![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH Khao Mang
lượt xem 3
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH Khao Mang" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH Khao Mang
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 4 Môn: Lịch sử và Địa lí Năm học: 2022 - 2023 Mạch kiến thức, kĩ Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng năng và số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Buổi Số câu 1 1 2 đầu dựng Số điểm 1 1 2 nước và giữ nước (khoảng từ năm 700 TCN Câu số C1 C8 C1,8 đến năm 179 TCN) 2. Hơn 1 1 1000 Số câu năm Số điểm 1 1 đấu tranh giành độc lập (từ năm 179 Câu số C2 C2 TCN đến năm 938) 3. Buổi Số câu đầu độc Số điểm lập (từ năm 938 đến Câu số năm 1009) 4. Nước Số câu 1 1 Đại Việt Số điểm 1 1 thời Lý (từ năm Câu số C9 C9 1009 đến năm
- 1226) 5. Nước Số câu 1 1 Đại Việt Số điểm 1 1 thời Trần (từ năm 1226 Câu số C4 C4 đến năm 1400) 6. Dãy Số câu 1 1 Hoàng Số điểm 1 1 Liên Sơn. Câu số C3 C3 Trung Số câu 1 1 du Bắc Số điểm 1 1 Bộ Câu số C5 C5 Số câu 1 1 1 1 Tây Số điểm 1 1 1 1 Nguyên Câu số C6 C10 C6 C10 Đồng Số câu 1 1 bằng Số điểm 1 1 Bắc Bộ Câu số C7 C7 Số câu 4 3 1 1 1 8 2 Tổng Số 4.0 3.0 1 1 1 8 2 điểm PHÒN G GD&Đ T MÙ CANG CHẢI TRƯỜ NG PTDT BT TH KHAO MAN G ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I – LỚP 4 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ NĂM HỌC 2022-2023 (Thời gian 35 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM * Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất hoặc thực hiện theo yêu cầu.
- Câu 1: Địa điểm đóng kinh đô của nước Văn Lang là: A. Cổ Loa (Đông Anh, Hà Nội) B. Hoa Lư (Ninh Bình) C. Bạch Hạc (Phú Thọ) D. Đông Ba (Hà Nội) Câu 2: Ngô Quyền dùng kế nào để tiêu diệt giặc trên sông Bạch Đằng? A. Vót nhọn cọc gỗ, bịch sắt rồi chôn xuống lòng sông. B. Giảng hòa với địch C. Dùng lửa đốt thuyền giặc D. Cho quân mai phục hai bên bờ, đợi thời cơ đánh úp. Câu 3: Dãy Hoàng Liên Sơn là dãy núi? A. Dài nhất nước ta, có nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc. B. Cao nhất nước ta, có nhiều đỉnh tròn, sườn thoải. C. Dài nhất nước ta, có nhiều đỉnh tròn, sườn thoải. D. Cao nhất nước ta,có nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc. Câu 4: Nối những nhân vật lịch sử hoặc triều đại ở cột A với các sự kiện lịch sử ở cột B sao cho thích hợp ? A B Năm 40 Chống quân Tống xâm lược lần thứ hai. Đinh Bộ Lĩnh Rất quan tâm đến việc đắp đê phòng chống lũ, lụt. Lý Thường Kiệt Dẹp loạn 12 sứ quân. Nhà Trần Khởi nghĩa Hai Bà Trưng Câu 5. Trung du Bắc bộ là vùng: A. Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải. B. Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải. C. Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. D. Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. Câu 6: Đúng ghi Đ), sai ghi S vào ô trống Khí hậu Tây Nguyên có 2 mùa: mùa mưa và mùa khô. Dân cư ở Hoàng Liên Sơn sống tập trung thành thôn xóm. Trung Du Bắc Bộ là vùng đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải. Thủ đô Hà Nội là trung tâm của đồng bằng Bắc Bộ. Câu 7: Đồng bằng Bắc Bộ do hệ thống sông nào bồi đắp? A. Sông Đáy – Sông Cầu
- B. Sông Hồng – Sông Thái Bình C. Sông Thái Bình – Sông Đáy D. Sông Hồng – Sông Cầu Câu 8: Điền các từ ngữ trong ngoặc vào chỗ trống cho phù hợp (mùa khô, hai mùa, trời nắng, kéo dài) Khí hậu Tây Nguyên có ……………… rõ rệt là mùa mưa và……………… Mùa mưa thường có những ngày mưa ………………… liên miên, cả rừng núi bị phủ một bức màn nước trắng xóa. Vào mùa khô, ………………. gay gắt, đất khô vụn bở. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 9: Do đâu mà nhà Hồ không chống nổi quân Minh xâm lược? ..................................................................................................................................... Câu 10: Rừng gắn liền với cuộc sống và bản sắc văn hóa của người dân Tây Nguyên. Đặt vị trí mình là một học sinh ở Tây Nguyên, em sẽ làm gì để góp phần bảo vệ rừng và các động vật quý hiếm trước nạn khai thác rừng bừa bãi như hiện nay? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 4 Câu 1: Ý C (1 điểm) Câu 2: Ý A (1 điểm) Câu 3: Ý D (1 điểm) Câu 4: (1 điểm)
