Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My
lượt xem 4
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2023 – 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON MÔN LỊCH SỬ - LỚP 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dung cao Tổng cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: - Những nét chung về khu - Cuộc đấu tranh giành Các nước Á, Phi, Mĩ vực Mĩ la-tinh và Đông chính quyền và nội dung La-tinh từ năm 1945 Nam Á. cải cách dân chủ ở Cu Ba. đến nay. - Những biến đổi của Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai. Số câu 3 3 6 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tỉ lệ 10% 10% 20% Chủ đề 2: - Những nét chung các nước - Lí giải nước Mĩ trở Mĩ, Nhật Bản, Tây Âu Mĩ, Nhật Bản, Tây Âu sau thành nước tư bản giàu từ năm 1945 đến nay. Chiến tranh thế giới thứ hai. mạnh nhất sau chiến tranh thế giới thứ hai. Số câu 3 1 4 Số điểm 1,0 2,0 3,0 Tỉ lệ 10% 20% 30% Chủ đề 3: - Xu thế của thế giới sau - Vai trò và nhiệm vụ của Quan hệ quốc tế từ chiến tranh lạnh. Liên Hợp quốc. năm 1945 đến nay. Số câu 3 1 4
- Số điểm 1,0 2,0 3,0 Tỉ lệ 10% 20% 30% Chủ đề 4: - Thành tựu của cuộc cách - Liên hệ thực tiễn tác Cách mạng khoa học- mạng khoa học – kĩ thuật từ động của cuộc cách kĩ thuật từ năm 1945 năm 1945 đến nay. mạng khoa học – kĩ đến nay. thuật từ năm 1945 đến nay. Số câu 3 1 4 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tỉ lệ 10% 10% 20% Tổng số câu 12 4 1 1 18 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN LỊCH SỬ - LỚP 9 Nội dung kiến thức/Kĩ Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT năng /kĩ năng tra, đánh giá Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao 1 A. Các nước Châu Á, A.1. Các nước Nhận biết: 3 câu Châu Phi và Mĩ La-tinh Châu Á. - Những nét chung về các nước Đông từ năm 1945 đến nay. A.2. Các nước Nam Á và khu vực Mĩ la-tinh. Đông Nam Á. A.3. Các nước Thông hiểu: 3 câu Châu Phi. - Cuộc đấu tranh giành chính quyền và A.4. Các nước Mĩ nội dung cải cách dân chủ ở Cu Ba. La-tinh. - Những biến đổi của Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai. 3 B. Các nước Mĩ, Nhật Nhận biết: 3 câu B.1. Nước Mĩ. Bản, Tây Âu từ năm - Biết được những nét chung các nước B.2. Nhật Bản. 1945 đến nay. Mĩ, Nhật Bản, Tây Âu sau Chiến tranh B.3. Các nước Tây Âu. thế giới thứ hai.
- Vận dụng: 1 câu - Lí giải nước Mĩ trở thành nước tư bản giàu mạnh nhất sau chiến tranh thế giới thứ hai. 4 C. Quan hệ quốc tế từ C.1. Trật tự thế Nhận biết: 3 câu năm 1945 đến nay. giới mới sau Chiến - Biết được các xu thế phát triển của thế tranh thế giới thứ nhất. giới sau chiến tranh lạnh. Thông hiểu: 1 câu - Vai trò và nhiệm vụ của Liên Hợp quốc. 5 D.Cuộc cách mạng khoa D.1. Cuộc cách Nhận biết: 3 câu học – kĩ thuật từ năm mạng khoa học – kĩ - Thành tựu của cuộc cách mạng khoa 1945 đến nay. thuật từ năm 1945 học – kĩ thuật từ năm 1945 đến nay. đến nay Vận dụng cao: 1 câu - Liên hệ thực tiễn tác động của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật từ năm 1945 đến nay. Tổng số câu 12 4 1 1 Tỉ lệ % từng mức độ nhận biết 100% 40% 30% 20% 10%
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2023 – 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON Môn: Lịch Sử - Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:.....................................SBD:................... Lớp ………............................... ĐỀ CHÍNH THỨC A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm). Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D vào giấy làm bài. (Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án đúng là A ghi 1.A). (5.0 điểm). Câu 1. Tình hình Đông Nam Á giữa những năm 50 của thế kỉ XX như thế nào? A. Chiến tranh ác liệt. B. Ổn định và phát triển. C. Ngày càng phát triển phồn thịnh. D. Ngày càng trở nên căng thẳng. Câu 2. Cuối những năm 70 đầu những năm 80 của thế kỉ XX, quan hệ giữa ba nước Đông Dương và các nước ASEAN trở nên đối đầu căng thẳng do A. vấn đề Cam-pu-chia. B. chính sách can thiệp của Mĩ vào khu vực. C. chính sách can thiệp của Trung Quốc vào khu vực. D. sự cạnh tranh gay gắt về kinh tế giữa hai nhóm nước. Câu 3. Nội dung nào dưới đây không thuộc cải cách dân chủ ở Cu-ba? A. Xây dựng chính quyền cách mạng các cấp. B. Thanh toán nạn mù chữ, phát triển giáo dục. C. Quốc hữu hóa xí nghiệp của tư bản nước ngoài. D. Thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước trong khu vực. Câu 4. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Mĩ La-tinh là thuộc địa của nước nào? A. Mĩ. B. Anh. C. Tây Ban Nha. D. Bồ Đào Nha. Câu 5. “Kế hoạch Mác-san” có tên gọi khác là gì? A. “Kế hoạch khôi phục châu Âu”. B. “Kế hoạch trợ giúp châu Âu”. C. “Kế hoạch phục hưng châu Âu”. D. “Kế hoạch khôi phục nền kinh tế châu Âu”. Câu 6. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, nước Đông Nam Á nào không trở thành thuộc địa của thực dân phương Tây? A. Phi-lip-pin. B. Thái Lan. C. Ma-lai-xi-a. D. Mi-an-ma Câu 7. Sự kiện nào được coi là “Ngọn gió thần” đối với nền kinh tế Nhật Bản? A. Cải cách ruộng đất. B. Chiến tranh Triều Tiên. C. Chiến tranh Việt Nam. D. Ban hành hiến pháp 1946. Câu 8. Vị thế của nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai như thế nào? A. Đứng thứ hai trong giới tư bản chủ nghĩa. B. Đứng thứ ba trong giới tư bản chủ nghĩa. C. Đứng thứ tư trong giới tư bản chủ nghĩa. D. Vươn lên đứng đầu trong giới tư bản chủ nghĩa. Câu 9. Từ những năm 60 đến những năm 80 của thế kỉ XX, phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc ở Mĩ La-tinh diễn ra chủ yếu dưới hình thức nào? A. Đấu tranh chính trị vũ trang. B. Đấu tranh vũ trang. C. Bãi công của công nhân. D. Khởi nghĩa nông dân.
