intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: LỊCH SỬ 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Từ sau “chiến tranh lạnh” đến nay, xu thế chung trong quan hệ của các nước thế giới là A. hòa bình ổn định và hợp tác phát triển kinh tế. B. nhiều khu vực xảy ra xung đột quân sự và nội chiến. C. điều chỉnh chiến lược, phát triển kinh tế làm trọng điểm. D. hòa hoãn, hòa dịu trong mối quan hệ quốc tế. Câu 2. Trong bối cảnh Chiến tranh lạnh, các nước Đông Nam Á có sự phân hóa trong đường lối đối ngoại do A. các nước xã hội chủ nghĩa bị khủng hoảng B. nhu cầu phát triển kinh tế ở các nước. C. sự can thiệp của Mĩ vào khu vực. D. phong trào giải phóng dân tộc lên cao. Câu 3. Mục tiêu cơ bản trong “chiến lược toàn cầu” của Mĩ là gì? A. Tham vọng muốn làm bá chủ thế giới. B. Trở thành chủ nợ của thế giới tư bản. C. Phát triển thành cường quốc công nghiệp. D. Trở thành trung tâm tài chính thế giới. Câu 4. Mục tiêu hoạt động của tổ chức ASEAN là A. quan hệ hợp tác giữa các nước cùng nhau phát triển và có hiệu quả. B. hợp tác kinh tế, văn hoá trên tinh thần duy trì hoà bình, ổn định khu vực. C. giải quyết các tranh chấp với nhau bằng biện pháp hòa bình. D. tôn trọng độc lập chủ quyền, không can thiệp vào nội bộ của nhau. Câu 5. Đặc điểm của quan hệ quốc tế trong bối cảnh “chiến tranh lạnh” là A. diễn ra sự đối đầu quyết liệt giữa các đế quốc lớn trong phạm vị ảnh hưởng. B. các nước tư bản thắng trận đang xác lập vai trò lãnh đạo thế giới. C. có sự phân chia triệt để, mâu thuẫn sâu sắc giữa các nước tư bản chủ nghĩa. D. có sự đối đầu căng thẳng giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa. Câu 6. Ý nào không phải là nhiệm vụ chính của Liên hợp quốc từ khi thành lập? A. Can thiệp vào nội bộ của các nước trên thế giới. B. Thực hiện hợp tác quốc tế về kinh tế, văn hóa, xã hội ... C. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới. D. Phát triển mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc. Câu 7. Ý nghĩa quan trọng nhất của sự kiện Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử là gì? A. Khẳng định vị thế của Liên Xô trên trường quốc tế. B. Phá vỡ thế độc quyền về vũ khí hạt nhân của Mĩ. C. Liên Xô là nước đi đầu trong ngành công nghiệp vũ trụ.
  2. D. Mở ra kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người. Câu 8. Năm 1960, ở châu Phi có sự kiện nổi bật nào? A. Nen-xơn Man-đê-la lên làm Tổng thống. B. Cộng hòa Ai Cập thành lập. C. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập. D. Chế độ A-pac-thai bị xóa bỏ. Câu 9. Đảng và Nhà nước Trung Quốc xác định trọng tâm của đường lối đổi mới (năm 1978) là A. lấy chính trị làm nền tảng để đẩy mạnh cải cách kinh tế. B. cải cách kinh tế và chính trị được tiến hành đồng thời. C. tiến hành cải cách kinh tế. D. thực hiện đổi mới chính trị. Câu 10. Nguyên thủ của quốc gia nào không tham gia hội nghị I-an-ta (2/1945)? A. Anh. B. Mĩ. C. Pháp. D. Liên xô. Câu 11. Căn cứ vào yếu tố nào mà nhiều người dự đoán: “thế kỉ XXI sẽ là thế kỉ của châu Á”? A. Tăng trưởng nhanh về kinh tế. B. Các nước đều giành được độc lập. C. Các nước đều ổn định về chính trị. D. Do tình hình châu Á không ổn định. Câu 12. Vào năm 1949, Liên Xô đã đạt thành tựu quan trọng gì? A. Đưa con người bay vòng quanh Trái Đất. B. Đưa con người lên Mặt Trăng. C. Chế tạo thành công bom. D. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo. Câu 13. Biến đổi quan trọng nhất của các nước châu Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai năm 1945 là A. đều trở thành thành viên của tổ chức SEATO. B. trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính thế giới C. một số nước trở thành nước công nghiệp mới (NIC). D. hầu hết các nước châu Á đã giành được độc lập. Câu 14. Nguyên nhân khách quan nào giúp nền kinh tế các nước Tây Âu phục hồi sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Được sự giúp đỡ của Liên Xô và các nước Đông Âu. B. Nhờ tinh thần lao động của nhân dân các nước Tây Âu. C. Có sự viện trợ của Mĩ trong kế hoạch Mác-san. D. Được đền bù chiến phí từ các nước bại trận. Câu 15. Chính sách đối ngoại của Liên Xô từ năm 1945 đến nửa đầu những năm 70 thế kỉ XX là gì ? A. Chỉ làm bạn với các nước xã hội chủ nghĩa. B. Chỉ quan hệ với các nước có nền kinh tế lớn. C. Muốn làm bạn với tất cả các nước trên thế giới. D. Hòa bình và tích cực ủng hộ cách mạng thế giới. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 16. (2.0 điểm) Bằng những kiến thức đã học, em hãy chứng minh về sự phát triển thần kì của nền kinh tế Nhật Bản trong những năm 70 của thế kỉ XX. Câu 17. (3.0 điểm) Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật từ năm 1945 đến nay có những tác động như thế nào đối với cuộc sống con người? Là học sinh, em sẽ làm gì trước những tác động do cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật mang lại?
  3. PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LÝ TỰ TRỌNG MÔN: LỊCH SỬ 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 ( ĐỀ DỰ PHÒNG) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0.33đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 1 15 4 Đ/A A C A B D A B C C C A C D C D II. PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu: Nội dung: Điểm: Sự phát triển thần kì của nền kinh tế Nhật Bản trong những 2.0 năm 70 của thế kỉ XX là - Tổng sản phẩm quốc dân, đến năm 1968 đạt 183 tỉ USD vươn 0.5 lên đứng thứ hai trong thế giới tư bản chủ nghĩa - sau Mĩ. - Công nghiệp, trong những năm 1950-1960, tốc độ tăng trưởng 0.5 16 bình quân hằng năm là 15%. (2.0 - Nông nghiệp, nhờ áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật 0.5 điểm) hiện đại, đã cung cấp được phần lớn nhu cầu lương thực trong nước...và nghề đánh cá rất phát triển, đứng thứ hai thế giới - sau Pê-ru. - Thu nhập bình quân đầu người là 23796 USD vượt Mĩ và đứng 0.25 thứ hai trên thế giới - sau Thụy Sĩ. - Từ những năm 70 của thế kỉ XX, cùng với Mĩ và Tây Âu, Nhật 0.25 Bản đã trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới. a. Những tác động của cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật từ 2.0 năm 1945 đến nay đối với cuộc sống con người là: - Tích cực: + Cho phép thực hiện những bước nhảy vọt về sản xuất và năng 0.5 suất lao động, nâng cao mức sống và chất lượng cuộc sống của con người. + Đưa đến những thay đổi lớn về cơ cấu dân cư lao động trong 0.5 nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ. 17 - Tiêu cực (chủ yếu do con người tạo ra): 0.25 (3.0 + Chế tạo các loại vũ khí huỷ diệt. 0.25 điểm) + Ô nhiễm môi trường. 0.25 + Tai nạn lao động và giao thông 0.25 + Các loại dịch bệnh mới,...
  4. b. Là học sinh, em sẽ làm trước những tác động do cuộc cách 1.0 mạng khoa học-kĩ thuật mang lại là - Ra sức học tập, rèn luyện nhằm nâng cao trình độ hiểu biết để dễ 0.25 dàng tiếp thu khoa học công nghệ. - Sáng tạo, tìm tòi những phát minh, sáng kiến ứng dụng vào học 0.25 tập, lao động có hiệu quả. - Tích cực tham gia các hoạt động xã hội như: trồng cây xanh và bảo vệ môi trường xanh-sạch-đẹp… 0.25 - Vận động, tuyên truyền mọi người nghiêm túc thực hiện các 0.25 điều luật như: bảo vệ môi trường, giao thông, an toàn lao động. Người duyệt đề Người ra đề Hoàng Anh Dũng
  5. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2022-2023 MÔN LỊCH SỬ - LỚP 9 CẤP ĐỘ VẬN DỤNG VẬN TỔNG CHỦ THÔNG DỤNG CỘNG NHẬN BIẾT ĐỀ HIỂU CAO TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q 1. LIÊN Biết được - Hiểu được ý XÔ VÀ những thành nghĩa những ĐÔNG tựu về khoa thành tựu ÂU TỪ học - kĩ thuật khoa học kĩ NĂM của Liên Xô. thuật của 1945 ĐẾN Liên Xô. GIỮA - Hiểu được NHỮNG đường lối đối NĂM 70 ngoại của CỦA THẾ Liên Xô. KỈ XX Số 1 2 3 câu 0.33 0.66 1.0 Số 10 điểm % Tỉ lệ - Biết được - Lý giải 2. CÁC mục được nét nổi NƯỚC Á, tiêu hoạt động bật của châu PHI, MĨ của Á từ sau năm LA-TINH tổ chức 1945. TỪ NĂM ASEAN. - Hiểu được 1945 ĐẾN - Biết được đường lối cải NAY tình hình cách của chính trị của Trung Quốc các nước châu từ năm 1978 Phi từ sau đến nay. Chiến tranh - Nét nổi bật thế giới thứ của tình hình hai đến nay. Đông Nam Á
  6. từ sau năm 1945. Số 2 4 6 câu 0.66 1.33 2.0 Số 20 điểm % Tỉ lệ 3. MĨ, Biết Hiểu Chứn NHẬ được được g T tình chính minh BẢN, hình sách về sự TÂY chung đối phát ÂU các ngoại triển TỪ nước của thần NĂM Tây Mĩ . kì của 1945 Âu. nền ĐẾN kinh NAY tế Nhật Bản trong những năm 70 của thế kỉ XX. Số 1 1 1 3 câu 0.33 0.33 2.0 2.66 Số điểm 26.6 Tỉ lệ % 4. QUAN - Biết được - Lí giải HỆ nhiệm vụ của được đặc QUỐC tổ chức Liên điểm quan hệ TẾ TỪ hợp quốc. quốc tế sau NĂM - Biết được Chiến tranh 1945 ĐẾN nguyên thủ thế giới thứ NAY của các quốc hai. gia tham gia đến nay. Hội nghị I-an- - Hiểu được
  7. ta biểu hiện của tình trạng “CTL”. Số 2 2 4 câu 0.66 0.66 1.33 Số 13.3 điểm % Tỉ lệ 5. Biết Liên CÁC được hệ H tác thực MẠN động tế về G của bảo vệ KHO cách môi A mạng trườn HỌC khoa g. –KĨ học - THU kĩ ẬT thuật. TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY Số 1/2 1/2 1 câu 2.0 1.0 3.0 Số 30 điểm % Tỉ lệ Tổng số câu: 6.5 9 1 0.5 17 Tổng số điểm : 4.0 3.0 2.0 1.0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ - LỚP 9
  8. TT CHỦ ĐỀ: NỘI DUNG: CÁC MỨC ĐỘ: 1 Liên Xô và - Những thành tựu khoa học kĩ thuật của Nhận biết các nước Liên Xô. Đông Âu từ năm 1945 - Ý nghĩa những thành tựu khoa học kĩ Thông hiểu đến những thuật của Liên Xô. năm 70 của - Đường lối đối ngoại của Liên Xô. thế kỉ XX 2 Các nước - Mục tiêu hoạt động của tổ chức Nhận biết châu Á, Phi, ASEAN. Mĩ La-tinh - Tình hình chính trị của các nước châu từ 1945 đến Phi từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai nay. đến nay. - Nét nổi bật của châu Á từ sau năm Thông hiểu 1945. - Đường lối cải cách của Trung Quốc từ năm 1978 đến nay. - Nét nổi bật của tình hình Đông Nam Á từ sau năm 1945. 3 Mĩ , Tây - Tình hình chung các nước Tây Âu. Nhận biết Âu, Nhật Bản từ 1945 đến nay - Chính sách đối ngoại của Mĩ. Thông hiểu - Chứng minh về sự phát triển thần kì Vận dụng của nền kinh tế Nhật Bản trong những năm 70 của thế kỉ XX. 4 Quan hệ - Nhiệm vụ của tổ chức Liên hợp quốc. Nhận biết quốc tế từ - Hội nghị I-an-ta. 1945 đến nay - Đặc điểm quan hệ quốc tế sau Chiến Thông hiểu tranh thế giới thứ hai. - Biểu hiện của tình trạng “chiến tranh lạnh”. 5 Cách mạng - Tác động của cuộc cách mạng khoa học Nhận biết khoa học kĩ kĩ thuật. thuật từ 1945 đến - Liên hệ thực tế về bảo vệ môi trường. Vận dụng nay cao
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0