- Câu 5: Ý B (1 điểm) Câu 6: Thứ tự điền vào ô trống là: Đ, S, Đ, Đ (1 điểm) Câu 7: Ý B (1 điểm) Câu 8: Thứ tự cần điền (hai mùa, mùa khô, kéo dài, trời nắng) (1điểm) Câu 9: Chỉ dựa vào quân đội. Không đoàn kết được toàn dân (1 điểm). Câu 10: Sử dụng tiết kiệm giấy, không ăn thịt thú rừng cũng như sử dụng các chế phẩm từ thú rừng như ngà voi, sừng tê giác,…tuyên truyền cho mọi người, đặc biệt là người thân về việc bảo vệ rừng, phát hiện các hoạt động khai thác rừng trái phép và báo cho cơ quan chức năng (hoặc báo cho người lớn để tìm cách ngăn chặn), …… (1 điểm). Thứ …………… ngày …… tháng … năm 2022 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Lịch sử và Địa lí Họ và tên học sinh: ………………………………………………………………. Lớp 4A ……. Trường: PTDTBT TH Khao Mang Điểm Lời nhận xét của thầy, cô giáo.
- …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM * Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất hoặc thực hiện theo yêu cầu. Câu 1: Địa điểm đóng kinh đô của nước Văn Lang là: A.Cổ Loa (Đông Anh, Hà Nội) B. Hoa Lư (Ninh Bình) C.Bạch Hạc (Phú Thọ) D. Đông Ba (Hà Nội) Câu 2: Ngô Quyền dùng kế nào để tiêu diệt giặc trên sông Bạch Đằng A. Vót nhọn cọc gỗ, bịch sắt rồi chôn xuống lòng sông. B. Giảng hòa với địch C. Dùng lửa đốt thuyền giặc D. Cho quân mai phục hai bên bờ, đợi thời cơ đánh úp. Câu 3: Dãy Hoàng Liên Sơn là dãy núi? A. Dài nhất nước ta, có nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc. B. Cao nhất nước ta, có nhiều đỉnh tròn, sườn thoải. C. Dài nhất nước ta, có nhiều đỉnh tròn, sườn thoải. D. Cao nhất nước ta,có nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc. Câu 4: Nối những nhân vật lịch sử hoặc triều đại ở cột A với các sự kiện lịch sử ở cột B sao cho thích hợp ? A B Năm 40 Chống quân Tống xâm lược lần thứ hai. Đinh Bộ Lĩnh Rất quan tâm đến việc đắp đê phòng chống lũ, lụt. Lý Thường Kiệt Dẹp loạn 12 sứ quân. Nhà Trần Khởi nghĩa Hai Bà Trưng Câu 5. Trung du Bắc bộ là vùng: A. Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải. B. Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải. C. Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. D. Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. Câu 6: Đúng ghi Đ), sai ghi S vào ô trống
- Khí hậu Tây Nguyên có 2 mùa: mùa mưa và mùa khô. Dân cư ở Hoàng Liên Sơn sống tập trung thành thôn xóm. Trung Du Bắc Bộ là vùng đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải. Thủ đô Hà Nội là trung tâm của đồng bằng Bắc Bộ. Câu 7: Đồng bằng Bắc Bộ do hệ thống sông nào bồi đắp? A. Sông Đáy – Sông Cầu B. Sông Hồng – Sông Thái Bình C. Sông Thái Bình – Sông Đáy D. Sông Hồng – Sông Cầu Câu 8: Điền các từ ngữ trong ngoặc vào chỗ trống cho phù hợp (mùa khô, hai mùa, trời nắng, kéo dài) Khí hậu Tây Nguyên có ……………… rõ rệt là mùa mưa và……………… Mùa mưa thường có những ngày mưa ………………… liên miên, cả rừng núi bị phủ một bức màn nước trắng xóa. Vào mùa khô, ………………. gay gắt, đất khô vụn bở. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 9: Do đâu mà nhà Hồ không chống nổi quân Minh xâm lược? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 10: Rừng gắn liền với cuộc sống và bản sắc văn hóa của người dân Tây Nguyên. Đặt vị trí mình là một học sinh ở Tây Nguyên, em sẽ làm gì để góp phần bảo vệ rừng và các động vật quý hiếm trước nạn khai thác rừng bừa bãi như hiện nay? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
648 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p |
322 |
41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
257 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
472 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
368 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
533 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
331 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
478 |
13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
453 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
232 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
357 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
290 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
446 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
296 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
211 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
166 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
137 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p |
179 |
4
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)