. Nho giáo vẫn chưa được du nhập vào nước ta. D. Nho giáo đã xâm nhập vào nước ta nhưng chưa ảnh hưởng sâu rộng. II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Nêu những nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô? Câu 2: (1,5 điểm) Vì sao Lý Công Uẩn quyết định dời đô từ Hoa Lư về thành Đại La (Hà Nội ngày nay)? Sự kiện này có ý nghĩa như thế nào đối với lịch sử dân tộc? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN + BIỂU ĐIỂM CHẤM HỌC KÌ I Năm học 20222023 PHÂN MÔN: LỊCH SỬ LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) mỗi ý đúng 0.33 điểm. Câu 2 3 4 5 6 1 Đáp án B A C A C D II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu Nội Dung Điểm 1 Những nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô: Tổ chức bộ máy nhà nước thời Ngô còn sơ khai, đơn 0,25 giản nhưng được thống nhất từ trung ương đến địa phương. + Ở Trung ương: Vua đứng đầu triều đình, quyết định mọi 0,5 công việc (Chính trị, ngoại giao, quân sự). Dưới vua có các quan văn, quan võ. + Ở địa phương: các tướng lĩnh có công được vua cử đi cai 0,5 quản các châu quan trọng gọi là thứ sứ. Việc xây dựng chính quyền mới của Ngô Quyền đã thể hiện 0.25 được ý thức độc lập, tự chủ giúp đất nước yên bình và đặt nền móng cho một quốc gia độc lập, thống nhất. 2 * Lý Công Uẩn quyết định dời đô từ Hoa Lư về thành Đại La 1.0 là vì: Thành Đại La ở giữa khu vực trời đất, được thế rồng cuộn hổ ngồi, chính giữa Nam Bắc Đông Tây, tiện nghi núi sông sau trước. Còn Hoa Lư là vùng đất hẹp, nhiều núi đá, chỉ thuận lợi cho việc phòng thủ, hạn chế sự phát triển lâu dài của đất nước….. =>Việc dời đô từ Hoa Lư về Đại La (Thăng Long) thể hiện 0.5 quyết định sáng suốt của vua Lý Công Uẩn, tạo đà cho sự phát
- triển đất nước, đánh dấu sự trưởng thành của dân tộc Đại Việt…….. (Tùy đối tượng học sinh mà ghi điểm phù hợp)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn