Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước
lượt xem 2
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TN TL TL TL Tên chủ đề Các nước Á, Quá trình Hiểu hoàn . Liên hệ được Phi, Mĩ La- giành độc lập cảnh ra đời mối quan hệ tinh từ năm và những nét và mục Việt Nam – 1945 đến nay chính về tiêu hoạt Cu-ba. phong trào đông của độc lập của A-se-an. các nước Á, Phi, Mĩ La- tinh. Số câu 5 2 ½ 7,5 Số điểm: 1.67 0,67 2 4,34 Tỉ lệ: % 16,7 6,7 20 43,4 Mĩ, Nhật Bản, Biết được sự Hiểu được Tây Âu từ phát triển chính sách năm 1945 đến KHKT của đối ngoại nay Mĩ, nét nổi bật của Mĩ sau về kinh tế và chiến tranh sự liên kết khu vực Tây Âu. Số câu 3 1 4 Số điểm: 1 0.33 1.33 Tỉ lệ: % 10 3,3 13.3 Quan hệ quốc Biết được sự tế từ năm hình thành trật 1945 đến nay tự I-an-ta, vai trò của Liên hợp quốc, thời gian VN gia nhập LHQ. Số câu 3 3 Số điểm: 1 1
- Tỉ lệ: % 23.3 10 Cuộc cách Biết được các Học sinh mạng khoa xu thế của thế liên hệ được học – kĩ thuật giới ngày nay những việc từ năm 1945 làm của đến nay. mình để hạn chế tác động tiêu cực của cách mạng KHKT Số câu 1 ½ 1,5 Số điểm: 0,33 1 1,33 Tỉ lệ: % 3,3 10 13,3 Việt Nam Trình bày trong những được những năm 1919 - chính sách 1930 khai thác thuộc địa của Pháp ở VN sau chiến tranh thế giới thứ nhất Số câu 1 1 Số điểm: 2 2 Tỉ lệ: % 20 20 Tổng: - Số câu: 12 4 1/2 1/2 17 - Số điểm: 4 3 2 1 10 - Tỉ lệ % 40 30 20 10 100
- Trường THCS Nguyễn Viết Xuân KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên:……………………..………..Lớp 9/ MÔN: LỊCH SỬ – LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn ý đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Năm 1960 được gọi là “năm châu Phi” vì A. Ai Cập tuyên bố độc lập. C. 17 nước châu Phi tuyên bố độc lập. B. hầu hết các nước châu Phi độc lập. D. đế quốc thất bại hoàn toàn ở châu Phi. Câu 2. Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc diễn ra ở châu Phi, sớm nhất là khu vực A. Bắc Phi. B. Trung Phi. C. Nam Phi. D. Đông Phi. Câu 3. Tổ chức khu vực lớn nhất của châu Phi là A. EU. B. AU. C. NAFTA. D. ASEAN. Câu 4. Tổ chức Asean được thành lập vào năm nào? A. 1954. B. 1965. C. 1967. D. 1975. Câu 5. Ban đầu, khi mới thành lập, Asean gồm 5 nước nào sau đây? A. Thái Lan, Xin-ga-po, Ma-lay-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Phi-líp-pin. B. Mi-an-ma, Xin-ga-po, Ma-lay-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Phi-líp-pin. C. Việt Nam, Xin-ga-po, Ma-lay-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Phi-líp-pin. D. Cam-pu-chia, Xin-ga-po, Ma-lay-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Phi-líp-pin. Câu 6. Ý nào sau đây không phải là mục tiêu thành lập tổ chức Asean A. Hợp tác kinh tế, văn hóa giữa các nước. C. Chống lại các nước xã hội chủ nghĩa. B. Duy trì hòa bình, ổn định khu vực. D. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội. Câu 7. Hiện nay quốc gia nào ở Đông Nam Á chưa được chính thức gia nhập Asean? A. Lào. B. Đông Timor. C. Cam-phu-chia. D. Mi-an-ma. Câu 8. Ý nào sau đây không đúng về chính sách đối ngoại của Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai A. Đề ra “Chiến lược toàn cầu”. C. “Viện trợ” để lôi kéo, khống chế các nước. B. Xác lập trật tự thế giới “đơn cực”. D. Tích cực đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân. Câu 9. Năm 1969, quốc gia đầu tiên đưa con người lên Mặt Trăng là A. Nhật. B. Trung Quốc. C. Liên Xô. D. Mĩ. Câu 10. Để khôi phục nền kinh tế sau chiến tranh, các nước Tây Âu đã nhận viện trợ của Mĩ theo kế hoạch nào? A. “Kế hoạch khôi phục châu Âu”. C. “Kế hoạch trợ giúp châu Âu”. B. “Kế hoạch phục hưng châu Âu”. D. “Kế hoạch viện trự châu Âu”. Câu 11. Tổ chức liên kết khu vực lớn nhất châu Âu hiện nay là A. Liên minh châu Âu (EU). C. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC). B. Cộng đồng châu Âu (EC). D. Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu. Câu 12. Trật tự thế giới hai cực I-an-ta là sự phân chia ảnh hưởng của hai siêu cường nà? A. Anh và Mĩ. C. Trung Quốc và Liên Xô. B. Mĩ và Trung Quốc. D. Liên Xô và Mĩ. Câu 13. Ý nào sau đây không phải là vai trò của Liên hợp quốc? A. Duy trì hòa bình, an ninh thế giới. C. Phát động cuộc chiến tranh lạnh. B. Đấu tranh xóa bỏ chủ nghĩa thực dân. D. Giúp đỡ các nước phát triển kinh tế, xã hội.
- Câu 14. Việt Nam gia nhập Liên hợp quốc vào thời gian nào? A. tháng 9 – 1975. B. Tháng 9 – 1976. C. Tháng 9 – 1977. D. Tháng 9 - 1978 Câu 15. Xu thế chung của thế giới ngày nay là A. hòa bình, ổn định và hợp tác phát triển. B. liên kết các nước trong khu vực và thế giới. C. hợp tác chống khủng bố và chống thiên tai.. D. giúp đỡ các nước kém phát triển hơn trên thế giới. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16. (2 điểm). Trình bày những chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất? Câu 17. (3 điểm). a. Bằng hiểu biết của mình, em hãy nêu một số mối quan hệ hữu nghị giữa Việt Nam và Cu-ba. b. Là học sinh em cần phải làm gì để hạn chế những tác động tiêu cực của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật. BÀI LÀM ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 9 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi ý đúng 0.33 điểm 1-C 2-A 3-B 4-C 5-A 6-C 7-B 8-D 9-D 10 - B 11 - A 12 - D 13 - C 14 - C 15 - A II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Nội dung Điểm Chính sách khai thác thuộc địa của Pháp ở VN sau chiến tranh thế giới thứ 1- nhất: 0,25 2 điểm - Nông nghiệp: tăng cường đầu tư vốn, chủ yếu vào đồn điền cao su. 0,25 - Công nghiệp: chú trọng khai mỏ, tăng vốn đầu tư, nhiều công ti mới ra đời. 0,5 - Thương nghiệp: Pháp độc quyền, đánh thuế nặng hàng hóa các nước nhập vào VN. 0,5 - Giao thông vận tải: đầu tư phát triển thêm, đường sắt xuyên Đông Dương được nối liền nhiều đoạn. 0,5 - Ngân hàng: ngân hàng Đông Dương nắm quyền chỉ huy nền kinh tế Đông Dương. a. Bằng hiểu biết của mình, em hãy nêu một số mối quan hệ hữu nghị giữa Việt Nam và Cu-ba. 2- - Tháng 9/1973, Lãnh tụ Cuba Fidel Castro lần đầu tiên đến Việt Nam. Cu-ba 0,5 3điểm tặng Việt Nam 5 công trình kinh tế - xã hội vào loại tầm cỡ lúc bấy giờ, trong đó có Xí nghiệp gà Lương Mỹ. 0,5 - Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, Cu-ba đã giúp đỡ nhiều mặt cả về vật chất và tinh thần (năm 1974, Chủ tích Cu-ba tặng bộ đội Trường Sơn xe, máy làm đường trị giá 6 triệu đô la.. 0,5 - Mới nhất, 5.000 tấn gạo là quà của Đảng, Nhà nước và Nhân dân Việt Nam đã đến với nhân dân Cuba. - Một công viên mang tên Fidel Castro để tưởng nhớ và tri ân nguyên thủ nước ngoài đầu tiên đến thăm Quảng Trị. Bức tượng Fidel cùng câu nói nổi tiếng: "Vì Việt Nam, Cuba sẵn sàng hiến dâng cả máu của mình" 0,5 ( Học sinh nêu bất kì 4 mối quan hệ hữu nghị , hợp tác đúng cho 2 điểm) b. Là học sinh em cần phải làm gì để hạn chế những tác động tiêu cực của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật. ( Học sinh nêu bất kì 4 việc làm đúng cho 1 điểm) - Luôn phải có ý thức giữ gìn, bảo vệ môi trường xanh - sạch - đẹp 0,25 - Tăng cường sử dụng năng lượng gió, năng lượng mặt trời,.... 0,25 0,25
- - Hạn chế sử dụng những nguồn năng lượng hóa thạch, thuốc trừ sâu 0,25 - Tuyên truyền và lên án phản đối việc sử dụng vũ khí hạt nhân, hóa học... Tiên An, ngày ……… tháng 12 năm 2023 PHÊ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN Người ra đề (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN : LỊCH SỬ 9 - Năm học 2022-2023 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổn Cấp độ Cấp độ cao g thấp TN TN TL TL TL Tên chủ đề TL VIỆT NAM . Con đường TRONG cứu nước NHỮNG NĂM của 1919 - 1930 Nguyễn Ái Quốc có gì mới và khác so với lớp người đi trước Số câu 5 1 5 Số điểm: 1.67 2 1.67 Tỉ lệ: % 16,7 10 16.7 VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1930 - 1939 Số câu Số điểm: Tỉ lệ: % CUỘC VẬN ĐỘNG TIẾN TỚI CÁCH MẠNG THÁNG TÁM 1945
- Số câu Số điểm: Tỉ lệ: % VIỆT NAM Tình hình TỪ SAU nước ta sau CÁCH MẠNG cách mạng THÁNG TÁM tháng Tám ĐẾN TOÀN QUỐC KHÁNG CHIẾN Số câu 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: % 20 VIỆT NAM Tại sao nói TỪ CUỐI cuộc kháng NĂM 1946 - chiến chống 1954 Pháp của nhân dân ta là chính nghĩa và mang tính chất nhân dân? Tổng: - Số câu: 12 3 1 1/2 1/2 17 - Số điểm: 4 1 2 2 1 10 - Tỉ lệ % 40 10 20 20 10 100
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN KIỂM TRA GIỮA KÌ II Họ và Tên:…………………………………….. Năm học: 2022 – 2023 Lớp: 9/… MÔN: LỊCH SỬ 9 ĐIỂM NHẬN XÉT: …………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………. I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn ý đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Lá cờ đỏ sao vàng lần dầu tiên xuất hiện ở cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Bắc Sơn. C. Binh biến Đô Lương B. Khởi nghĩa Nam Kì. D. Xô viết Nghệ Tĩnh. Câu 2. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản ở Việt Nam đã diễn ra vào thời gian nào? Tại đâu? A. Từ 6/1/1930 Tại Cửu Long (Hương Cảng – Trung Quốc). B. Từ 3/1/1930 đến ngày 6/1/1930 Ma Cao (Trung Quốc). C. Từ 6/1/1930 đến 3/2/1930. D. Từ 3/2/1930 đến ngày10/2/1930 . Câu 3. Tổng bí thư đầu tiên của Đảng Cộng sản Đông Dương là ai? A. Trần Phú C. Nguyễn Ái Quốc B. Hà Huy Tập D. Nguyễn Văn Cừ Câu 4. Mặt trận Việt Minh chính thức được thành lập vào thời gian nào? A. Ngày 22-12-1941 C. Ngày 19-5-1941 B. Ngày 15-5-1941 D. Ngày 29-5-1941 Câu 5. Theo chỉ thị của Hồ Chí Minh ngày 22-12-1944, lực lượng vũ trang được thành lập có tên gọi là A. Trung đội Cứu quân III. C. Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân. B. Đội du kích Bắc Sơn. D. Đội Việt Nam Giải phóng quân. Câu 6. Nước Việt Nam dân chủ cộng hoà ra đời vào thời gian nào? A. Ngày 21-7-1954. B. Ngày 2-9-1945 C. Ngày 19-8-1945. D. Ngày 2-7-1976 Câu 7. Quân đội của phe Đồng minh vào miền Bắc Việt Nam sau thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. quân Anh. B. quân Mĩ. C. quân Pháp. D. quân Tưởng. Câu 8. “ Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ” Đoạn trích trên nằm trong A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. C. Tuyên ngôn Độc lập. B. Thư kêu gọi Tổng khởi nghĩa. D. Chỉ thị toàn dân kháng chiến. Câu 9. Vì sao Đảng ta chủ trương kháng chiến lâu dài ? A. Ta muốn dùng chiến thuật chiến tranh du kích. B. So sánh tương quan lực lượng lúc đầu giữa ta và địch, địch mạnh hơn ta gấp bội. C. Ta muốn huy động sức mạnh toàn dân. D. Ta muốn có thêm thời gian chuẩn bị.
- Câu 10. Mặt trận Việt Minh và hội Liên Việt hợp nhất ( 3-1951) thành mặt trận có tên là A. Mặt trận Việt Minh. C. Mặt trận dân tộc thống nhất. B. Mặt trận Liên Việt. D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. Câu 11. Trong chiến dịch Biên giới, trận đánh nào mở đầu cho chiến dịch? A. Đông Khê. B. Phục kích đánh địch trên đường số 4. C. Thất Khê. D. Phục kích đánh địch từ Cao Bằng rút chạy. Câu 12 Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng quyết định đưa đảng ta ra hoạt động công khai lấy tên gọi là gì? A. Đảng Cộng sản Việt Nam. C. Đảng Cộng sản Đông Dương. B. Đảng Lao động Việt Nam. D. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn. Câu 13. Ý nào sau đây không phải là nội dung cải cách giáo dục đề ra từ tháng 7 năm 1950? A. Phục vụ kháng chiến. C. Phục vụ sản xuất. B. Phục vụ dân sinh. D. Phục vụ dân trí. Câu 14. Nội dung nào sau đây không nằm trong kế hoạch Rơ-ve của Pháp? A. Khóa cửa biên giới Việt – Trung. C. Thiết lập hành lang Đông – Tây. B. Cô lập căn cứ địa Việt Bắc. D. Bắt sống đầu não kháng chiến của ta. Câu 15. Nội dung đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta là A. Toàn dân, toàn diện, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. B. Toàn diện, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. C. Toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. D. Toàn diện, trường kỳ, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16. Con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc có gì mới và khác so với lớp người đi trước? - Tại sao nói cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta là chính nghĩa và mang tính chất nhân dân? ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
- Câu 17. (2 điểm) Tại sao nói tình hình nước ta sau Cách mạng tháng Tám ở trong thế “Ngàn cân treo sợi tóc”. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi ý đúng được 0.33 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 B A A C C B D A B B A B D D C II. TỰ LUẬN (5 điểm) 16. (3 điểm) a/ Con đường cứu nước của những lớp người đi trước: - Phan Bội Châu chọn con đường đi sang phương Đông (Nhật Bản) để xin họ giúp Việt Nam đánh Pháp, chủ trương đấu tranh bạo động. 0.25đ - Phan Châu Trinh chủ trương cứu nước bằng biện pháp cải cách, dựa vào Pháp để đánh đổ phong kiến, giành độc lập dân tộc. 0.25đ Con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc: - Xác định rõ là phải sự vào chính mình. 0.25đ - Đi sang phương Tây do: + Nơi có tư tưởng tự do, bình đẳng, bác ái. 0.25đ + Có khoa học - kĩ thuật và nền văn minh phát triển. 0.25 đ + Có chính quyền thực dân đang đô hộ nhiều dân tộc trên thế giới. 0.25đ Người bắt gặp chân lí cứu nước của chủ nghĩa Mác. Con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc là con đường đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa cộng sản. 0.5 đ b/ Tại sao nói cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta là chính nghĩa và mang tính chất nhân dân? - Cuộc kháng chiến của nhân dân ta mang tính chính nghĩa vì: cuộc chiến tranh tự vệ, chống lại sự xâm lược của Pháp, giải phóng dân tộc. Từng bước thực hiện nhiệm vụ dân chủ, đem lại ruộng đất cho nhân dân. 0.5 đ - Cuộc kháng chiến của ta mang tính nhân dân vì:Toàn dân tham gia kháng chiến, chủ yếu là lực lượng vũ trang của ba thứ quân đó là bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và dân quân du kích. diễn ra trên mặt trận quân sự. chính trị, kinh tế, văn hóa, ngoại giao. 0.5 đ Câu 17. (2 điểm) Tại sao nói tình hình nước ta sau Cách mạng tháng Tám như ở trong thế “Ngàn cân treo sợi tóc”. - Từ ví tuyến 16 trở ra, 20 vạn quân Tưởng và bọn tay sai kéo vào; từ vĩ tuyến 16 trở vào, quân Anh kéo vào, dọn đường cho Pháp xâm lược trở lại nước ta. 0.5 đ - Bọn phản cách mạng ngóc đầu dậy chống phá. 0.25 đ - Kinh tế bị tàn phá nặng nề, sản xuất đình đốn, nạn đói mới đe dọa. 0.5 đ - Ngân sách nhà nước trống rỗng. 0.25 đ - Hơn 90% dân số mù chữ, các tệ nạn xã hội tràn lan. 0.5 đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 809 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 330 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 148 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn