intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021- 2022 Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng độ Vận dụng Vận dụng cao Tên TNKQ TL TNKQ TL chương TNKQ TL TNKQ TL Chương 1: Xác định Tính được Bản đồ, được trên khoảng cách phương tiện bản đồ vĩ trên thực tế thể hiện bề tuyến gốc, dựa vào tỉ lệ mặt Trái kinh tuyến bản đồ. Đất gốc. Số câu 2 1 3 Số điểm 1,0 1,5 2,5 Tỉ lệ % 10% 15% 25% Chương 2: Mô tả được Trái Đất- các chuyển Hành tinh động của của Hệ Mặt Trái Đất Trời Số câu 2 2 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ % 10% 10% Chương 3: Nêu được Vận dụng Cấu tạo của cấu tạo bên được kiến
  2. Trái đất. Vỏ trong của thức để bảo Trái đất Trái đất vệ bản thân khi có động đất xảy ra. Số câu 1/2 1/2 1 Số điểm 0,75 0,75 1,5 Tỉ lệ % 7,5% 7,5% 15% Chương 2: Lí giải được Xã hội sự tiến bộ về nguyên thủy công cụ lao động của người tinh khôn, tác dụng của sự xuất hiện của công cụ lao động bằng kim loại Số câu 2 Số điểm 1 Tỉ lệ % 10% Chương 3: Nêu được Lí giải được Vẽ sơ đồ sự Xã hội cổ các chính sự phát triển phân hóa xã đại sách nhà Tần kinh tế nông hội dưới thời khi thống nghiệp sớm nhà Tần nhất đất ở Ai Cập và nước Lưỡng Hà cổ
  3. đại Số câu 1/2 1 1/2 Số điểm 0,5 0,5 1 Tỉ lệ % 5% 5% 10% Chương 4: Nhận biết Nêu cơ sở Liên hệ được Đông Nam được nền hình thành tên các quốc Á từ những tảng chính các quốc gia gia sơ kì thế kỉ tiếp về KT của sơ kì ĐNA tương ứng giáp đầu các quốc gia với các quốc công sơ kì ĐNA gia ĐNA nguyên đến ngày nay thế kỉ X Số câu 1 1/2 1/2 Số điểm 0,5 1 0,5 Tỉ lệ % 5% 10% 5% Tổng số câu 5 2+1/2 4+1/2 12 Tổng số 2,5 3,75 3,75 10 điểm 25% 25% 37,5% 100% Tỉ lệ %
  4. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 – NĂM HỌC 2021-2022 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá 1 Chương 1: 1.1 . Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Toạ độ địa lí. Thông hiểu: Bản đồ, phương tiện thể 1.2. Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản Xác định được trên bản đồ vĩ
  5. Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tuyến gốc, kinh tuyến gốc (C5,C6- TN) Vận dụng cao: hiện bề mặt Trái Đất. đồ. Tính được khoảng cách trên thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ (Câu 2- TL). Thông hiểu: Chương 2: Trái Đất- 2 2.1. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái đất và hệ quả. Mô tả được các chuyển động Hành tinh của Hệ Mặt 2.2. Chuyển động của Trái đất quanh mặt trời. của Trái Đất (C7,C8- TN). Trời. Nhận biết: Nêu được cấu tạo bên trong 3.1. Cấu tạo của Trái đất. Các mảng kiến tạo. của Trái đất (Câu 1a-TL). Chương 3: Cấu tạo của 3 3.2. Núi lửa và động đất. Vận dụng: Trái đất. Vỏ Trái đất. Vận dụng được kiến thức để bảo vệ bản thân khi có động đất xảy ra (Câu 1b- TL).
  6. Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Thông hiểu: Lí giải được sự tiến bộ về công Chương 2: Xã hội 4.1. Xã hội nguyên thủy cụ lao động của người tinh 4 nguyên thủy 4.2. Sự chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thủy khôn, tác dụng của sự xuất hiện của công cụ lao động bằng kim loại (C1, C2- TN). Thông hiểu: Lí giải được sự phát triển kinh tế nông nghiệp sớm ở Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại (C3-TN) 5.1. Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại Nhận biết: 5 Chương 3: Xã hội cổ đại Nêu được các chính sách nhà 5.2. Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII Tần khi thống nhất đất nước (Câu 3- TL) Vận dụng: Vẽ sơ đồ sự phân hóa xã hội dưới thời nhà Tần (Câu 3-TL)
  7. Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết: - Nhận biết được nền tảng chính về KT của các quốc gia sơ kì ĐNA ( C4- TN) Chương 4: Đông Nam Á - Nêu cơ sở hình thành các từ những thế kỉ tiếp 6 6.1. Các quốc gia sơ kì Đông Nam Á quốc gia sơ kì ĐNA (Câu 4- giáp đầu công nguyên TL) đến thế kỉ X Vận dụng: Liên hệ được tên các quốc gia sơ kì tương ứng với các quốc gia ĐNA ngày nay (Câu 4- TL)
  8. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU Năm học 2021 - 2022 Môn: Lịch sử và Địa lí, khối 6 Họ và tên:............................................. (Thời gian làm bài 60’) Lớp:............ Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. So với Người tối cổ, Người tinh khôn đã biết A. săn bắt, hái lượm. B. ghè đẽo đá làm công cụ. C. dùng lửa để sưởi ấm, nấu chín thức ăn... D. trồng trọt, chăn nuôi gia súc, làm đồ gốm. Câu 2. Việc sử dụng phổ biến công cụ kim loại, đặc biệt là công cụ bằng sắt đã tác động như thế nào đến kinh tế cuối thời nguyên thủy? A. Diện tích canh tác nông nghiệp chưa được mở rộng. B. Năng suất lao động tăng cao, tạo ra sản phẩm dư thừa.
  9. C. Năng suất lao động tăng, tạo ra sản phẩm chỉ đủ để ăn. D. Diện tích canh tác nông nghiệp được mở rộng, chất lượng sản phẩm chưa cao. Câu 3. Tại sao ngành kinh tế nông nghiệp phát triển sớm và mạnh ở hai quốc gia Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại? A. Được các con sông lớn bồi đắp phù sa, tạo nên những đồng bằng màu mỡ. B. Địa hình chia cắt, những vùng đồng bằng nhỏ và hẹp. C. Giáp Địa Trung Hải và vịnh Ba Tư cung cấp nguồn nước tưới dồi dào. D. Các Pha-ra-ông và En-xi đưa ra những chính sách phát triển kinh tế nông nghiệp. Câu 4. Nền kinh tế chính của các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á là gì? A.Thương mại biển B. Nông nghiệp là chủ yếu với cây lúa nước và một số cây gia vị, hương liệu. C. Nghề thủ công. D. Cả A và B. Câu 5. Kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến A. đi qua thủ đô Pari ( Pháp) C. đi qua thủ đô Tô - ki- ô ( Nhật Bản) B. đi qua ngoại ô Luân đôn (Anh) D. đi qua thủ đô Bắc Kinh ( Trung Quốc) Câu 6. Vĩ tuyến gốc là đường vĩ tuyến A. 00 B. 300 C. 600 D. 900 Câu 7. Hướng chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất là A. từ Bắc xuống Nam C. từ Tây sang Đông B. từ Đông sang Tây D. từ Nam lên Bắc Câu 8. Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời 1 vòng là A. 360 ngày B. 365 ngày C. 366 ngày D. 365 ngày 6 giờ II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) a. Em hãy nêu cấu tạo bên trong của Trái đất. b. Nếu đang trong lớp học mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình?
  10. Câu 2. (1,5 điểm) Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1 : 5 000 000, khoảng cách giữa Thủ đô Hà Nội tới thành phố Thái Bình là 3,5 cm. Vậy trên thực tế thành phố Thái Bình cách Thủ đô Hà Nội bao nhiêu ki-lô-mét? Câu 3. (1,5 điểm) Trình bày các chính sách của nhà Tần khi thống nhất đất nước? vẽ sơ đồ sự phân hóa xã hội dưới thời nhà Tần? Câu 4. (1,5 điểm) Các quốc gia sơ kì Đông Nam Á được hình thành dựa trên những cơ sở nào? Kể tên 1 số các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á được hình thành từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII, có vị trí với các quốc gia Đông Nam Á ngày nay? Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………
  11. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Lịch sử và Địa lí, khối 6 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Học sinh chọn đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B A B B A C D II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câ Nội dung Điểm u a. Trái đất được cấu tạo bởi 3 lớp, từ ngoài vào trong bao gồm: vỏ 0,75 Trái Đất, man-ti và nhân Trái Đất. b. - Tìm vị trí trú ẩn như: gầm bàn, gầm ghế hoặc góc tường, nhà để 0,75 1 tránh đồ vật rơi xuống đầu. - Ngồi theo tư thế khom lưng, một tay ôm đầu gối, tay còn lại có thể che gáy, ôm đầu. - Sử dụng ba lô hoặc vật mềm để che lên gáy, bảo vệ đầu… - Tỉ lệ 1 : 5 000 000 có nghĩa là 1 cm trên bản đồ bằng 5 000 000 0,5 cm (hay 50 km) ngoài thực tế. 2 1,0 - Trên thực tế thành phố Thái Bình cách thủ đô Thủ đô Hà Nội số ki-lô-mét là: 3,5 x 5 000 000 = 17500000( cm) = 175 (km) 3 - Nhà Tần đã áp dụng chế độ đo lường, tiền tệ, chữ viết và pháp 0,5 luật chung trên cả nước - Sơ đồ sự phân hóa xã hội dưới thời nhà Tần 1
  12. - Cơ sở hình thành: + Sự phát triển kinh tế, kĩ thuật của các tộc người ở Đông Nam Á 0,5 vào những thế kỉ trước Công nguyên đến đầu Công nguyên, đặc biệt là nghề nông trồng lúa nước và kĩ thuật luyện kim càng ngày càng tiến bộ. 0,5 + Sự giao lưu kinh tế, văn hoá với Ấn Độ, Trung Quốc cũng là nền 4 tảng quan trọng đưa đến sự ra đời các quốc gia sơ kì Đông Nam Á. * Một số tên vương quốc cổ : 0,5 Lâm Âp- Việt Nam Phù Nam - Việt Nam Văn Lang -Âu lạc – Việt Nam Sri kse- Tra – Mianma….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2