Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước
- Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm MA TRẬN- BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KỲ I Tổ KHOA HỌC XÃ HỘI. MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 GV; Võ Văn Tuấn Năm học 2023-2024 MA TRẬN PHÂN MÔN LỊCH SỬ. Nội Mức độ Tổng số điểm Chương/c dung/đơn nhận thức TT hủ đề vị kiến Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng thức hiểu cao B. Ph ân m ôn Lị ch sử 3. Khởi 2TN 0,5đ 1 nghĩa (C1,2) VIỆT nông dân NAM ở Đàng TỪ Ngoài thế ĐẦU kỉ XVIII THẾ KỈ XVI 4. Phong 1/2TL (C10a ) 1/2 TL (C10b) 1,5đ ĐẾN trào Tây THẾ KỈ Sơn XVIII 5. Kinh 1TL* 1,5đ tế, văn (C9) hoá, tôn giáo trong
- các thế kỉ XVI – XVIII 2 1. Sự hình CHÂU thành của ÂU VÀ chủ nghĩa NƯỚC đế quốc MỸ TỪ CU ỐI THẾ KỈ XVIII ĐẾN Đ ẦU THẾ KỈ XX. 2. Các 4TN 1,0đ nước Âu (C3,4,5,6) – Mỹ từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. 3. Phong 2TN (C7,8) 0,5đ trào công nhân và sự ra đời của chủ nghĩa xã hộ khoa
- học. Số câu 8TN 1/2TL 1/2TL 10 Tỉ lệ 20% 10% 5% 50% Tổng hợp chung (LS; ĐL) II. BẢNG ĐẶC TẢ PHÂN MÔN LỊCH SỬ TT Chương/ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận Chủ đề dung/Đơn vị thức kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 3. Khởi nghĩa Nhận biết 2TN* (C1,2-0,5 nông dân ở – Nêu được một đ) Đàng Ngoài thế số nét chính (bối kỉ XVIII cảnh lịch sử, diễn biến, kết quả và ý nghĩa) của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. 1 VIỆT NAM Thông hiểu TỪ ĐẦU – Nêu được ý THẾ KỈ XVI nghĩa của phong ĐẾN THẾ trào nông dân ở KỈ XVIII Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Vận dụng – Nhận xét được tác động của phong trào nông
- dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Việt Nam thế kỉ XVIII. 4. Phong trào Nhận biết Tây Sơn – Trình bày được một số nét chính về nguyên nhân bùng nổ của phong trào Tây Sơn. Thông hiểu – Mô tả được một số thắng lợi tiêu biểu của phong trào 1TL* (C10 a- Tây Sơn. 1,0đ) – Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý 1TL* (C10 b- 0,5đ) nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. Vận dụng – Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ – Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. Vận dụng cao – Liên hệ, rút ra
- được bài học từ phong trào Tây Sơn với những vấn đề của thực tiễn hiện nay. 5. Kinh tế, văn Nhận biết hoá, tôn giáo – Nêu được trong các thế kỉ những nét chính 1TL* (C9-1,5đ) XVI – XVIII về tình hình kinh tế trong các thế kỉ XVI – XVIII. Thông hiểu – Mô tả được những nét chính về sự chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. 2 CHÂU ÂU V 1. Sự hình thành Thông hiểu À NƯỚC M của chủ nghĩa đế – Mô tả được Ỹ TỪ CUỐI quốc những nét chính THẾ KỈ về quá trình hình XVIII ĐẾN thành của chủ nghĩa đế quốc. ĐẦU 2. Các nước Âu Nhận biết THẾ KỈ XX. – Mỹ từ cuối thế – Trình bày 4TN* (C3,4,5,6- kỉ XIX đến đầu được những nét 1,0 đ) thế kỉ XX. chính về Công xã Pa-ri (1871). – Nêu được
- những chuyển biến lớn về kinh tế, chính sách đối nội, đối ngoại của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nhà nước kiểu mới – nhà nước của giai cấp vô sản đầu tiên trên thế giới. 3. Phong trào Nhận biết 2TN* (C7,8-0,5 công nhân và sự – Nêu được sự đ) ra đời của chủ ra đời của giai nghĩa Marx cấp công nhân. – Trình bày được một số hoạt động chính của C. Mác, Ph. Ăng- ghen và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học. Thông hiểu
- – Mô tả được một số hoạt động tiêu biểu của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX. Số câu/loại câu 8TN 1TL 1/2TL Tỉ lệ 20% 15% 5% Số câu/loại câu (LS&ĐL) Tỉ lệ Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm Họ và BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023- 2024 tên………………… MÔN: LỊCH SỬ LỚP 8. Thời gian làm bài 45’ …………. ( Không kể thời gian giao đề) Lớp 8/…… Ngày kiểm tra………/ ……../2023 ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.( Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm.) Câu 1 Công xã Pa-ri là hình ảnh nhà nước