- Câu 10. Tháng 2 – 1945, Hội nghị Ianta được tổ chức với sự tham gia của nguyên thủ những nước nào? A. Mĩ, Anh, Pháp. B. Mĩ, Liên Xô, Đức. C. Mĩ, Liên Xô, Anh. D. Mĩ, Liên Xô, Nhật Bản. Câu 11. Chiến tranh lạnh chủ yếu là cuộc chạy đua trên lĩnh vực nào? A. Quân sự. B. Chính trị. C. Kinh tế. D. Khoa học – kĩ thuật. Câu 12. Sau Chiến tranh lạnh, hầu hết các nước đều ra sức điều chỉnh chiến lược phát triển với trọng điểm là lĩnh vực nào? A. Chính trị. B. Kinh tế. C. Văn hóa. D. Quân sự. Câu 13. Cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại bắt đầu vào thời gian nào? A. Những năm 40 của thế kỉ XX. B. Những năm 50 của thế kỉ XX. C. Những năm 60 của thế kỉ XX. D. Những năm 70 của thế kỉ XX Câu 14. Một trong những thành tựu kĩ thuật được đánh giá quan trọng nhất của thế kỉ XX là A. công bố “Bản đồ gen người”. B. phát minh ra máy tính điện tử. C. tìm ra phương pháp sinh sản vô tính. D. chế tạo thành công bom nguyên tử. Câu 15. Nước nào là nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai? A. Mĩ. B. Pháp. C. Anh. D. Liên Xô. B. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm). Câu 1. (2.0 điểm) Vì sao nước Mĩ lại trở thành nước tư bản giàu mạnh nhất thế giới khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc? Câu 2. (2.0 điểm) Nêu vai trò và nhiệm vụ của tổ chức Liên Hợp quốc. Câu 3. (1,0 điểm) Liên hệ thực tiễn tác động của của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật từ năm 1945 đến nay …...Hết….. (Học sinh không sử dụng tài liệu khi làm bài Giám thị xem thi không giải thích gì thêm)
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: Lịch Sử - Lớp 9 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Chọn đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,33 điểm. 3 câu trả lời đúng ghi 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D A D A C B C D B C A D A B A B. PHẦN TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Vì nước Mĩ được Đại Tây Dương và Thái Bình Dương che chở, không 1,0 Câu 1 bị chiến tranh tàn phá. (2,0 điểm) - Mĩ giàu lên trong chiến tranh nhờ được yên ổn để phát triển sản xuất 1,0 và bán vũ khí, hàng hóa cho các nước tham chiến thu 114 tỉ đô la lợi nhuận. Nhiệm vụ - Duy trì hòa bình và an ninh thế giới. - Phát triển mối quan hệ hữu nghị các dân tộc trên cơ sở tôn trọng độc lập chủ quyền của các dân tộc. 1,0 Câu 2 - Hợp tác quốc tế về kinh tế, văn hóa, xã hội và nhân đạo. (2,0 điểm) Vai trò - Giữ gìn hòa bình và an ninh quốc tế. - Giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột ở nhiều khu vực. - Đấu tranh xóa bỏ chủ nghĩa thực dân và chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.. 1,0 - Giúp đỡ các nước phát triển kinh tế,văn hóa, khoa học kĩ thuật - Tích cực: + Giúp con người thực hiện những bước nhảy vọt chưa từng thấy về sản xuất và năng suất lao động, nâng cao chất lượng cuộc sống. + Đưa tới những thay đổi lớn về cơ cấu dân cư lao động, tỉ lệ dân cư lao 0,5 Câu 2 động trong nông nghiệp và công nghiệp giảm dần, tỉ lệ dân cư lao động (1,0 điểm) trong các ngành dịch vụ tăng lên. - Tiêu cực: + Tạo ra các loại vũ khí, phương tiện quân sự có sức tàn phá và hủy diệt lớn. + Vấn đề nhiễm môi trường, nhiễm phóng xạ nguyên tử, tai nạn lao 0,5 động, tai nạn giao thông, dịch bệnh, những đe dọa về đạo đức, an ninh xã hội đối với con người. LƯU Ý: ĐỐI VỚI HỌC SINH KHUYẾT TẬT HỌC TẬP: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) học sinh trả lời được 10/15 câu: được 5,0 điểm (mỗi câu trả lời đúng là 0,5đ) II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 - Trả lời đúng được 1 trong 2 ý sẽ ghi điểm tuyệt đối 1,0 Câu 2 - Nêu được vai trò hoặc nhiệm vụ sẽ ghi điểm tuyệt đối. 2,0
- Câu 3 - Không yêu cầu TM. HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ VÀ IN SAO ĐỀ THI CHỦ TỊCH Nguyễn Thị Thu
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 567 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn