intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS TT Yên Viên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS TT Yên Viên” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS TT Yên Viên

  1. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TT YÊN VIÊN Môn: Lich sử 9 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 45 phút I. MỤC TIÊU 1 Kiến thức: - Biết được tình hình Liên Xô từ năm 1945 đến những năm 70 của thế kỷ XX - Hiểu được những biến đổi của các nước Á, Phi, Mĩ la tinh từ sau 1945 đến nay. - Lí giải vai trò của Liên Xô từ năm 1945 đến những năm 70 của thế kỷ XX 1 - Chứng minh được sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc và công cuộc xây dựng đất nước ở Á, Phi, Mĩ la tinh từ sau 1945 đến nay. - So sánh được phong trào giải phóng dân tộc và công cuộc xây dựng đất nước ở Á, Phi, Mĩ la tinh từ sau 1945 đến nay. - Nhận xét, đánh giá về phong trào giải phóng dân tộc và công cuộc xây dựng đất nước ở Á, Phi, Mĩ la tinh từ sau 1945 đến nay. 2. Năng lực: - Tự học, tư duy, giải quyết vấn đề,thực hành bộ môn, xác định mối quan hệ, phân tích, vận dụng và liên hệ. - Rèn luyện các kỹ năng nghi nhớ, tái hiện kiến thức lịch sử, viết bài phân tích so sánh, đánh giá các sự kiện lịch sử. 3. Phẩm chất: - Tích cực tự giác và sáng tạo trong làm bài kiểm tra. - Nâng cao nhận thức và tự hào về những thành tựu mà Liên Xô đạt được trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội và thành tựu trong phong trào giải phóng dân tộc và công cuộc xây dựng đất nước của các nước Á, Phi, Mỹ la tinh.. II. MA TRẬN Tên Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng chương ( bài) TN TN TN Liên Xô Biết được thành tựu của Hiểu những biểu và các Liên Xô sau 1945 hiện của sự khủng nước hoảng, rối loạn của Đông Âu Liên Xô.. sau chiến tranh thế gới thứ hai Số câu 4 1 5 Số điểm/tỉ 1 = 10%` 0,25 = 2,5% 1,25=12, lệ 5%
  2. Biết được địa điểm thành Hiểu tại sao gọi là Giải thích sự lập và thời gianViệt Nam Năm Châu Phi khác biệt và Các ra nhập tổ chức ASEAN Ý nghĩa sự ra đời những biến đổi nước Á – Thời gian ra đời nước nhà nước quan trọng của Phi- Mĩ CHDCND Trung Hoa CHDCND Trung các nước Á- La Tinh Sự kiện mở đầu giành Hoa Phi- la sau sau năm chính quyền ở CuBa Mục tiêu ASEAN CTTG 2 1945 Tổng thống da đên đẩu tiên Số câu: 9 3 2 14 Số điểm/tỉ 2,25= 22,5% 0,75 = 7,5% 0,5=5% 3,5=35% lệ: Mĩ – Biết vài nét về tình hình Hiểu đâu là nguyên Vận dụng kiến Nhật Mĩ, Nhật, Tây Âu sau nhân chủ yếu, biến thức xác định Bản- Tây chiến tranh đổi quan trọng, tính chất, đúng Âu biểu hiện và liên sai đối với sự minh lớn nhất t/g kiện lịch sử. Số câu: 5 4 2 11 Số điểm/tỉ 1,25=12,5% 1= 10% 0,5= 5% 2,75=27, lệ 5% Quan hệ Biết được cơ sở hình Hiểu được mục quốc tế thành trật tự hai cực I- đích của tổ chức sau 1945 an-ta LHQ và CT Lạnh Số câu: 1 2 3 Số điểm/ 0,25= 2,5% 0,5= 5% 0,75= tỉ lệ 7,5% Sự phát Nước mở đầu c/m Hiểu đượcnguyên triển KHKT hiện đại nhân chủ yếu, Khoa học thành tựu quan kĩ thuật trọng nhất, y/n, sự kiện mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của c/m KHKT hiện đại Số câu: 1 6 7 Số điểm/tỉ 0,25=2,5% 1,5= 15% 1,75=17, lệ 5% TS câu 20 16 4 40 TSĐ/ Tỉ lệ 5= 50% 4= 40% 1=10% 10 =100%
  3. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TT YÊN VIÊN Môn: Lich sử 9 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 45 phút Đề chẵn Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Việt Nam ra nhập Liên hợp quốc vào năm nào? A.1945 B. 1977 C.1954 D. 1990 Câu 2: Sự phát triển kinh tế của Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là do nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây? A. Do lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên phong phú. B. Yếu tố con người được coi là vốn quý nhất. C. Chi phí cho quốc phòng thấp. D. Áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất. Câu 3. Những biện pháp không phải của “chiến lược toàn cầu ”do Mĩ đề ra? A. Viện trợ để lôi kéo khống chế các nước nhận viện trợ. B. Lập các khối quân sự. C. Đàn áp ngăn cản phong trào công nhân trong nước. D. Gây các cuộc chiến tranh xâm lược Câu 4. Nội dung nào sau đây không phải là tình hình Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai ? A. Là nước bại trận ,bị chiến tranh tàn phá nặng nề B .Bị quân đội nước ngoài chiếm đóng C. Đất nước ổn định , phát triển D.Bị mất hết thuộc địa và đứng trước nhiều khó khăn Câu 5. Liên Xô đã đạt được nhiều thành tựu rực rỡ trong lĩnh vực KHKT là: A. Chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ. B. Nhiều rô-bốt nhất thế giới, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ. C. Chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, đưa người đầu tiên lên mặt trăng D. Chế tạo bom nguyên tử, tàu sân bay lớn và nhiều nhất thế giới, du hành vũ trụ Câu 6. Hãy cho biết tình hình kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới 2? A, Bị tàn phá và thiệt hại nặng nề B.Phụ thuộc chặt chẽ các nước Châu Âu. C.Thu được nhiều lợi nhuận và trở thành nước tư bản giàu mạnh D.Nhanh chóng khôi phục nền kinh tế và phát triển. Câu 7. Thành tựu quan trọng nào của cách mạng khoa học-kĩ thuật đã tham gia tích cực vào việc giải quyết vấn đề lương thực cho loài người? A. Phát minh sinh học. B . Phát minh hóa học. C. "Cách mạng xanh". D.Tạo ra công cụ lao động mới Câu 8 .Sự kiện nào đánh dấu chế độ XHCN ở Liên Xô sụp đổ? A.Nhà nước Liên bang tê liệt B. Các nước cộng hòa đua nhau giành độc lập C.Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) thành lập. D.Ngảy 25/12/1991,lá cờ Liên bang Xô Viết trên nóc điện Crem-li bị hạ xuống Câu 9: Tại sao gọi là “Năm châu Phi” A. Phong trào đấu tranh bắt đầu bùng nổ ở Châu Phi B. Năm Ai Cập giành độc lập C. Năm 17 nước Châu Phi tuyên bố độc lập D. Năm tất cả các nước Châu Phi độc lập
  4. Câu 10. Mở đầu cho giai đoạn đấu tranh vũ trang giành chính quyền ở CuBa là gì? A.Cuộc tấn công vào pháo đài Môncađa năm 1953 B. Phi-đen sang Mê-hi-cô C. Phi-đen lập căn cứ ở Xi-e-ra Ma-e-xtơ-ra D. Phi-đen trở về nước Câu 11.Kết quả của những cải cách của Nhật Bản sau CTTG2 đã dẫn đến những chuyển biến quan trọng nào? A. Nhật Bản chuyển từ 1 xã hội chuyên chế sang xã hội dân chủ. B. Nhật Bản chuyển từ 1 xã hội dân chủ sang xã hội chuyên chế C. Nhật Bản chuyển xã hội chủ nghĩa. D. Nhật Bản tiếp tục duy trì chế độ quân phiệt. Câu 12. Sự phát triển kinh tế của Nhật Bản từ 1960-1973 là? A. Phát triển nhảy vọt . B. Phát triển vượt bậc. C. Phát triển thần kì D. Phát triển to lớn Câu 13: Lựa chọn phương án đúng để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật ngày nay diễn ra là do những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu …........ngày càng cao của con người”. A. cuộc sống và sản xuất B. vật chất và tinh thần C. dân số và môi trường D. kinh tế và chiến tranh Câu 14. Nguyên nhân khách quan nào đã giúp kinh tế các nước Tây Âu sau chiến tranh thế giới thứ 2 phục hồi? A. Được đền bù chiến phí từ các nước bại trận. B. Tinh thần lao động tự lực của các nước Tây Âu. C. Được sự giúp đỡ của Liên Xô. D. Sự viện trợ của Mĩ trong kế hoạch Mác – san. Câu 15. Ý nghĩa lịch sử của sự ra đời nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa (1949) A. Kết thúc hơn 100 năm ách nô dịch của địa chủ và phong kiến, đưa đất nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do B. Đưa đất nước Trung Hoa phát triển C. Diện tích đất nước mở rộng D. Nâng cao vị trí trên trường quốc tế Câu 16. Liên minh Châu Âu (EU) là tổ chức có tính chất gì? A. Liên minh quân sự. B. Liên minh giáo dục- văn hóa – y tế. C. Liên minh về khoa học kỹ thuật. D. Liên minh kinh tế chính trị lớn nhất thế giới. Câu 17 . Mục đích của tổ chức Liên Hợp Quốc là A.không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào. B, giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình C. bình đảng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết dân tộc. D. duy trì hòa bình, an ninh thế giới và phát triển quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các nước Câu 18. Nội dung nào không phải ý nghĩa của cuộc c/m KH-KT hiện đại? A.Là cột mốc chói lọi trong lịch sử văn minh nhận loại. B. Mạng lại những tiến bộ phi thường.. C. Đạt những thành tựu kì diệu tạo nên những thay đổi to lớn trong cuộc sống.. D. Đưa tới những thay đổi lớn về cơ cấu dân cư lao động. Câu 19. Hãy cho biết mục tiêu của tổ chức ASEAN là gì?: A. Giữ gìn hòa bình, an ninh các nước thành viên, củng cố sự hợp tác chính trị, quân sự, giúp đỡ giữa các nước XHCN B. Đẩy mạnh hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau giữa các nước XHCN C. phát triển kinh tế, văn hóa thông qua những nỗ lực hợp tác chung giữa các nước thành viên trên tinh thần duy trì hòa bình và ổn định khu vực.
  5. D. Liên minh với nhau để mở rộng thế lực. Câu 20. Người da đen đầu tiên trong lịch sử Nam Phi trở thành tổng thống là: A. Nen-Xơn Man-đê-la B. Lê Nin C. Phi-đen Ca-xrơ-rô D. Mác-tin Lu-thơ Kinh Câu 21..Phần lớn các nước Châu Á giành độc lập vào thời gian nào? A Cuối những năm 40 của TK XX B. Cuối những năm 50 của TK XX C. Đầu những năm 60 của TK XX D. Cuối những năm 60 của TK XX . Câu 22.Hình thức đấu tranh giành chính quyền ở các nước Á-Phi-La sau CTTG 2 là? A.Đấu tranh chính trị của quần chúng B.Tiến hành khởi nghĩa vũ trang C. Đấu tranh nghị trường. D.Đấu tranh bằng con đường ngoại giao. Câu 23.Điểm khác biệt cơ bản giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ-la-tinh với châu Phi là. A. Mĩ –la-tinh chống chủ nghĩa thực dân mới, châu Phi đánh chủ nghĩa thực dân cũ. B. Mĩ –la-tinh chống chủ nghĩa thực dân cũ, châu Phi đánh chủ nghĩa thực dân mới C. hình thức đấu tranh ở Mĩ –la-tinh đa dạng phóng phú hơn ở châu Phi. D. Mức độ giành độc lập ở Mĩ-la- tinh triệt để hơn châu Phi. Câu 24. Biến đổi nào là quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á sau CTTG2? A. Lần lượt ra nhập ASEAN. B. Hầu hết các nước đều giành độc lập. C. Trở thành các nước công nghiệp mới. D Tham gia vào Liên hợp quốc. Câu 25. Điều kiện thuận lợi để các nước Đông Nam Á giành chính quyền sau CTTG2? A, Hồng quân Liên Xô đánh bại phát xít Đức. B. Mĩ đánh bại phát xít Nhật. C.Phát xít Đức đầu hàng không điều kiện. D.Phát xít Nhật đầu hàng không điều kiện. Câu 26. “Lục địa bùng cháy” là cụm từ nói về sự phát triển của PT giải phóng dân tộc: A. ở châu Á. B . ở châu Âu C. ở châu Phi D. ở châu Mĩ La-tinh Câu 27 . Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại do Mĩ khởi đầu diễn ra từ. A.cuối TK XVIII B. đầu TK XIX C. đầu những năm 40 của TK XX D. giữa những năm 40 của TK XX Câu 28. Trong việc thực hiện “Chiến lược toàn cầu” sau CTTG2 Mĩ đã thất bại nặng nề , tiêu biểu là. A.cuộc CT xâm lược Triều Tiên B. chiến tranh xâm lược Việt Nam C. chiến tranh Trung Quốc D. chiến tranh chống Cu-Ba. Câu 29. Biểu hiện sự phát triển “thần kì” của Nhật Bản là A.trở thành trung tâm kinh tế tài chính duy nhất của thế giới. B. đáp ứng đầy đủ lương thực, thực phẩm cho cả nước. C. từ những năm 70 của TKXX, trở thành 1 trong 3 trung tâm KT-TC của thế giới. D. từ 1 nước bại trận bị CT tàn phá vươn lên trở thành một siêu cường kinh tế. . Câu 30. Liên minh châu Âu là tổ chức lớn nhất hành tình là vì? A. số lượng thành viên nhiều B. quan hệ với hầu hết các quốc gia trên thế giới. C. kết nạp tất cả các nước D. Đây là 1 trong 3 trung tâm kinh tế, tài chính của thế giới. Câu 31.Cơ sở nào dẫn đến sự hình thành Trật tự thế giới hai cực I-an-ta? A.Những quyết định quan trọng của Hội nghị Ian ta ( Liên Xô) B. Những thỏa thuận của ba cường quốc sau Hội nghị Ian ta. C. Những thỏa thuận về việc đóng quân, phân chia phạm vi ảnh hưởng ở Hội nghị Ianta D. Những quyết định của Hội nghị Ian ta cùng những thỏa thuận sau đó của ba cường quốc. Câu 32 : Mục đích lớn nhất của “ Chiến tranh lạnh” do Mĩ phát động là A. Bắt các nước đồng minh lệ thuộc Mĩ.. B. nhăn chặn và tiến tới tiêu diệt các nước đồng minh của Mĩ.. C. thực hiện “ Chiến lược toàn cầu” nhằm làm bá chủ thế giới của Mĩ. D. đàn áp phong trào giả phóng dân tộc và phong trào cách mạng thế giới. Câu 33: Thành tựu khoa học – kĩ thuật quan trọng nhất của TK XX là gi? A.Phương pháp sinh sản vô tính B.Chế tạo thành công bom nguyên tử. C. Công bố “ Bản đồ ren người” D. Phát minh ra máy tính điện tử.
  6. Câu 34. Mặt hạn chế trong quá trình diễn ra cuộc c/m khoa học – kĩ thuật hiện đại. A. làm thay đổi cơ cấu dân cư lao động B. hình thành một thị trường thế giới với xu hướng toàn cầu hóa.. C. làm thay đổi chất lượng nguồn nhân lực. D. chế tạo những loại vũ khí hiện đại có sức công phá, hủy diệt lớn. Câu 35. Sự kiện nào được coi là mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người? A.Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử B. Năm 1957, Liên Xô chế tạo thành công vệ tinh nhân tạo C. Năm 1961, Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ đưa nhà du hành vũ trụ Ga-ga-rin bay vòng quanh trái đất. D. Đưa người lên thám hiểm sao hỏa. Câu 36. Để phát triển đất nước sau chiến tranh Liên Xô chú trọng đến ngành công nghiệp nào? A. Công nghiệp nhẹ B. Công nghiệp nặng C. Công nghiệp dịch vụ D. Công nghiệp quốc phòng Câu 37: Nội dung nào không phải biểu hiện khủng hoảng rối loạn của công cuộc cải tổ ở Liên Xô? A. Đất nước thoát khỏi khủng hoảng vươn lên phát triển.. B. Nhiều cuộc bãi công diễn ra. C. Các thế lực chống đối ráo riết hoạt động. D. Mâu thuẫn sắc tộc bùng nổ, nhiều nước cộng hòa đòi li khai. Câu 38. Hệ thống thuộc địa của đế quốc thực dân căn bản sụp đổ vào thời gian nào? A. Giữa những năm 60 của TK XX. B. Cuối những năm 60 của TK XX. C. Giữa những năm 70 của TK XX. D.Cuối những năm 70 của TK XX. Câu 39. Quốc gia nào giành chính quyền sớm nhất sau CTTG2 ở Đông Nam Á A. Việt Nam B. Lào C.Cam-pu-chia D. In-đô-nê-xia. Câu 40. Các quốc gia Đông Nam Á tham gia sáng lập tổ chức ASEAN là A. Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po và Phi líp –pin. B. Thái Lan,Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po và Phi líp –pin C. Thái Lan, In-đô-nê-xia, Ma-lai-xia, Xin-ga-po và Phi líp –pin. D. Thái Lan, Cam-phu-chia, Ma-lai-xia, Xin-ga-po và Phi líp –pin ...........................Hết..........................
  7. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TT YÊN VIÊN Môn: Lich sử 9 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 45 phút Đề lẻ Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Sự kiện nào được coi là mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người? A.Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử B. Năm 1957, Liên Xô chế tạo thành công vệ tinh nhân tạo C. Năm 1961, Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ đưa nhà du hành vũ trụ Ga-ga-rin bay vòng quanh trái đất. D. Đưa người lên thám hiểm sao hỏa. Câu 2. Để phát triển đất nước sau chiến tranh Liên Xô chú trọng đến ngành công nghiệp nào? A. Công nghiệp nhẹ B. Công nghiệp nặng C. Công nghiệp dịch vụ D. Công nghiệp quốc phòng Câu 3: Nội dung nào không phải biểu hiện khủng hoảng rối lọan của công cuộc cải tổ ở Liên Xô? A. Đất nước thoát khỏi khủng hoảng vươn lên phát triển.. B. Nhiều cuộc bãi công diễn ra. C. Các thế lực chống đối ráo riết hoạt động. D. Mâu thuẫn sắc tộc bùng nổ, nhiều nước cộng hòa đòi li khai. Câu 4. Hệ thống thuộc địa của đế quốc thực dân căn bản sụp đổ vào thời gian nào? A. Giữa những năm 60 của TK XX. B. Cuối những năm 60 của TK XX. C. Giữa những năm 70 của TK XX. D.Cuối những năm 70 của TK XX. Câu 5. Quốc gia nào giành chính quyền sớm nhất sau CTTG2 ở Đông Nam Á A. Việt Nam B. Lào C.Cam-pu-chia D. In-đô-nê-xia. Câu 6. Các quốc gia Đông Nam Á tham gia sáng lập tổ chức ASEAN là A. Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po và Phi líp –pin. B. Thái Lan,Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po và Phi líp –pin C. Thái Lan, In-đô-nê-xia, Ma-lai-xia, Xin-ga-po và Phi líp –pin. D. Thái Lan, Cam-phu-chia, Ma-lai-xia, Xin-ga-po và Phi líp –pin Câu 7. Việt Nam ra nhập Liên hợp quốc vào năm nào? A.1945 B. 1977 C.1954 D. 1990 Câu 8: Sự phát triển kinh tế của Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là do nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây? A. Do lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên phong phú. B. Yếu tố con người được coi là vốn quý nhất. C. Chi phí cho quốc phòng thấp. D. Áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất. Câu 9. Những biện pháp không phải của “chiến lược toàn cầu ”do Mĩ đề ra? A. Viện trợ để lôi kéo khống chế các nước nhận viện trợ. B. Lập các khối quân sự. C. Đàn áp ngăn cản phong trào công nhân trong nước. D. Gây các cuộc chiến tranh xâm lược
  8. Câu 10. Nội dung nào sau đây không phải là tình hình Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai ? A. Là nước bại trận ,bị chiến tranh tàn phá nặng nề B .Bị quân đội nước ngoài chiếm đóng C. Đất nước ổn định , phát triển D.Bị mất hết thuộc địa và đứng trước nhiều khó khăn Câu 11. Liên Xô đã đạt được nhiều thành tựu rực rỡ trong lĩnh vực KHKT là: A. Chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ. B. Nhiều rô-bốt nhất thế giới, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ. C. Chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, đưa người đầu tiên lên mặt trăng D. Chế tạo bom nguyên tử, tàu sân bay lớn và nhiều nhất thế giới, du hành vũ trụ Câu12. Hãy cho biết tình hình kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới 2? A, Bị tàn phá và thiệt hại nặng nề B.Phụ thuộc chặt chẽ các nước Châu Âu. C.Thu được nhiều lợi nhuận và trở thành nước tư bản giàu mạnh D.Nhanh chóng khôi phục nền kinh tế và phát triển. Câu 13. Thành tựu quan trọng nào của cách mạng khoa học-kĩ thuật đã tham gia tích cực vào việc giải quyết vấn đề lương thực cho loài người? A. Phát minh sinh học. B . Phát minh hóa học. C. "Cách mạng xanh". D.Tạo ra công cụ lao động mới Câu 14 .Sự kiện nào đánh dấu chế độ XHCN ở Liên Xô sụp đổ? A.Nhà nước Liên bang tê liệt B. Các nước cộng hòa đua nhau giành độc lập C.Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) thành lập. D.Ngảy 25/12/1991,lá cờ Liên bang Xô Viết trên nóc điện Crem-li bị hạ xuống Câu 15: Tại sao gọi là “Năm châu Phi” A.Phong trào đấu tranh bắt đầu bùng nổ ở Châu Phi B.Năm Ai Cập giành độc lập C.Năm 17 nước Châu Phi tuyên bố độc lập D.Năm tất cả các nước Châu Phi độc lập Câu 16. Mở đầu cho giai đoạn đấu tranh vũ trang giành chính quyền ở Cu Ba là gì? A.Cuộc tấn công vào pháo đài Môncađa năm 1953 B. Phi-đen sang Mê-hi-cô C. Phi-đen lập căn cứ ở Xi-e-ra Ma-e-xtơ-ra D. Phi-đen trở về nước Câu 17. Kết quả của những cải cách của Nhật Bản sau CTTG2 đã dẫn đến những chuyển biến quan trọng nào? A. Nhật Bản chuyển từ 1 xã hội chuyên chế sang xã hội dân chủ. B. Nhật Bản chuyển từ 1 xã hội dân chủ sang xã hội chuyên chế C. Nhật Bản chuyển xã hội chủ nghĩa. D. Nhật Bản tiếp tục duy trì chế độ quân phiệt. Câu 18. Sự phát triển kinh tế của Nhật Bản từ 1960-1973 là? A. Phát triển nhảy vọt . B. Phát triển vượt bậc. C. Phát triển thần kì D. Phát triển to lớn Câu 19: Lựa chọn phương án đúng để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật ngày nay diễn ra là do những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu …........ngày càng cao của con người”. A. cuộc sống và sản xuất B. vật chất và tinh thần C. dân số và môi trường D. kinh tế và chiến tranh Câu 20. Nguyên nhân khách quan nào đã giúp kinh tế các nước Tây Âu sau chiến tranh thế giới thứ 2 phục hồi? A. Được đền bù chiến phí từ các nước bại trận. B. Tinh thần lao động tự lực của các nước Tây Âu.
  9. C. Được sự giúp đỡ của Liên Xô. D. Sự viện trợ của Mĩ trong kế hoạch Mác – san. Câu 21. Ý nghĩa lịch sử của sự ra đời nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa (1949) A. Kết thúc hơn 100 năm ách nô dịch của địa chủ và phong kiến, đưa đất nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do B. Đưa đất nước Trung Hoa phát triển C. Diện tích đất nước mở rộng D. Nâng cao vị trí trên trường quốc tế Câu 22. Liên minh Châu Âu (EU) là tổ chức có tính chất gì? A. Liên minh quân sự. B. Liên minh giáo dục- văn hóa – y tế. C. Liên minh về khoa học kỹ thuật. D. Liên minh kinh tế chính trị lớn nhất thế giới. Câu 23 . Mục đích của tổ chức Liên Hợp Quốc là A.không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào. B, giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình C. bình đảng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết dân tộc. D. duy trì hòa bình, an ninh t/ giới và phát triển quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các nước Câu 24. Nội dung nào không phải ý nghĩa của cuộc c/m KH-KT hiện đại? A.Là cột mốc chói lọi trong lịch sử văn minh nhận loại. B. Mạng lại những tiến bộ phi thường.. C. Đạt những thành tựu kì diệu tạo nên những thay đổi to lớn trong cuộc sống.. D. Đưa tới những thay đổi lớn về cơ cấu dân cư lao động. Câu 25. Hãy cho biết mục tiêu của tổ chức ASEAN là gì?: A. Giữ gìn hòa bình, an ninh các nước thành viên, củng cố sự hợp tác chính trị, quân sự, giúp đỡ giữa các nước XHCN B. Đẩy mạnh hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau giữa các nước XHCN C. phát triển kinh tế, văn hóa thông qua những nỗ lực hợp tác chung giữa các nước thành viên trên tinh thần duy trì hòa bình và ổn định khu vực. D. Liên minh với nhau để mở rộng thế lực. Câu 26. Người da đen đầu tiên trong lịch sử Nam Phi trở thành tổng thống là: A. Nen-Xơn Man-đê-la B. Lê Nin C. Phi-đen Ca-xrơ-rô D. Mác-tin Lu-thơ Kinh Câu 27..Phần lớn các nước Châu Á giành độc lập vào thời gian nào? A Cuối những năm 40 của TK XX B. Cuối những năm 50 của TK XX C. Đầu những năm 60 của TK XX D. Cuối những năm 60 của TK XX . Câu 28.Hình thức đấu tranh giành chính quyền ở các nước Á-Phi-La sau CTTG 2 là? A.Đấu tranh chính trị của quần chúng B.Tiến hành khởi nghĩa vũ trang C. Đấu tranh nghị trường. D.Đấu tranh bằng con đường ngoại giao. Câu 29.Điểm khác biệt cơ bản giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ-la-tinh với châu Phi là. A. Mĩ –la-tinh chống chủ nghĩa thực dân mới, châu Phi đánh chủ nghĩa thực dân cũ. B. Mĩ –la-tinh chống chủ nghĩa thực dân cũ, châu Phi đánh chủ nghĩa thực dân mới C. hình thức đấu tranh ở Mĩ –la-tinh đa dạng phóng phú hơn ở châu Phi. D. Mức độ giành độc lập ở Mĩ-la- tinh triệt để hơn châu Phi. Câu 30. Biến đổi nào là quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á sau CTTG2? A. Lần lượt ra nhập ASEAN. B. Hầu hết các nước đều giành độc lập. C. Trở thành các nước công nghiệp mới. D Tham gia vào Liên hợp quốc. Câu 31. Điều kiện thuận lợi để các nước Đông Nam Á giành chính quyền sau CTTG2? A, Hồng quân Liên Xô đánh bại phát xít Đức. B. Mĩ đánh bại phát xít Nhật. C.Phát xít Đức đầu hàng không điều kiện. D.Phát xít Nhật đầu hàng không điều kiện. Câu 32. “Lục địa bùng cháy” là cụm từ nói về sự phát triển của PT giải phóng dân tộc: A. ở châu Á. B . ở châu Âu C. ở châu Phi D. ở châu Mĩ La-tinh Câu 33 . Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại do Mĩ khởi đầu diễn ra từ.
  10. A.cuối TK XVIII B. đầu TK XIX C. đầu những năm 40 của TK XX D. giữa những năm 40 của TK XX Câu 34. Trong việc thực hiện “Chiến lược toàn cầu” sau CTTG2 Mĩ đã thất bại nặng nề , tiêu biểu là. A.cuộc CT xâm lược Triều Tiên B. chiến tranh xâm lược Việt Nam C. chiến tranh Trung Quốc D. chiến tranh chống Cu-Ba. Câu 35. Biểu hiện sự phát triển “thần kì” của Nhật Bản là A.trở thành trung tâm kinh tế tài chính duy nhất của thế giới. B. đáp ứng đầy đủ lương thực, thực phẩm cho cả nước. C. từ những năm 70 của TKXX, trở thành 1 trong 3 trung tâm KT-TC của thế giới. D. từ 1 nước bại trận bị CT tàn phá vươn lên trở thành một siêu cường kinh tế. . Câu 36. Liên minh châu Âu là tổ chức lớn nhất hành tình là vì? A. số lượng thành viên nhiều B. quan hệ với hầu hết các quốc gia trên thế giới. C. kết nạp tất cả các nước D. Đây là 1 trong 3 trung tâm kinh tế, tài chính của thế giới. Câu 37.Cơ sở nào dẫn đến sự hình thành Trật tự thế giới hai cực I-an-ta? A.Những quyết định quan trọng của Hội nghị Ian ta ( Liên Xô) B. Những thỏa thuận của ba cường quốc sau Hội nghị Ian ta. C. Những thỏa thuận về việc đóng quân, phân chia phạm vi ảnh hưởng ở Hội nghị Ianta D. Những quyết định của Hội nghị Ian ta cùng những thỏa thuận sau đó của ba cường quốc. Câu 38 : Mục đích lớn nhất của “ Chiến tranh lạnh” do Mĩ phát động là A. Bắt các nước đồng minh lệ thuộc Mĩ.. B. nhăn chặn và tiến tới tiêu diệt các nước đồng minh của Mĩ.. C. thực hiện “ Chiến lược toàn cầu” nhằm làm bá chủ thế giới của Mĩ. D. đàn áp phong trào giả phóng dân tộc và phong trào cách mạng thế giới. Câu 39: Thành tựu khoa học – kĩ thuật quan trọng nhất của TK XX là gi? A.Phương pháp sinh sản vô tính B.Chế tạo thành công bom nguyên tử. C. Công bố “ Bản đồ ren người” D. Phát minh ra máy tính điện tử. Câu 40. Mặt hạn chế trong quá trình diễn ra cuộc c/m khoa học – kĩ thuật hiện đại. A. làm thay đổi cơ cấu dân cư lao động B. hình thành một thị trường thế giới với xu hướng toàn cầu hóa.. C. làm thay đổi chất lượng nguồn nhân lực. D. chế tạo những loại vũ khí hiện đại có sức công phá, hủy diệt lớn. Hết
  11. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TT YÊN VIÊN Môn: Lich sử 9 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 45 phút Đề chẵn Đề lẻ 1-B 11-A 21-B 31-D 1-A 11-A 21-A 31-D 2-D 12-C 22-B 32-C 2-B 12-C 22-D 32-D 3-C 13-A 23-A 33-D 3-A 13-C 23-D 33-D 4-C 14-D 24-B 34-D 4-A 14-D 24-D 34-B 5- A 15-A 25-D 35-A 5-D 15-C 25-C 35-C 6- C 16-D 26-D 36-B 6-C 16-A 26-C 36-C 7-C 17-D 27-D 37-A 7-B 17-A 27-B 37-D 8-D 18-D 28-B 38-A 8-D 18-C 28-B 38-C 9-C 19-C 29-C 39-D 9-C 19-C 29-A 39-D 10-A 20-C 30-D 40-C 10-C 20-D 30-B 40-D Yên Viên, ngày 15/ 12/2021 Tổ ( nhóm trưởng) Người ra đề Nguyễn Thị Hiền Nguyễn Thị Trà Giang
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2