
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Thái, Đại Từ
lượt xem 1
download

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Thái, Đại Từ” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Thái, Đại Từ
- UBND HUYỆN ĐẠI TỪ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆ TRƯỜNG TH&THCS TÂN THÁI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Tiết 27: KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024- 2025 Môn: Lịch sử và Địa lí (Phân môn Lịch sử) Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề) A.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Tổng % TT Nội Đơn vị nhận dung kiến thức kiến thức Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng thấp cao TN TL TL TL 1 1. Nước 2.5% Thế giới Nga và từ năm Liên Xô 1918 từ năm 1 TN đến 1918 năm đến 1945 năm 1945 2 Hoạt động của 2.5% Nguyễn Ái Quốc và 1 TN sự Việt thành Nam từ lập 1918 Đảng đến Cộng 1945 sản Việt Nam Cách 1/2TL mạng 15% tháng 2TN Tám năm 1945 3 Thế giới Liên Xô 1TN
- và các nước 2,5% Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1991 Nước Mỹ và các 2.5% nước Tây Âu 1TN từ năm từ năm 1945 1945 đến đến năm năm 1991 1991 Mỹ 1/2TL Latinh 5% từ năm 1945 đến năm 1991 Châu Á 1TL 35% từ năm 1945 2TN đến năm 1991 Tổng số câu 8TN 1TL 1/2TL 1/2TL 50% Tỉ lệ (%) 20% 15% 10% 5% B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
- Đơn vị Mức độ Số câu Nội kiến kiến hỏi theo dung thức thức,kĩ mức độ TT kiến năng nhận thức cần thức Thông Vậnkiểm Vận dụng Nhận biết hiểu dụngtra, cao 1 Nước Nga – Trình đánh và Liên bày được Xô từ năm những 1918 đến thành tựu Thế giới năm 1945 của công từ năm cuộc xây 1 TN 1918 đến dựng chủ năm 1945 nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921- 1941). 2 Hoạt động Nhận biết của – Nêu Nguyễn được Ái Quốc những nét và sự chính về thành lập hoạt động Đảng của 1 TN Cộng sản Nguyễn Việt Nam Ái Quốc trong những năm 1918 – 1930. Cách Nhận biết mạng – Nêu tháng Támđược tình năm 1945 hình Việt Nam dưới ách thống trị của Pháp – Nhật Bản. – Trình bày Việt Nam được diễn từ 1918 biến đến 1945
- Mức độ Số câu Nội kiến hỏi theo dung Đơn vị thức,kĩ mức độ TT kiến kiến năng nhận thức thức cần thức Thông Vậnkiểm Vận dụng Nhận biết hiểu dụngtra, cao 1 Nước Nga – Trình đánh và Liên bày được Xô từ năm những 1918 đến thành tựu Thế giới năm 1945 của công từ năm cuộc xây 1 TN 1918 đến dựng chủ năm 1945 nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921- 1941). 2 Hoạt động Nhận biết của – Nêu Nguyễn được Ái Quốc những nét và sự chính về thành lập hoạt động Đảng của 1 TN Cộng sản Nguyễn Việt Nam Ái Quốc trong những năm 1918 – 1930. Cách Nhận biết mạng – Nêu tháng Támđược tình năm 1945 hình Việt Nam dưới ách thống trị của Pháp – Nhật Bản. – Trình bày Việt Nam được diễn từ 1918 biến đến 1945
- C. ĐỀ BÀI ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (số câu: 8; số điểm: 2) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Trong những năm 1925 – 1941, để xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội, Liên Xô đã thực hiện nhiệm vụ nào? A. Bước đầu công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa. B. Hoàn thành công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa. C. Hoàn thành điện khí hóa xã hội chủ nghĩa. D. Tiếp tục khôi phục nền kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ nhất. Câu 2. Nguyễn Ái Quốc đã có hoạt động nào vào tháng 6- 1919? A. Tham dự Hội nghị Véc-xai. B. Gửi yêu sách tám điểm đến Hội nghị Véc-xai. C. Tham dự Đại hội Tua. D. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế thứ ba. Câu 3. Sau khi xâm lược Đông Dương, phát xít Nhật đã thực hiện thủ đoạn nào để bóc lột nhân dân ta? A. Thu mua lương thực. chủ yếu là lúa gạo theo lối cưỡng bức với giá rẻ mạt. B. Thu mua lương thực lúa gạo với giá thỏa thuận với nhân dân. C. Tăng các loại thuế khóa lên gấp ba lần, đặc biệt là thuế muối, rượu, thuốc phiện. D. Thực hiện chính sách kinh tế chỉ huy, nắm độc quyền nền kinh tế Đông Dương. Câu 4. Đảng Cộng sản Đông Dương họp quyết định phát động Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 trong kiện khách quan thuận lợi nào? A. Phát xít Đức bị đánh bại và đầu hàng không điều kiện. B. Quân phiệt Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện. C. Phát xít I-ta-li-a thất bại nặng nề ở mặt trận Bắc Phi. D. Quân Đồng minh đã kéo vào Đông Dương giải giáp phát xít Nhật. Câu 5. Yếu tố quyết định dẫn đến sự thành lập lập các nhà nước Dân chủ nhân dân Đông Âu những năm 1945 – 1946 là A. sự lãnh đạo của những người cộng sản. B. sự giúp đỡ to lớn của Hồng quân Liên Xô. C. phát xít Đức bị thất bại hoàn toàn ở châu Âu. D. nhân dân Đông Âu ủng hộ sự thành lập các nhà nước. Câu 6. Chính sách đối ngoại của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. thực hiện chiến lược toàn cầu. B. cấm Đảng Cộng sản Mĩ hoạt động. C. chống lại phong trào đình công của công nhân. D. loại bỏ những người có tư tưởng tiến bộ ra khỏi bộ máy Nhà nước. Câu 7. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh giành độc lập của các nước Đông Nam Á chống lại kẻ thù nào? A. Sự xâm lược trở lại của các nước thực dân.
- B. Chủ nghĩa đế quốc, thực dân đã thống trị lâu đời ở các nước Đông Nam Á. C. Sự xâm lược của chủ nghĩa thực dân mới là đế quốc Mĩ. D. Các thế lực phản động nổi dậy ở nhiều nơi. Câu 8. Ngày 8-8-1867, 5 quốc gia tham gia sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) là A. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin và Xin-ga-po. B. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin và Thái Lan. C. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po và Đông Timo. D. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po và Thái Lan. II. TỰ LUẬN (số câu: 02; số điểm: 3) Câu 1 ( 1.5điểm). Hãy giới thiệu những nét chính về Nhật Bản từ 1945 đến 1991? Câu 2 ( 1.5 điểm). Bằng kiến thức lịch sử đã được học, em hãy: a. Đánh giá vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám năm 1945. b.Nêu một bài học rút ra từ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cuba cho cách mạng Việt Nam hiện nay. ---------- Hết ---------- ĐỀ 2. I. TRẮC NGHIỆM (số câu: 8; số điểm: 2) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1 (0,25 điểm). Để đối phó với thù trong giặc ngoài, nước Nga thực hiện chính sách gì? A. Cộng sản thời chiến B. Kinh tế mới C. Công nghiệp hóa XHCN D. Tập thể hóa nông nghiệp Câu 2 (0,25 điểm). Sự kiện nào đánh dấu việc Nguyễn Ái Quốc bước đầu tìm thấy con đường cứu nước theo cách mạng vô sản cho cách mạng Việt Nam? A. Gửi bản yêu sách đến hội nghị Véc-xai (18-6-1919). B. Đọc sơ thảo luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê-nin. C. Viết bài và làm chủ nhiệm cho báo Người cùng khổ. D. Tham dự Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ năm (1924). Câu 3 (0,25 điểm). Sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, thực dân Pháp đã thi hành chính sách gì ở Việt Nam? A. Chính sách “Kinh tế thời chiến”. B. Chính sách “Thuộc địa thời chiến”. C. Chính sách “Kinh tế chỉ huy”. D. Chính sách “Kinh tế mới”. D. Quân Đồng minh đã kéo vào Đông Dương giải giáp phát xít Nhật. Câu 4 (0,25 điểm). Ngày 19-8 -1945 diễn ra sự kiện lịch sử gì? A. thị xã Thái Nguyên được giải phóng B. Khởi nghĩa giành thắng lợi hoàn toàn ở Hà Nội C. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Huế D. Chính quyền cách mạng ra mắt nhân dân ở Sài Gòn Câu 5 (0,25 điểm). Biểu hiện nào chứng tỏ Liên Xô đã trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới?
- A. Sản xuất công nghiệp bình quân hằng năm tăng 9,6% B. Công nghiệp chiếm khoảng 20% sản lượng thế giới C. Chế tạo thành công bom nguyên tử D. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo vào vũ trụ Câu 6 (0,25 điểm ). Đến năm 1950, kinh tế các nước Tây Âu đã cơ bản phục hồi, đạt mức trước chiến tranh chủ yếu nhờ: A. sự liên minh cộng đồng châu Âu. B. sự nỗ lực của Tây Âu. C. sự viện trợ của Mĩ. D. sự liên minh chặt chẽ với Mĩ. Câu 7 (0,25 điểm). Ba quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á giành được độc lập sớm nhất sau chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)? A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào B. Inđônêxia, Việt Nam, Malaysia C. Inđônêxia, Việt Nam, Campuchia D. Việt Nam, Lào, Philippin Câu 8 (0,25 điểm). Quốc gia trở thành thành viên thứ bảy của tổ chức ASEAN là A. Bru-nây. B. Việt Nam. C. Lào. D. Cam-pu- chia. II. TỰ LUẬN (số câu: 02; số điểm: 3) Câu 1 ( 1.5 điểm). Hãy giới thiệu những nét chính về Nhật Bản từ 1945 đến 1991? Câu 2 ( 1.5 điểm).Bằng kiến thức lịch sử đã được học, em hãy: a. Đánh giá vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách mạng tháng Tám năm 1945. b. Nêu một bài học rút ra từ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cuba cho cách mạng Việt Nam hiện nay. ---------- Hết ---------- D. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm).Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu hỏi Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án ĐỀ 1 A B A B A A A D ĐỀ 2 B B C B B C A B II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). 1. Hướng dẫn chung - Giám khảo nắm được nội dung trình bày trong bài làm của thí sinh để đánh giá một cách chính xác, hợp lí, tránh đếm ý cho điểm. - Vận dụng linh hoạt những yêu cầu của Hướng dẫn chấm, khuyến khích những bài làm có sự sáng tạo. - Thí sinh có thể làm bài theo nhiều cách nhưng đáp ứng được những yêu cầu cơ bản của đề, diễn đạt tốt vẫn cho điểm tối đa. - Sau khi cộng điểm toàn bài để điểm lẻ đến 0,25 điểm.
- 2. Hướng dẫn chấm chi tiết
- Câu Nội dung Điểm Câu 1 Hãy giới thiệu những nét chính về Nhật Bản từ 1945 đến (1.5điểm) 1991? Chính trị: Giai đoạn 1945 – 1952: Nhật Bản bị quân đội Mỹ dưới danh nghĩa lực lượng Đồng minh chiếm đóng. Bộ chỉ huy tối cao lực lượng Đồng minh (SCAP) do Mỹ đứng đầu đã tiến hành cải cách, loại bỏ chủ nghĩa quân phiệt và thiết lập nền dân chủ tư sản đại nghị ở Nhật Bản. Nhật Bản hoàn toàn lệ thuộc vào Mỹ về chính trị và an ninh Từ năm 1955 đến năm 1991, Đảng Dân chủ Tự do (LDP) 0.5đ liên tục cầm quyền ở Nhật Bản và tiếp tục duy trì liên minh chặt chẽ với Mỹ, nhưng dần đa dạng hoá quan hệ đối ngoại nhằm nâng cao vị thế quốc tế. Kinh tế: 0.5đ – Kinh tế bị tàn phá, tình trạng thất nghiệp, tình trạng thiếu lương thực – thực phẩm tràn lan, lạm phát tăng cao. - Sau khi tiến hành cải cách (1945 – 1952), nền kinh tế Nhật Bản đã phục hồi và phát triển nhanh. Đến những năm 60, kinh tế Nhật Bản tăng trưởng đạt mức “thần kì”, vượt qua các nước Tây Âu, vươn lên đứng thứ hai thế giới, sau Mỹ và trở thành một trong ba trung tâm kinh tế – tài chính của thế giới - Về khoa học – công nghệ: Khoa học – công nghệ: là 0.5đ đòn bẩy để phát triển kinh tế – xã hội Nhật Bản. Cùng với việc khuyến khích các phát minh trong nước, Nhật Bản đẩy mạnh mua bằng sáng chế của nước ngoài, tập trung chủ yếu trong lĩnh vực ứng dụng dân dụng. a. Đánh giá vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương (1.0 điểm) trong Cách mạng tháng Tám năm 1945. Câu 2 Là nhân tố quyết định thắng lợi của cách mạng tháng Tám 0.25đ + Xác định đường lối cách mạng đúng đắn (Vào những giai đoạn khác nhau, căn cứ vào tình hình thực tiễn, Đảng đã kịp 0.25đ
- Ngày 24 tháng 12 năm 2024 DUYỆT CỦA BLĐ DUYỆT CỦA TỔ CM NGƯỜI XÂY DỰNG ĐỀ Ngô Thị Loan Nguyễn Thị Hồng Duyên Nông Thị Thái .

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
