
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường Tiểu học Nông Nghiệp, Gia Lâm
lượt xem 1
download

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường Tiểu học Nông Nghiệp, Gia Lâm" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường Tiểu học Nông Nghiệp, Gia Lâm
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH NÔNG NGHIỆP Môn: Lịch sử & Địa lý - Lớp 4 Họ và tên: ........................................... Năm học: 2024 – 2025 Lớp: 4....... Thời gian: 35 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký GV I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) ĐỀ CHẴN Bài 1: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi câu trả lời đúng. Câu 1: Nền văn minh sông Hồng hình thành cách ngày nay bao nhiêu năm? A. Khoảng 3 000 năm B. Khoảng 2 700 năm C. Khoảng 2 500 năm D. Khoảng 1 500 năm Câu 2: Địa danh nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Dãy Hoàng Liên Sơn. B. Dãy Bạch Mã C. Dãy Tam Điệp D. Dãy Trường Sơn. Câu 3: Ngày giỗ Tổ Hùng Vương được chọn là ngày Quốc lễ, điều này thể hiện truyền thống tốt đẹp nào của dân tộc? A. Tiên học lễ, hậu học văn B. Học thầy không tày học bạn. C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây D. Uống nước nhớ nguồn Câu 4: Ruộng bậc thang không có vai trò nào sau đây? A. Giúp giao thông thuận tiện hơn. B. Đảm bảo lương thực cho người dân. C. Hạn chế tình trạng phá rừng làm nương rẫy. D. Thúc đẩy hoạt động du lịch của vùng. Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Có dân cư tập trung đông đúc nhất nước ta. B. Có vùng biển rộng lớn ở phía Bắc. C. Là nơi giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất cả nước. D. Nhà ở thường có ba gian, đắp bằng đất hoặc xây bằng gạch. Câu 6: Ý nghĩa của tên gọi Thăng Long thời Lý là gì? A. Rồng bay lên. B. Thanh bình thịnh vượng. C. Trường tồn yên vui. D. Rồng phượng về chầu. Bài 2: (1 điểm) Lựa chọn từ hoặc cụm từ cho sẵn và điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn thông tin về sự kiện Lý Công Uẩn dời đô ra thành Thăng Long. (Đại La, Thăng Long, Trần, Lý Công Uẩn, Hậu Lê, Lý) Sau khi được tôn lên làm vua, …………………dời đô ra ……………….vào năm 1010 và đổi tên Đại La thành………………… Từ đó, nơi đây là kinh đô của các triều đại…………, …………, …………..
- Bài 3: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm mốc thời gian hoặc tên gọi Thăng Long - Hà Nội qua các thời kỳ lịch sử cho phù hợp. …………. Thăng Long 1408 Hà Nội 1010 1397 ………. ……… …….. Đông Kinh ……. Bài 4: (1 điểm) Hoàn thành bảng thông tin dưới đây bằng cách điền vào cột B các thông tin về địa phương em tương ứng với cột A: A B Tên các tỉnh/thành phố tiếp giáp …………………………………………………… với địa phương em ……………………………………………….…… Một số địa điểm du lịch nổi tiếng …………………………………………….……… …………………………………………….……… Một số phong tục tập quán ………………………………………….………… ………………………………………….………… Một số đặc sản ………………………………………….………… ………………………………………….………… II. TỰ LUẬN (4 điểm) Bài 1: (2 điểm) Nêu đặc điểm địa hình của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 2: (2 điểm) Đề xuất một số việc nên làm và không nên làm để góp phần gìn giữ và phát huy giá trị của Văn Miếu - Quốc Tử Giám. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH NÔNG NGHIỆP Môn: Lịch sử & Địa lý - Lớp 4 Năm học: 2024 - 2025 Họ và tên: ........................................ Thời gian: 35 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp: 4....... Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký GV I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) ĐỀ LẺ Bài 1: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi câu trả lời đúng. Câu 1: Địa danh nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Dãy Trường Sơn. B. Dãy Bạch Mã C. Dãy Tam Điệp D. Dãy Hoàng Liên Sơn. Câu 2: Nền văn minh sông Hồng hình thành cách ngày nay bao nhiêu năm? A. Khoảng 3 000 năm B. Khoảng 2 500 năm C. Khoảng 2 700 năm D. Khoảng 1 500 năm Câu 3: Ý nghĩa của tên gọi Thăng Long thời Lý là gì? A. Trường tồn yên vui. B. Rồng bay lên. C. Thanh bình thịnh vượng. D. Rồng phượng về chầu. Câu 4: Ngày giỗ Tổ Hùng Vương được chọn là ngày Quốc lễ, điều này thể hiện truyền thống tốt đẹp nào của dân tộc? A. Tiên học lễ, hậu học văn B. Học thầy không tày học bạn. C. Uống nước nhớ nguồn D. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Có nhiều sông thuận lợi cho phát triển thuỷ điện. B. Có vùng biển rộng lớn ở phía Bắc. C. Có dân cư tập trung đông đúc nhất nước ta. D. Nhà ở thường có ba gian, đắp bằng đất hoặc xây bằng gạch. Câu 6: Ruộng bậc thang không có vai trò nào sau đây? A. Thúc đẩy hoạt động du lịch của vùng. B. Đảm bảo lương thực cho người dân. C. Hạn chế tình trạng phá rừng làm nương rẫy. D. Giúp giao thông thuận tiện hơn. Bài 2: (1 điểm) Lựa chọn từ hoặc cụm từ cho sẵn và điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn thông tin về sự kiện Lý Công Uẩn dời đô ra thành Thăng Long. (Đại La, Thăng Long, Trần, Lý Công Uẩn, Hậu Lê, Lý) Sau khi được tôn lên làm vua, …………………dời đô ra ……………….vào năm 1010 và đổi tên Đại La thành………………… Từ đó, nơi đây là kinh đô của các triều đại…………, …………, …………..
- Bài 3: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm mốc thời gian hoặc tên gọi Thăng Long - Hà Nội qua các thời kỳ lịch sử cho phù hợp. …………. ………….. 1408 Hà Nội 1010 1397 1428 1831 Đông Đô …………. Bài 4: (1 điểm) Hoàn thành bảng thông tin dưới đây bằng cách điền vào cột B các thông tin về địa phương em tương ứng với cột A: A B Tên các tỉnh/thành phố tiếp giáp …………………………………………………… với địa phương em ……………………………………………….…… Một số đặc sản …………………………………………….……… …………………………………………….……… Một số phong tục tập quán ………………………………………….………… ………………………………………….………… Một số địa điểm du lịch nổi tiếng ………………………………………….………… ………………………………………….………… II. TỰ LUẬN (4 điểm) Bài 1: (2 điểm) Nêu đặc điểm địa hình của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 2: (2 điểm) Đề xuất một số việc nên làm và không nên làm để góp phần gìn giữ và phát huy giá trị của Văn Miếu - Quốc Tử Giám. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LÂM HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH NÔNG NGHIỆP Năm học 2024 - 2025 MÔN: Lịch sử & Địa lí Lớp 4
- I. TRẮC NGHIỆM (6đ) Bài Đề chẵn Đề lẻ Điểm B D 0,5 A C 0,5 1 D B 0,5 A C 0,5 C A 0,5 A D 0,5 2 Thứ tự các từ điền là: Lý Công Uẩn , Đại La, Thăng 1 Long, Lý, Trần, Hậu Lê. (điền đúng 3 từ đầu, mỗi từ được 0,25; điền đúng 3 từ cuối được 0,25) 3 HS điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm 1 Bài 4: HS thực hiện đúng yêu cầu ghi 1 điểm, mỗi hàng được 0,25 điểm A B Tên các tỉnh/thành phố tiếp giáp Thái Nguyên, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hưng Yên, Hà với địa phương em Nam, Hoà Bình, Phú Thọ, Vĩnh Phúc Một số địa điểm du lịch nổi tiếng Hồ Gươm, làng nghề Bát Tràng, đền Sóc, dãy núi Ba Vì… chúc Tết đầu năm, mở hội đầu xuân, thờ cúng tổ Một số phong tục tập quán tiên… Một số đặc sản Cốm làng Vòng, ổi Đông Dư, giò chả Ước Lễ… * Lưu ý: GV linh hoạt cho điểm khi HS có đáp án tương tự II. TỰ LUẬN ((4 điểm)) Bài 1: (2 điểm) HS nêu đúng đặc điểm địa hình của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ theo các ý: - Địa hình chủ yếu là đồi núi. Có nhiều dãy núi lớn (1 điểm) - Có một số cao nguyên và vùng đồi thấp. Các đồi có đặc điểm đỉnh tròn, sườn thoải, nằm ở nơi chuyển tiếp giữa vùng núi và đồng bằng, được gọi là vùng trung du. (1 điểm) * Tuỳ từng mức độ, GV trừ điểm cho phù hợp. Bài 2: (2 điểm) HS kể đúng các việc nên làm và không nên làm; ít nhất 3 việc mỗi mội dung mới được 1 điểm. Trả lời: - Một số việc nên làm: - Những việc không nên làm: + Tôn trọng không gian linh thiêng + Xả rác bừa bãi +Tìm hiểu về lịch sử và giá trị của + Viết, vẽ bậy lên tường, hiện vật di tích + Sờ, chạm, leo trèo lên hiện vật, + Giữ gìn vệ sinh chung công trình + Bảo vệ các hiện vật và công trình + Mặc trang phục không phù hợp kiến trúc + Gây ồn ào, mất trật tự + Tham gia các hoạt động văn hóa
- Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Chủ đề và số (Nhận biết) (Kết nối) (Vận dụng) điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Địa phương emSố câu 4 4 Số điểm 1 1 Chủ đề 2: Trung Du và Số câu 2 1 2 4 1 miền núi Bắc Bộ Số điểm 1 2 1 2 2 Chủ đề 3: Đồng bằng Số câu 1 3 1 4 1 Bắc Bộ Số điểm 0.5 2.5 2 3 2 Số câu 3 1 5 4 1 12 2 Tổng Số điểm 1.5 2 3.5 1 2 6 4

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
