intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GIÁO DỤC HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: LỊCH SỬ 9 – THỜI GIAN: 45 phút(KKGĐ) NĂM HỌC 2023-2024 CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ Điểm 1. LIÊN XÔ - Biết được những thành tựu đạt được của Liên 0,33đ Nhận biết VÀ CÁC Xô trong công cuô ̣c xây dưng đấ t nước. ̣ NƯỚC Liên Xô và các - Hiểu được sự kiện Liên Xô phóng thành công 0,33đ ĐÔNG ÂU nước Đông Âu Thông hiểu vệ tinh nhân tạo vào năm 1957. SAU từ năm 1945 - Lí‎ giải đươ ̣c điểm khác nhau về mục đí‎ch 0,33đ CHIẾN đến những Vận dụng trong việc sử dụng năng lượng nguyên tử của TRANH năm 90 Liên Xô so với Mĩ. THẾ GIỚI - Hiểu đươ ̣c thành tư ̣u nổ i bâ ̣t trong công cuô ̣c 0,33đ THỨ HAI Thông hiểu cải cách của Trung Quố c. 2. CÁC - Biết được sự ra đời và phát triể n của ASEAN. 0,33đ NƯỚC Đông Nam Á Nhận biết - Biết được tình hình chung của các nước Đông CHÂU Á, Nam Á từ sau năm 1945( Đề B) ĐÔNG NAM Á, CHÂU Các nước châu - Hiểu được tình hình châu Phi từ cuối những 0,33đ MỸ LA Thông hiểu Phi năm 80 của thế kỷ XX. TING, Các nước châu - Biết được tình hình châu Mĩ La-tinh từ sau 2,0đ CHÂU PHI Mĩ La Tinh chiến tranh thế giới thứ II. ( Đề A) - Lí‎ giải được từ những năm 60 đến những năm 80 0,33đ Vận dụng của thế kỉ XX, phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ La - tinh diễn ra. 3. MỸ, - Biết được cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật 0,33đ NHẬT Nước Mỹ, hiê ̣n đa ̣i của Mỹ. Nhận biết BẢN, TÂY Nhật Bản và - Biết được sự khôi phục kinh tế của các nước 0,33đ ÂU TỪ Tây Âu Tây Âu. NĂM 1945 Thông hiểu - Hiểu được sự phát triển thần kì của nền kinh 2,0đ ĐẾN NAY tế Nhật Bản từ những năm 60 của thế kỉ XX. Vận dụng - Lí‎ giải được Tây Âu tham gia khối quân sự 0,33đ Bắc Đại Tây Dương (NATO). Vận dụng - Việt Nam có thể rút ra những kinh nghiệm từ 1,0đ cao Nhật Bản . 4. QUAN Trật tự thế giới - Nhiệm vụ chí‎nh của Liên hợp quốc từ khi 0,33đ Nhận biết HỆ QUỐC mới sau chiến thành lập. TẾ TỪ tranh thế giới - Liên Xô và Mĩ chấm dứt “chiến tranh lạnh” 0,33đ Thông hiểu NĂM 1945 thứ hai ĐẾN NAY - Hội nghị I-an-ta có những quyết định phạm vi 0,33đ Vận dụng ảnh hưởng ở châu Âu, Á. 5.CUỘC Những thành - Loại vật liệu giữ vị trí‎ quan trọng nhất trong 0,33đ CÁCH tự chủ yếu và cuộc sống hàng ngày và trong các ngành công MẠNG KH- nghĩa lịch sử nghiệp. Vận dụng KT TỪ của cuộc cách - Một trong những thành tựu kĩ thuật được đánh 0,33đ NĂM 1945 mạng KH-KT giá quan trọng nhất của thế kỉ XX . ĐẾN NAY
  2. PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC THIẾT KẾ MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN LỊCH SỬ 9 – NĂM HỌC 2023-2024 Thời gian: 45 phút(KKTGGĐ) CẤP ĐỘ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CỘNG CHỦ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL ĐỀ 1. Liên Xô - Hiểu được những Lí‎ giải đươ ̣c điểm và các thành tựu đạt được khác nhau về mục nước của Liên Xô trong đí‎ch trong việc sử Đông Âu công cuô ̣c xây dựng dụng năng lượng từ năm đấ t nước. nguyên tử của Liên 1945 đến - Hiểu được sự kiện Xô so với Mĩ. những Liên Xô phóng năm 90 thành công vệ tinh nhân tạo vào năm 1957. Số câu: 2 1 3 Số điểm: 0,66đ 0,33đ 1đ Tỷ lệ% 6,6% 3,3% 10% 2. Các - Biết được sự ra đời - Hiểu được thành nước của tổ chức ASEAN tựu nổi bật trong châu Á, công cuộc cải cách Đông của Trung Quốc. Nam Á Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,33đ 0,33đ 0,66đ Tỷ lệ% 3,3% 3,3% 6,6% 3. Các - Biết được tình hinh nước châu Phi từ cuối châu Phi những năm 80 của thế kỷ XX. Số câu: 1 1 Số điểm: 0,33đ 0,33đ Tỷ lệ% 3,3% 3,3% 4. Các - Biết được tình hình - Lí‎ giải được từ những nước Mĩ- chung của châu Mĩ năm 60 đến những năm La-Tinh La-tinh. 80 của thế kỉ XX, phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ La - tinh diễn ra. Số câu: 1 1 2 Số điểm: 2đ 0,33đ 2,33đ Tỷ lệ% 20% 3,3% 20,33% 5. Nước - Biết được cuộc - Hiểu được sự phát - Lí‎ giải được Tây Âu - Lí‎ giải Việt Mĩ, Nhật cách mạng khoa học triển thần kì của nền tham gia khối quân sự Nam có thể Bản, Tây – kĩ thuật hiện đại kinh tế Nhật Bản từ Bắc Đại Tây Dương rút ra những Âu của Mỹ. những năm 60 của (NATO). kinh nghiệm - Biết được sự khôi thế kỉ XX. từ Nhật Bản . phục kinh tế của các nước Tây Âu. Số câu: 2 0,5 1 0,5 4 Số điểm: 0,66đ 2,0đ 0,33đ 1,0đ 4,0đ
  3. Tỷ lệ% 6,6% 20% 3,3% 10% 40% 6. Quan - Biết được nhiệm vụ - Lí‎ giải được Hội hệ quốc tế chí‎nh của Liên hợp nghị I-an-ta có những từ năm quốc từ khi thành quyết định của phạm 1945 đến lập. vi ảnh hưởng ở châu nay - Biết được Liên Xô Âu, Á. và Mĩ chấm dứt “chiến tranh lạnh” Số câu: 2 1 3 Số điểm: 0,66đ 0,33đ 1,0đ Tỷ lệ% 6,6% 3,3% 10% 7. Cuộc - Lí‎ giải vật liệu giữ vị cách trí‎ quan trọng nhất mạng trong cuộc sống hàng KH-KT ngày và trong các từ năm ngành công nghiệp. 1945 đến - Lí‎ giải được một nay trong những thành tựu kĩ thuật được đánh giá quan trọng nhất của thế kỉ XX . Số câu: 2 2 Số điểm: 0,66đ 0,66đ Tỷ lệ% 6,6% 6,6% TS Câu 7 3,5 6 0,5 17 TS điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỷ lệ% 40% 30% 20% 10% 100%
  4. KIỂM TRA CUỐI KỲ I (2023-2024) Chữ kí TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: Lịch sử 9 của GT Họ tên HS:............................................ Thời gian: 45 phút Lớp: 9/………….. Số báo danh……… (KKTGGĐ) Phòng thi số: .............................. ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK Bằng chữ Bằng số MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn ý đúng trong các câu sau: Câu 1: Thành tựu khoa học – kĩ thuật Liên Xô đa ̣t đươ ̣c trong thời kì 1945 – 1950 là A. đưa con người bay vào vũ trụ. B. đưa con người lên Mặt Trăng. C. chế tạo tàu ngầ m nguyên tử. D. chế tạo thành công bom nguyên tử. Câu 2: Điểm khác nhau về mục đí‎ch trong việc sử dụng năng lượng nguyên tử của Liên Xô so với Mĩ là gi? ̀ A. Mở rộng lãnh thổ. B. Duy trì hòa bình thế giới. C. Khống chế các nước khác. D. Ủng hộ phong trào cách mạng thế giới. Câu 3: Một trong những thành tựu kĩ thuật được đánh giá quan trọng nhất của thế kỉ XX là A. công bố “Bản đồ gen người”. B. phát minh ra máy tí‎nh điện tử. C. chế tạo thành công bom nguyên tử. D. tìm ra phương pháp sinh sản vô tí‎nh. Câu 4: Kế hoa ̣ch Mác-san còn đươ ̣c go ̣i là A. “Kế hoa ̣ch khôi phu ̣c châu Âu”. B. “Kế hoa ̣ch phu ̣c hưng kinh tế châu Âu”. C. “Kế hoa ̣ch phu ̣c hưng châu Âu”. D. “Kế hoach phuc hưng kinh tế Tây Âu". ̣ ̣ Câu 5: Từ những năm 60 đến những năm 80 của thế kỉ XX, phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ La - tinh diễn ra dưới hình thức nào? A. Bãi công của công nhân. B. Đấu tranh chí‎nh trị. C. Đấu tranh nghị trường. D. Đấu tranh vũ trang. Câu 6: Trong công cuộc mở cửa, Trung ương Đảng cộng sản Trung Quốc đã đề ra đường lối đổi mới với chủ trương lấy A. phát triển chí‎nh trị làm trọng tâm. B. phát triển kinh tế làm trọng tâm. C. phát triển văn hóa làm trọng tâm. D. thực hiện luật cải cách và mở cửa. Câu 7: Theo quyết định của Hội nghị I-an-ta vùng Tây Đức và Tây Âu thuộc phạm vi ảnh hưởng của nước nào? A. Anh, Mĩ. B. Liên Xô. C. Anh. D. Mĩ. Câu 8: Sắp xếp theo thứ tự thời gian các nước tham gia tổ chức ASEAN. 1. Bru-nây. 2. Lào, Mi-an-ma. 3. Việt Nam. 4. Cam-pu-chia. Thứ tự xếp đúng là A. 1 – 2 – 3 – 4. B. 2 – 3 – 1 – 4. C. 1 – 3 – 2 – 4. D. 2 – 1 – 3 – 4. Câu 9: Loại vật liệu nào giữ vị trí‎ quan trọng nhất trong cuộc sống hàng ngày và trong các ngành công nghiệp? A. Vật liệu siêu bền. B. Vật liệu Nano. C. Vật liệu siêu dẫn. D. Pô-li-me. Câu 10: Nước nào là nơi khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiê ̣n đa ̣i? A. Anh. B. Mĩ. C. Pháp. D. Liên Xô. Câu 11: Phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân của nhân dân châu Phi nổ ra sớm nhất ở A. Bắc Phi. B. Nam Phi. C. Trung Phi. D. Đông Phi. Câu 12: Ý nghĩa sự kiện Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo vào năm 1957 là gì? A. Mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người. B. Chứng tỏ sự ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa. C. Nâng cao vị thế của Liên Xô trên trường quốc tế. D. Đánh dấu bước phát triển của nền khoa học – kĩ thuật Liên Xô.
  5. Câu 13: Mu ̣c đích các nước Tây Âu tham gia khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) nhằ m chố ng la ̣i A. Liên Xô, Trung Quốc, Việt Nam. B. phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. C. Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu. D. các nước xã hội chủ nghĩa và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. Câu 14: Nội dung nào không phải là nhiệm vụ chí‎nh của Liên hợp quốc từ khi thành lập? A. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới. B. Can thiệp vào nội bộ của các nước trên thế giới. C. Phát triển mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc. D. Thực hiện hợp tác quốc tế về kinh tế, văn hóa, xã hội, ... Câu 15: Một trong những nguyên nhân Liên Xô và Mĩ chấm dứt “chiến tranh lạnh” là A. nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuộc chiến này. B. nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt tinh tra ̣ng “chiến tranh lạnh”. ̀ C. Liên Xô và Mĩ chạy đua vũ trang quá tốn kém làm suy giảm về nhiều mặt. D. Liên hợp quốc yêu cầu Liên Xô và Mĩ phải chấm dứt tình tra ̣ng “chiến tranh lạnh”. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Nêu tình hình chung của các nước Mĩ La-tinh từ sau năm 1945. Câu 2: (3,0 điểm) Bằng những kiến thức đã học, hãy chứng minh sự phát triển thần kì của nền kinh tế Nhật Bản từ những năm 60 của thế kỉ XX. Em hãy cho biết Việt Nam có thể rút ra những kinh nghiệm gì từ Nhật Bản để áp dụng vào công cuộc Công nghiệp hóa – hiện đại hóa cho đất nước ngày nay? BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
  6. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
  7. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………… ………………………………………………………………………………………………… KIỂM TRA CUỐI KỲ I (2023-2024) Chữ kí TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: Lịch sử 9 của GT Họ tên HS:.......................................... Thời gian: 45 phút Lớp: 9/……….. Số báo danh:.......... (KKTGGĐ) Phòng thi số: .............................. ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK Bằng chữ Bằng số MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn ý đúng trong các câu sau: Câu 1: Năm 1961, Liên Xô đạt được thành tựu gì trong lĩnh vực khoa học - kĩ thuật? A. Phóng thành công tên lửa đạn đạo. B. Chế tạo thành công bom nguyên tử. C. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo. D. Phóng tàu Phương Đông bay vòng quanh Trái Đất. Câu 2: Ý nào dưới đây không phải là vai trò của Liên hợp quốc từ khi thành lập? A. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới. B. Giúp đỡ các nước phát triển kinh tế, văn hóa. C. Phát triển quan hệ trên cơ sở tôn trọng độc lập, chủ quyền. D. Xóa bỏ chủ nghĩa thực dân, chế độ phân biệt chủng tộc. Câu 3: Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử có ý nghĩa cơ bản gì? A. Phá vỡ thế độc quyền hạt nhân của Mỹ. B. Góp phần bảo vệ nền hòa bình thế giới. C. Đánh dấu bước phát triển của khoa học – kĩ thuật. D. Khống chế được các nước lớn trước một cuộc chiến tranh hạt nhân. Câu 4: Đâu là hạn chế cơ bản của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại? A. Nguy cơ bùng nổ một cuộc chiến tranh hạt nhân. B. Nạn khủng bố diễn ra khắp nơi ngày càng gia tăng. C. Hàng hóa sản xuất ra nhiều dẫn đến khủng hoảng kinh tế. D. Chế tạo các loại vũ khí‎ có sức hủy diệt sự sống, ô nhiễm môi trường, tai nạn, dịch bệnh,... Câu 5: Mĩ và Liên Xô tuyên bố chấm dứt “chiến tranh lạnh” là do A. nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuộc chiến này. B. nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt tinh tra ̣ng “chiến tranh lạnh”. ̀ C. Liên hợp quốc yêu cầu Liên Xô và Mỹ phải chấm dứt “chiến tranh lạnh”. D. cuộc chạy đua vũ trang quá tốn kém làm Liên Xô và Mỹ suy giảm về nhiều mặt. Câu 6: Nước nào đưa con người lần đầu tiên lên Mặt Trăng? A. Anh. B. Pháp. C. Mĩ. D. Liên Xô. Câu 7: Sắp xếp theo thứ tự thời gian các nước tham gia tổ chức ASEAN. 1. Lào, Mi-an-ma. 2. Bru-nây. 3. Việt Nam. 4. Cam-pu-chia. Thứ tự xếp đúng là A. 1 – 2 – 3 – 4. B. 2 – 3 – 1 – 4. C. 1 – 3 – 4 – 2. D. 2 – 1 – 3 – 4. Câu 8: Theo quyết định của Hội nghị I-an-ta quân đội nước nào sẽ chiếm đóng vùng Bắc Triều Tiên?
  8. A. Anh, Mĩ. B. Liên Xô. C. Anh. D. Mĩ. Câu 9: Trong công cuộc mở cửa, Trung ương Đảng cộng sản Trung Quốc đã đề ra đường lối đổi mới với chủ trương lấy A. phát triển chí‎nh trị làm trọng tâm. B. phát triển kinh tế làm trọng tâm. C. phát triển văn hóa làm trọng tâm. D. thực hiện luật cải cách và mở cửa. Câu 10: Việc các nước Tây Âu tham gia khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) làm cho tình hình châu Âu A. trở nên căng thẳng. B. ổn định và có điều kiện phát triển. C. có sự đối đầu gay gắt giữa các nước. D. có nguy cơ xảy ra một cuộc chiến tranh mới. Câu 11: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, để nhanh chóng khôi phục nền kinh tế, các nước Tây Âu phải làm gì? A. Nhận viện trợ từ Mĩ. B. Trở lại xâm lược thuộc địa. C. Thu hẹp các quyền tự do dân chủ. D. Tiến hành cải cách nền kinh tế. Câu 12: Đâu không phải là khó khăn của các nước châu Phi từ cuối những năm 80 của thế kỉ XX đến nay? A. Xung đột nội chiến. B. Dịch bệnh hoành hành. C. Đói nghèo, nợ nần chồng chất. D. Sự xâm lược, bóc lột của chủ nghĩa thực dân. Câu 13: Mục đí‎ch sử dụng năng lượng nguyên tử của Liên Xô khác so với Mĩ là A. mở rộng lãnh thổ. B. khống chế các nước khác. C. duy trì hòa bình thế giới. D. ủng hộ phong trào cách mạng thế giới. Câu 14: Cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại bắt đầu vào thời gian nào? A. Những năm 40 của thế kỉ XX. B. Những năm 50 của thế kỉ XX. C. Những năm 60 của thế kỉ XX. D. Những năm 70 của thế kỉ XX. Câu 15: Cách mạng Cu-Ba thành công đã mở ra cho khu vực Mĩ La-tinh một phong trào đấu tranh A. vũ trang. B. chí‎nh trị. C. nghị trường. D. đòi ruộng đất của nông dân. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Nêu tình hình chung của các nước Đông Nam Á từ sau năm 1945. Câu 2: (3,0 điểm) Bằng những kiến thức đã học, hãy chứng minh sự phát triển “thần kì” của nền kinh tế Nhật Bản từ những năm 60 của thế kỉ XX. Em hãy cho biết Việt Nam có thể rút ra những kinh nghiệm gì từ Nhật Bản để áp dụng vào công cuộc Công nghiệp hóa – hiện đại hóa cho đất nước ngày nay? BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………….
  9. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………….
  10. ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………. PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN LỊCH SỦ 9 – NĂM HỌC: 2023 - 2024 A. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) MÃ ĐỀ A Chọn câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0.33 điểm) (3 câu đúng được 1 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 12 13 1 15 1 4 Đáp án D B B C D B A C D B A A C B C B. TỰ LUẬN: (5 điểm). Câu Nội dung Điểm * Tình hình chung của các nước Mĩ La-tinh từ sau năm 1945: (2,0đ) - Khác với châu Á và châu Phi, nhiều nước ở Mĩ La-tinh đã giành được độc lập từ những thập kỉ đầu thế kỷ XIX: Bra-xin, Vênêxuêla... Nhưng sau đó lại rơi vào 0,5đ vòng lệ thuộc và trở thành sân sau của đế quốc Mĩ. - Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến, nhất là từ đầu những năm 60 của TK 0,5đ 1 XX, một cao trào đấu tranh đã diễn ra với mục tiêu dân tộc, dân chủ và tiến bộ xã hội. Tiêu biểu là Cu-ba… - Các nước Mĩ La-tinh đã thu được nhiều thành tựu trong củng cố độc lập dân tộc, cải cách dân chủ,… Tuy nhiên , ở một số nước có lúc đã gặp phải những khó khăn 0,75đ như: tăng trưởng kinh tế chậm lại, tình hình bất ổn do cạnh tranh quyền lực giữa các phe phái… - Hiện nay các nước Mĩ La-tinh đang tìm cách khắc phục và đi lên. Braxin và 0,25đ Mêhicô là 2 nước công nghiệp mới. * Bằng những kiến thức đã học, hãy chứng minh sự phát triển “thần kì” (3,0đ) của nền kinh tế Nhật Bản từ những năm 60 của thế kỉ XX. Em hãy cho biết Việt Nam có thể rút ra những kinh nghiệm gì từ Nhật Bản để áp dụng vào công cuộc Công nghiệp hóa – hiện đại hóa cho đất nước ngày nay? * Chứng minh sự phát triển “thần kì” của nền kinh tế Nhật Bản từ những 2,0đ năm 60 của thế kỉ XX: + Từ những năm 60 của thế kỷ XX nền kinh tế Nhật đạt được sự tăng trưởng 0,25đ “thần kỳ” vượt qua Tây Âu vươn lên đứng thứ hai thế giới. 2 + Tổng sản phẩm quốc dân năm 1968 đạt 183 tỷ USD, đứng thứ hai trên thế giới 0,5đ sau Mỹ (830tỷ USD). + Năm 1990 thu nhập bình quân đầu người đạt 23796 USD, vượt Mỹ đứng thứ 0,5đ hai thế giới sau Thụy Sĩ (29850 USD). + Công nghiệp: 1961 – 1970 tốc độ tăng trưởng đạt 13,5 %. 0,25đ + Nông nghiệp: 1967 – 1969 đã cung cấp hơn 80 % nhu cầu lương thực trong 0,25đ nước. + Từ những năm 70 của thế kỷ XX trở thành một trong ba trung tâm kinh tế tài 0,25đ chí‎nh của thế giới. Đó là hiện tượng “thần kỳ” của kinh tế Nhật Bản. * Việt Nam có thể rút ra những kinh nghiệm gì từ Nhật Bản để áp dụng vào 1,0đ
  11. công cuộc Công nghiệp hóa – hiện đại hóa cho đất nước ngày nay - Tiếp thu, áp dụng thành tựu tiến bộ cách mạng KH - KT hiện đại vào các 0,25đ ngành kinh tế đặc biệt là công nghiệp; - Ưu tiên đầu tư phát triển giáo dục, đạo tạo nhân tài cho đất nước và đảm bảo 0,25đ chất lượng nguồn lao động trong quá trình hội nhập; - Nhà nước luôn linh hoạt, mềm dẻo, nắm bắt đúng thời cơ đề ra chiến lược phát 0,25đ triển; - Giữ gìn bản sắc văn hoá, truyền thống dân tộc, hoà nhập chứ không hoà tan. 0,25đ ( Lưu ý: Học sinh có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý trong hướng dẫn chấm này) PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN LỊCH SỦ 9 – NĂM HỌC: 2023 - 2024 I. TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm) MÃ ĐỀ B Chọn câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0.33 điểm) (3 câu đúng được 1 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C A D D C B B B A A D C A A II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Câu Nội dung Điểm Nêu tình hình chung của các nước Đông Nam Á từ sau năm 1945. (2,0đ) - Sau năm 1945 và kéo dài hầu như trong cả nửa sau thế kỉ XX, tình hình Đông 0,5đ Nam Á diễn ra phức tạp và căng thẳng. - Nhân dân nhiều nước Đông Nam Á đã nổi dậy giành chí‎nh quyền như ở In-đô- 0,5đ nê-xi-a, Việt Nam và Lào từ tháng 8 đến tháng 10 − 1945. - Đến giữa những năm 50 thế kỉ XX, hầu hết các nước trong khu vực đã giành 0,25đ 1 được độc lập. - Từ năm 1950, trong bối cảnh Chiến tranh lạnh, tình hình Đông Nam Á trở nên căng thẳng, chủ yếu do sự can thiệp của đế quốc Mĩ. Mĩ thành lập khối quân sự SEATO (1954) nhằm đẩy lùi ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội và phong trào giải 0,75đ phóng dân tộc đối với Đông Nam Á. Mĩ đã tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam kéo dài tới 20 năm (1954 − 1975). * Bằng những kiến thức đã học, hãy chứng minh sự phát triển “thần kì” (3,0đ) của nền kinh tế Nhật Bản từ những năm 60 của thế kỉ XX. Em hãy cho biết Việt Nam có thể rút ra những kinh nghiệm gì từ Nhật Bản để áp dụng vào công cuộc Công nghiệp hóa – hiện đại hóa cho đất nước ngày nay? * Chứng minh sự phát triển “thần kì” của nền kinh tế Nhật Bản từ những 2,0đ năm 60 của thế kỉ XX: 2 + Từ những năm 60 của thế kỷ XX nền kinh tế Nhật đạt được sự tăng trưởng 0,25đ “thần kỳ” vượt qua Tây Âu vươn lên đứng thứ hai thế giới. + Tổng sản phẩm quốc dân năm 1968 đạt 183 tỷ USD, đứng thứ hai trên thế giới 0,5đ sau Mỹ (830tỷ USD). + Năm 1990 thu nhập bình quân đầu người đạt 23796 USD, vượt Mỹ đứng thứ 0,5đ hai thế giới sau Thụy Sĩ (29850 USD). + Công nghiệp : 1961 – 1970 tốc độ tăng trưởng đạt 13,5 %. 0,25đ + Nông nghiệp : 1967 – 1969 đã cung cấp hơn 80 % nhu cầu lương thực trong 0,25đ nước. + Từ những năm 70 của thế kỷ XX trở thành một trong ba trung tâm kinh tế tài 0,25đ chí‎nh của thế giới. Đó là hiện tượng “thần kỳ” của kinh tế Nhật Bản.
  12. * Việt Nam có thể rút ra những kinh nghiệm gì từ Nhật Bản để áp dụng vào 1,0đ công cuộc Công nghiệp hóa – hiện đại hóa cho đất nước ngày nay: - Tiếp thu, áp dụng thành tựu tiến bộ cách mạng KH - KT hiện đại vào các 0,25đ ngành kinh tế đặc biệt là công nghiệp; - Ưu tiên đầu tư phát triển giáo dục, đạo tạo nhân tài cho đất nước và đảm bảo 0,25đ chất lượng nguồn lao động trong quá trình hội nhập; - Nhà nước luôn linh hoạt, mềm dẻo, nắm bắt đúng thời cơ đề ra chiến lược phát 0,25đ triển; - Giữ gìn bản sắc văn hoá, truyền thống dân tộc, hoà nhập chứ không hoà tan. 0,25đ ( Lưu ý: Học sinh có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý trong hướng dẫn chấm này)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2