- A. tư sản. B. quân chủ lập hiến. C. kiểu mới. D. đế quốc. Câu 2. Ngày 18-3-1871, dưới sự lãnh đạo của Uỷ ban Trung ương vệ quốc đoàn nhân dân Pa-ri đã A. lật đổ chính quyền Na-pô-lê-ông. B. thành lập Chính phủ lâm thời. C. thoả hiệp với Phổ. D. tham gia khởi nghĩa và giành thắnng lợi hoàn toàn. Câu 3. Ngày 1 tháng 5 trở thành này Quốc tế lao động vào năm A. 1888 B. 1889 C. 1886 D. 1898 Câu 4 Nhân vật lịch sử đã thành lập Quốc tế thứ nhất là: A. Ph.Ăng-ghen B. C.Mác C. C.Mác và Ph.Ăng-ghen D. Lê-nin Câu 5. . Chủ trương chạy đua vũ trang, dùng vũ lực để chia lại thuộc địa trên thế giới vào cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là của nước đế quốc nào? dùng vùng A. Đế quốc Anh B. Đế quốc Pháp C. Đế quốc Mỹ D. Đế quốc Đức Câu 6. Những năm 30 cuối thế kỉ XIX, nước nào đứng đầu thế giới về sản xuất công nghiệp? A. Mỹ B. Pháp C. Anh D. Đức Câu 7. Hoàng Công Chất tập hợp dân nghèo khởi nghĩa ở đâu? A. Thăng Long. B. Hải Dương và Bắc Ninh. C. Sơn Nam. D. Tuyên Quang. Câu 8. . Địa bàn chính hoạt động của cuộc khởi nghĩa Nguyễn Hữu Cầu ở A. Thăng Long. B. Hải Dương và Bắc Ninh. C. Đồ Sơn, Vân Đồn D. Tuyên Quang. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 9 (1,5 điểm). Tóm tắt những nét chính về sự chuyển biến văn hóa và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII? ……………………………………………………………….. ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 10 (1,5 điểm) Bằng kiến thức lịch sử đã học về phong trào Tây Sơn em hãy: a. (1,0 điểm) Đánh giá vai trò của anh hùng Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn?........................................................................................................................................... ……..……………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….. a. Rút ra bài học kinh nghiệm từ phong trào Tây Sơn đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay? (0,5 điểm). ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲI Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm MÔN: LỊCH SỬ 8 Tổ KHOA HỌC XÃ HỘI. Năm học: 2023 – 2024 GV; Võ Văn Tuấn B. Phân môn Lịch sử I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Hướng dẫn chấm Điểm Mỗi đáp án đúng được 0,25 Câu 1 2 3 điểm Đáp án C D B II. Tự luận (3,0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm 9 Những nét chính về sự chuyển biến văn hóa và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII * Tôn giáo: - Nho giáo: vẫn được đề cao trong học tập, thi cử và tuyển chọn 0,25 điểm quan lại. - Phật giáo, Đạo giáo phục hồi và phát triển. 0,25 điểm
- - Năm 1533 Công giáo được truyền bá vào nước ta. 0,25 điểm * Văn hóa: - Chữ viết: Một số giáo sĩ phương tây dùng chữ cái La-tinh để ghi 0,25 điểm âm tiếng việt. Đó là chữ Quốc ngữ. - Văn học: + Văn học chữ Hán chiếm ưu thế, văn học chữ Nôm phát triển 0,25 điểm mạnh hơn trước. + Văn học dân gian phát triển phong phú - Nghệ thuật dân gian: 0,25 điểm + Điêu khắc, sân khấu: đa dạng mà phong phú 10a * Đánh giá được vai trò của anh hùng Quang Trung- Nguyễn Huệ: - Lật đổ các chính quyền phong kiến Nguyễn- Trịnh. 0,25 điểm - Xóa bỏ tình trạng chia cắt đất nước. 0,25 điểm - Đánh tan quân xâm lược Xiêm, Thanh. 0,25 điểm - bảo vệ nền độc lập và lãnh thổ của Tổ quốc, thống nhất quốc gia. 0,25 điểm 10b * Bài học kinh nghiệm từ phong trào Tây Sơn đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay, đảm bảo nội dung sau: + Phát huy tinh thần đoàn kết, lòng yêu nước của toàn dân. + Trọng dụng nhân tài. 0,5 điểm + Đề ra đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo, phù hợp với tình hình thực tiễn. + Đề cao lòng nhân đạo, thiện chí hòa bình. ( Lưu ý: Học sinh có thể trình bày khác nhưng đảm bảo nội dung từ 2 ý trở lên, giáo viên có thể ghi điểm tối đa )
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 465 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 361 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 379 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 437 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 230 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 135 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn