intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỊCH SỬ 9 Tên chủ Nhận Thông Vận Vận Cộng đề biết hiểu dụng dụng cao (nội dung, chương …) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề -Việt -Hiểu vì 1 Nam gia sao gọi Các nhập năm nước Á, ASEAN 1960 là Phi, Mĩ vào thời “Năm latinh từ gian châu Phi” năm -Cu-ba 1945 đến tiến nay hành xây dựng đất nước theo mô hình: Số câu Sc: 2 Sc: 1 Sc: 3 Sđ: 1 Sđ: 0,5 Sđ:1,5 Số điểm Tỉ lệ % 15% Chủ đề -Biết Giải thích Việt Nam 2 được nguyên cần học Mĩ, Nhật nguyên nhân sự tập Bản, Tây nhân phát triển những gì Âu từ phát “thần kì” từ Nhật năm triển của nền Bản 1945 đến kinh tế kinh tế nay Mĩ Nhật Bản sau CTTG II Số câu Sc: 1 Sc: 1/2 Sc:1/2 Sc: 2 Sđ: 0.5 Sđ: 3,0 Số điểm Sđ: 1,5 Sđ: 1,0 Tỉ lệ % 30% Chủ đề 3 Mục đích Biết các “Hòa xu thế bình, ổn Quan hệ bao quát phát triển định và quốc tế nhất của của thế hợp tác từ năm "chiến giới ngày phát 1945 đến tranh lạnh" do nay triển” vừa nay Mĩ phát là thời động cơ, vừa là thách thức đối với các
  2. dân tộc Số câu Sc: 1 Sc:1/2 Sc: 1/2 Sc: 2 Sđ: 0.5 Sđ: 4,0 Số điểm Sđ: 1,5 Sđ: 2,0 Tỉ lệ % 40% Chủ đề 3 Ý nghĩa Hạn chế then được Cuộc chốt, những cách quan tác động mạng trọng tiêu cực KHKTtừ nhất của của cuộc năm cách cách 1945 đến mạng mạng nay khoa khoa học học- kĩ – kĩ thuật thuật lần thứ hai Số câu Sc: 1 Sc: 1 Sc: 2 Sđ: 0.5 Sđ: 1,5 Số điểm Sđ: 1,0 Tỉ lệ % 15% Tổng số Số câu: 5+1/2 Số câu: 2+1/2 Số câu: 1/2+1/2 Sc: 9 câu: Số điểm: 4,0 Số điểm: 3,0 Số điểm: 3,0 Sđ: 10 Tổng số 100% 40% 30% 30% điểm Tỉ lệ % Trường THCS Hà Huy Tập ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và MÔN LỊCH SỬ 9 tên:.............................................Lớp Thời gian làm bài: 45phút 9a..... Điểm Nhận xét của thầy (cô) ĐỀ BÀI Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng (mỗi câu 0,5đ) Câu 1. Việt Nam gia nhập ASEAN vào thời gian nào? A. Tháng 5 năm 1995 B. Tháng 7 năm 1995
  3. C. Tháng 7 năm 1997 D. Tháng 5 năm 1997 Câu 2. Sau khi giành được độc lập, Cu-ba tiến hành xây dựng đất nước theo mô hình: A. Chủ nghĩa xã hội B. Tư bản chủ nghĩa. C. Nhà nước cộng hòa. D. Nhà nước liên bang. Câu 3. Tại sao gọi năm 1960 là “Năm châu Phi”? A. Phong trào đấu tranh bắt đầu bùng nổ ở châu Phi B. Năm Ai Cập giành độc lập C. Năm 17 nước châu Phi tuyên bố độc lập D. Năm tất cả các nước châu Phi tuyên bố độc lập Câu 4. Ý nào dưới đây không phải nguyên nhân thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Mĩ giàu lên nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú C. Làm giàu nhờ thu lợi nhuận từ các nước thuộc địa D. Áp dụng thành tựu khoa học- kĩ thuật Câu 5. Ý nghĩa then chốt, quan trọng nhất của cách mạng khoa học- kĩ thuật lần thứ hai? A. Tạo ra một khối lượng hàng hoá đồ sộ. B. Đưa loài người chuyển sang nền văn minh trí tuệ. C. Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất. D. Sự giao lưu quốc tế ngày càng được mở rộng. Câu 6. Mục đích bao quát nhất của "chiến tranh lạnh" do Mĩ phát động là gì? A. Bắt các nước Đồng minh lệ thuộc Mĩ. B. Ngăn chặn và tiến tới tiêu diệt các nước XHCN. C. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc và phong trào cách mạng thế giới. D. Thực hiện "Chiến lược toàn cầu" làm bá chủ thế giới của đế quốc Mĩ. Phần II: Tự luận (7,0 điểm) Câu 1. (2,5 điểm)Giải thích nguyên nhân sự phát triển “thần kì” của nền kinh tế Nhật Bảnsau CTTG II? Theo em,Việt Nam cần học tập những gì từ Nhật Bản? Câu 2.(3,5 điểm )Qua những kiến thức đã học về “Thế giới sau chiến tranh lạnh” em hãy cho biết? a. Nêu các xu thế phát triển của thế giới ngày nay?. b. Tại sao nói: “Hòa bình, ổn định và hợp tác phát triển” vừa là thời cơ, vừa là thách thức đối với các dân tộc ? Câu 3.(1,0 điểm)Làm thế nào để hạn chế những tác động tiêu cực của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại? BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
  4. ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN LỊCH SỬ 9 I.Trắc nghiệm (mỗi câu 0,5 đ=3,0 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A C C C D
  5. Phần II: Tự luận(7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 - Khách quan: điều kiện quốc tế thuận lợi và những thành tựu tiến bộ của 0.5 (2.5 đ) cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật - Chủ quan 1.0 + Truyền thống văn hóa, giáo dục lâu đời của người Nhật + Hệ thống tổ chức quản lí có hiệu quả của các công ti, xí nghiệp + Vai trò của nhà nước trong việc đề ra các chiến lược phát triển, nắm bắt đúng thời cơ và sự điều tiết cần thiết để đưa nền kinh tế liên tục tăng trưởng. + Con người Nhật Bản có những giá trị truyền thống được đề cao 1.0 *Việt Nam cần học tập những gì từ Nhật Bản? - Nhận rõ tầm quan trọng của khoa học kĩ thuật đối với sự phát triển kinh tế. Chúng ta phải tiếp thu những thành tựu mới nhất của KHKT để áp dụng vào sản xuất - Học tập cách quản lí kinh tế năng động, hiệu quả và vai trò điều tiết nền kinh tế của nhà nước - Chú trọng đến con người – nhân tố có ý nghĩa quyết định: đào tạo nguồn nhân lực có tay nghề cao, ý thức kỉ luật trong lao động… Câu 2 1. Xu thế hòa hoãn và hòa dịu trong quan hệ quốc tế 1.5 (3.5 đ) 2. Sự tan rã của Trật tự hai cực Ianta và sự xác lập một trật tự thế giới mới đa cực, nhiều trung tâm 3. Các nước điều chỉnh chiến lược phát triển, lấy kinh tế làm trọng điểm. 4. Những vụ xung đột quân sự hoặc nội chiến xảy ra ở nhiều khu vực Xu thế chung: hòa bình, ổn định và hợp tác phát triển. *Tại vì: - Là thời cơ + Các nước có điều kiện hội nhập vào nền kinh tế thế giới và khu vực 1.0 + Có điều kiện rút ngắn khoảng cách với thế giới và khu vực. + Có điều kiện để áp dụng những thành tựu KHKT vào sản xuất. - Là thách thức + Nếu không biết chớp thời cơ để phát triển thì sẽ trở nên tụt hậu. 1.0 + Nếu không biết cách hội nhập thì sẽ dàng bị hòa tan làm mất bản sắc văn hóa dân tộc. + Nếu không biết cách vận dụng khoa học kĩ thuật sẽ trở thành lạc hậu. Câu 3 Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại không chỉ mang lại những tác 0.5 (1.0 đ) động tích cực mà bên cạnh đó, nó cũng mang lại không ít những tác động tiêu cực mà con người cần phải hạn chế. Cụ thể chúng ta cần: Luôn có ý thức bảo vệ môi trường xanh - sạch - đẹp trong sản xuất lẫn đời sống hàng ngày. 0.5 Phát minh và sử dụng các loại năng lượng sạch (nắng, gió...), hạn chế và cắt giảm các năng lượng gây ô nhiễm môi trường. Cấm sản xuất các loại vũ khí hạt nhân, vũ khí có khả năng hủy diệt lớn.... ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
  6. 1. Những nguyên nhân nào làm cho nền kinh tế Nhật phát triển nhanh chóng và “thần kì” sau CTTG II? 2. Tình hình chung châu Phi? 3. Hoàn cảnh ra đời, mục tiêu của Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) ? 4. Sự phát triển kinh tế của Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai? 5. Biểu hiện, hậu quả của chiến tranh lạnh? 6. Vai trò của Liên hợp quốc? 7. Thế giới ngày nay phát triển theo các xu thế nào? Tại sao nói: “Hòa bình, ổn định và hợp tác phát triển” vừa là thời cơ, vừa là thách thức đối với các dân tộc? 8. Thành tựu của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật? Ý nghĩa và tác động của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2