Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Mường Tùng, Mường Chà
lượt xem 0
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Mường Tùng, Mường Chà’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Mường Tùng, Mường Chà
- PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG CHÀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS MƯỜNG TÙNG NĂM HỌC: 2023 – 2024 BÀI KIỂM TRA MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – Lớp 4 Ngày kiểm tra: 03/01/ 2024 ( Thời gian: 40 phút – không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh : Số phách …. GV coi thi số 1:………………. (Do chủ tịch HĐ chấm …………………………… kiểm tra ghi) Lớp: ………… GV coi thi số 2:………………. Điểm Lời nhận xét của giáo viên Họ tên, chữ kí Số phách (Do chủ tịch Bằng số: ……….. ……………………………………. người chấm HĐ chấm Bằng chữ: ……………………………………. ……………… kiểm tra ghi) ………….………. ……………………………………. ……………… ĐỀ BÀI Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. (0,5 điểm) Đặc điểm chính của địa hình ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là gì? A. Đại hình tương đối bằng phẳng. B. Địa hình gồm các Cao Nguyên xếp tầng. C. Địa hình chủ yếu là đồi núi. D. Địa hình có dạng hình tam giác. Câu 2. (0,5 điểm) Dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta là dãy núi nào? A. Dãy Trường Sơn B. Dãy Hoàng Liên Sơn. C. Dãy Tam Đảo D. Cánh Cung Đông Triều. Câu 3. (0,5 điểm) Ngày Quốc lễ Giỗ tổ Hùng Vương là ngày nào ? A. Ngày 8 tháng 3 âm lịch hằng năm. B. Ngày 30 tháng 4 hằng năm. C. Ngày 10 tháng 3 âm lịch hằng năm. D. Ngày 1 tháng 5 hằng năm. Câu 4. (0,5 điểm) Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập tại Quảng trường Ba Đình vào thời gian nào? A. 2/9/1944. B. 2/9/1945. C. 2/9/1946. D. 2/9/1947. Câu 5. (0,5 điểm) Vì sao vùng Đồng bằng Bắc bộ có dân cư tập trung đông đúc nhất nước ta? A. Do điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sinh sống, giao thông và sản xuất. B. Do có nền văn hoá lâu đời, đất rộng, có nhiều đặc sản. C. Do đất đai màu mỡ và có nhiều khoáng sản, hải sản. D. Do có nhiều lễ hội lớn như: hội Lim, hội Gióng, hội Phủ Giày,… Câu 6. (1,0 điểm) Xoè Thái được UNESCO ghi danh là Di sản văn hoá phi vật thể đại diện của nhân loại vào năm nào?
- A. Năm 1990 B. Năm 2011 C. Năm 2000 D.Năm 2021 Câu 7. (0,5 điểm) Điền các từ “ Thăng Long, Hoa Lư, Hậu Lê, kinh đô” vào chỗ chấm. Năm 1010, vua Lý Thái Tổ dời đô từ ………….……… (Nình Bình) về thành Đại La (Hà Nội) và đổi tên là ……..…..……..… Từ đó, nơi đây là ………………….của các triều đại Lý, Trần, ……..……..……. Ngày nay, Hà Nội là Thủ đô của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Câu 8. (2,0 điểm) Em hãy giới thiệu về một lễ hội hoặc một danh nhân tiêu biểu ở địa phương em ………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………… Câu 9. (2,0 điểm) Các lễ hội được tổ chức ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa như thế nào? ………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………… Câu 10. (2,0 điểm) Em hãy nêu những đặc điểm nổi bật về địa hình của vùng Đồng bằng Bắc Bộ ………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 (Đáp án có: 01 trang) Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Nội dung Điểm Câu Câu 1 (0,5 điểm) Địa hình chủ yếu là đồi núi. 0,5 điểm Câu 2 (0,5 điểm) Dãy Hoàng Liên Sơn. 0,5 điểm
- Câu 3 (0,5 điểm) Ngày 10 tháng 3 âm lịch hằng năm. 0, 0,5 điểm Câu 4 (0,5 điểm) 2/9/1945. 0,5 điểm Câu 5 Do điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sinh sống, giao 0,5 điểm (0,5 điểm) thông và sản xuất. Câu 6 (1,0 điểm) Năm 2021 1,0 điểm Câu 7 Thứ tự điền: Hoa Lư, Thăng Long, kinh đô, Hậu (0,5 điểm) 0,5 điểm Lê Câu 8 Ví dụ: Lễ hội Đua thuyền Đuôi én, được tổ chức vào (2,0 điểm) mùng 1 tết dương lịch hàng năm. Lễ hội có ý nghĩa là 2,0 điểm cầu cho mưa thuận gió hòa, mùa màng bội thu. Câu 9 Các lễ hội được tổ chức ở vùng Trung du và miền (2,0 điểm) núi Bắc Bộ được tổ chức nhằm cầu cho mọi người 2,0 điểm có một năm khỏe mạnh, nhiều may mắn, mùa màng bội thu,.. Câu 10 Địa hình vùng Đồng bằng Bắc Bộ tương đối bằng (0,5 điểm) phẳng, độ cao trung bình dưới 25m. Đồng bằng có 2,0 điểm dạng hình tam giác và vẫn tiếp tục mở rộng về phía biển Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 Môn Lịch sử và địa lí - Lớp 4 Năm học 2023-2024 Mạch Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kiến và số thức, điểm TN TN TN TN TL TL TL TL kĩ KQ KQ KQ KQ năng Chủ đề 1: Số câu 1 1 Địa phương em Câu số 8
- Số điểm 2,0 2,0 Số câu 3 1 1 4 1 Chủ đề 2: Trung du và miền núi bắc bộ Câu số 1,2,3 6 9 Số điểm 1,5 1,0 2,0 2,5 2,0 Số câu 1 2 1 3 1 Chủ đề 3: Đồng bằng bắc bộ Câu số 4 5,7 10 Số điểm 0,5 1,0 2,0 1,5 2,0 Số câu 4 2 1 1 2 7 3 Tổng Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 4,0 4,0 6,0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn