intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 Năm học: 2022 - 2023 TT Chươ Nội Số Tổng ng/ dung/ câu % điểm Chủ Đơn hỏi đề vị theo kiến mức thức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q Phần Địa Lí 1 Chươ 1. Hệ ng 1: thống 1 TN* 1TL* Bản kinh, đồ- vĩ phươ tuyến. ng Tọa tiện độ địa thể lí hiện 2. Kí bề hiệu mặt và Trái bảng Đất chú giải 1 TN bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ 2 Chươ 1. Trái 1 TN* 1TL ng 2: Đất Trái trong Đất - hệ Hành Mặt tinh Trời của hệ 2. 1 TN 1 TN* 1TL 1 TL* Mặt Chuyể
  2. Trời n động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả 3 Chươ 1. Cấu 1TN* 1 TL ng 3: tạo Cấu của tạo Trái của Đất. Trái Các Đất. mảng Vỏ kiến Trái tạo Đất 2. Quá 1TL* trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi lửa 3.Núi 1TN* 1TN* lửa và động đất 4. Các 1 TN* dạng địa hình chính trên TĐ.
  3. Khoán g sản 4 Chươ 1. Lớp 2 TN* ng 4. vỏ khí Khí của hậu TĐ. và Khí áp biến và gió đổi khí hậu PHẦN LỊCH SỬ 1 Chươ 1. 1TN 1TN ng 1: Lịch Vì sử và sao cuộc phải sống. học lịch 2. Dựa 1 TL sử vào đâu để biết và phục dựng lịch sử 3.Thời 1 TN gian trong lịch sử 2 Chươ 1. 1 TN 1 TL* ng 2. Nguồn Xã gốc hội loài nguyê người n 2. Xã 1TN * 1 TL thủy hội nguyê n thủy 3. Sự 1 TN* 1 TN Chuyể n biến về kinh tế, xã
  4. hội cuối thời nguyê n thuỷ 3 Chươ 1. Ai 1 TN* 1 TN* ng 3. Cập Xã và Hội Lưỡng Cổ Hà Cổ Đại Đại 2. Ấn 1 TL Độ Cổ Đại 3. 1 TN* 1 TL * Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII 4. Hy 1 TN* 1 TL* Lạp và La Mã cổ đại Tổng 12 3 câu 1 câu 1 câu 19 câu TN TL TL TN 2 câu TL Tỉ lệ 40% 30% 20 % 10% 100% chung
  5. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung/Đơn đánh giá Chủ đề Vận vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng dụng biết hiểu cao Phân môn Địa lí Chương 1. Hệ thống Nhận biết 1: Bản đồ kinh, vĩ tuyến. - Xác định được -phương Tọa độ địa lí trên bản đồ và tiện thể trên quả Địa Cầu: hiện bề kinh tuyến gốc, mặt Trái xích đạo, các bán 1 TN* 1 TL* Đất cầu. Vận dụng - Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. 2.Khí hiệu và Thông hiểu bảng chú giải – Đọc được các bản đồ. Tìm kí hiệu bản đồ và 1 TN đường đi trên chú giải bản đồ bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. Chương 1.Trái Đất Nhận biết 1TN* 1 TL 2: Trái trong hệ Mặt – Xác định được Đất - Trời vị trí của Trái Đất Hành tinh trong hệ Mặt của hệ Trời. Mặt Trời – Mô tả được hình dạng, kích thước Trái Đất. Vận dụng – Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. – So sánh được
  6. giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. 2.Chuyển Nhận biết động tự quay – Mô tả được quanh trục của chuyển động của Trái Đất và hệ Trái Đất: quanh quả trục và quanh Mặt Trời. Thông hiểu – Nhận biết được giờ địa phương, 1 TN* giờ khu vực (múi 1TN 1/2 TL* 1TL giờ). – Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau – Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Chương 1.Cấu tạo của Nhận biết 3: Cấu Trái Đất. Các – Trình bày được tạo của mảng kiến tạo cấu tạo của Trái Trái Đất. Đất gồm ba lớp. Vỏ Trái Vận dụng Đất – Xác định được 1TN* 1TL trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. 2.Quá trình Thông hiểu 1 TL* nội sinh và – Phân biệt được quá trình quá trình nội sinh ngoại sinh. và ngoại sinh: Hiện tượng Khái niệm, tạo núi nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. – Trình bày được
  7. tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. 3.Núi lửa và Nhận biết động đất – Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa Thông hiểu – Nêu được nguyên nhân của hiện tượng động 1TN* 1TN* đất và núi lửa. Vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. 4. Cá Các Nhận biết dạng địa hình – Kể được tên chính trên TĐ. một số loại Khoáng sản khoáng sản. Vận dụng – Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao 1 TN* nguyên, đồng bằng. – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. Chương 1. Lớp vỏ của Nhận biết 2 TN* 4. Khí TĐ. Khí áp và – Mô tả được các hậu và giò tầng khí quyển, biến đổi đặc điểm chính khí hậu của tầng đối lưu và tầng bình lưu; – Trình bày được
  8. sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Nhận biết 1TN 1TN 1. Lịch sử và - Nêu được khái cuộc sống. niệm lịch sử - Nêu được khái Chương niệm môn Lịch 1: Vì sử sao phải Thông hiểu học lịch – Giải thích được sử lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ – Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. 2. Thời gian Nhận biết 1 TN 1 TN trong lịch sử – Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch, Vận dụng cao - Tính được thời gian trong lịch sử
  9. (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…). Chương 2. 1. Nguồn gốc Nhận biết 1TN ½ TL* Xã hội loài người – Kể được tên nguyên những địa điểm thủy tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu – Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. Vận dụng – Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á 2. Xã hội Nhận biết 1TN* 1TL nguyên thủy – Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,) trên Trái đất – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam
  10. Thông hiểu – Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. – Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người 3. Sự Chuyển Nhận biết 1 TN* 1 TN biến về kinh – Trình bày được tế, xã hội cuối quá trình phát hiện thời nguyên ra kim loại đối với thuỷ sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. – Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gò Mun. Thông hiểu – Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp - Mô tả được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông – Giải thích được sự tan rã của xã hội
  11. nguyên thuỷ – Giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. Vận dụng cao - Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. Chương 1. Ai Cập và Nhận biết 1 TN* 1 TN* 3 . Xã Hội Lưỡng Hà Cổ – Trình bày được Cổ Đại Đại quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. – Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà Thông hiểu – Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. 2. Ấn Độ Cổ Nhận biết ½ TL Đại – Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ – Trình bày được
  12. những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ Thông hiểu - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng 3. Trung Quốc Nhận biết 1 TN* ½ TL* từ thời cổ đại – Nêu được những đến thế kỉ VII thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc Thông hiểu – Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. – Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng Vận dụng – Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. 4. Hy Lạp và Nhận biết 1 TN* 1 TL* La Mã – Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã
  13. – Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu – Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã TS câu 12 TN 3 TN 2 TL 2 TL 2 TL Tỉ lệ 40% 30% 20% 10%
  14. Trường PTDTBT THCS Liên Xã Cà Dy- KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TàBhing Họ và tên:................................................................. Năm học: 2022-2023 SBD:...................Phòng thi:..................................... Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Lớp:.......................................................................... Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Số tờ Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo GT1 GK1 GT2 GK2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng ghi 0,33 điểm) Câu 1. Đường vĩ tuyến lớn nhất là đường vĩ tuyến A. 0. B. 30. C. 60. D. 90. Câu 2. Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3. Cấu tạo của Trái Đất gồm bao nhiêu lớp A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4. Núi trẻ là núi có đặc điểm nào sau đây? A. Đỉnh tròn, sườn dốc. B. Đỉnh tròn, sườn thoải. C. Đỉnh nhọn, sườn dốc. D. Đỉnh nhọn, sườn thoải. Câu 5. Khoáng sản là gì? A. Các loại đá chứa nhiều khoáng vật. B. Nham thạch ở trong lớp vỏ Trái Đất. C. Khoáng vật và các loại đá có ích. D. Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật. Câu 6. Khí chiếm tỉ lệ lớn nhất trong thành phần không khí gần bề mặt đất là? A. Khí Oxy B. Khí Carbonic C. Khí Nitơ D. Tầng Ô – dồn Câu 7. Nguyên nhân gây ra động đất là gì? A. Do hiện tượng sụt lỡ các lỗ rỗng trong võ quả đất. B. Do núi lửa phun trào C. Do các vận động bên trong Trái Đất làm tích tụ năng lượng tại vùng phát sinh động đất. D. Tất cả đều đúng. Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho bề mặt Trái Đất luôn có hiện tượng ngày và đêm? A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời. B. Trái Đất tự quay quanh trục. C. Trái Đất có dạng hình khối cầu. D. Trục Trái Đất nghiêng.
  15. Câu 9. Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây? A. Vùng vĩ độ thấp B. Vùng vĩ độ cao. C. Biển và Đại dương. D. Trong lục địa. Câu 10. Người Ai Cập cổ đại viết chữ tượng hình lên vật liệu nào dưới đây? A. Những tấm đất sét còn ướt. C. Giấy làm từ vỏ cây pa-pi-rút. B. Mai rùa, xương thú. D. Chuông đồng, đỉnh đồng. Câu 11. Bầy người nguyên thủy là hình thức tổ chức xã hội của A. vượng người. B. người tối cổ. C. người tinh khôn. D. người hiện đại. Câu 12. Khoảng 3500 năm TCN, người nguyên thủy đã phát hiện ra A. đồng đỏ. B. đồng thau. C. sắt. D. nhựa. Câu 13. Quốc gia Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại được hình thành trên cơ sở kinh tế chính là A. nông nghiệp trồng lúa nước. B. thủ công nghiệp và thương nghiệp. C. mậu dịch hàng hải quốc tế. D. thủ công nghiệp hàng hóa. Câu 14. Công trình kiến trúc tiêu biểu cho nền văn minh Trung Quốc là A. Vạn lí trường thành. B. đền Pác-tê-nông. C. đại bảo tháp San-chi. D. vườn treo Ba-bi-lon. Câu 15. Cơ quan nào ở thành bang A-ten có quyền thảo luận và biểu quyết những vấn đề hệ trọng của đất nước? A. Hội đồng 500 người. B. Đại hội nhân dân. C. Tòa án 6000 thẩm phán. D. Hội đồng 10 tướng lĩnh. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) a. Ghi lại tọa độ địa lí của các điểm A, B, C, D. b. Xác định ví trí của các địa điểm sau trên hình: H (40°B, 20°T), G (10°N, 10°Đ). Câu 2: (0,5 điểm) Vì sao trên Trái Đất có hiện tượng ngày và đêm? Câu 3: (1,0 điểm) Em hãy phân biệt quá trình nội sinh và ngoại sinh trong quá trình hình thành địa hình bề mặt Trái Đất? Câu 4: (1,0 điểm) a. Hãy xây dựng đường thời gian từ thời nhà hán đến thời nhà Tùy? b. Hãy xác định những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á? Câu 5:( 1,0) Theo em điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng như thế nào đến sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã? Bài làm
  16. .... ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………… .... ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 1 1 1 1 1 1 7 8 9 0 1 2 3 4 5 Đáp án A C B C C C D C B A B A A A B II. PHẦN TỰ LUẬN A. PHẦN LỊCH SỬ: (2 điểm ) Câu Nội dung cần đạt Điểm
  17. 1 a. Đường thời gian: (1,0đ) 0,5 điểm b. Ở các quốc gia khác thuộc khu vực Đông Nam Á: Lang Xpen (Campuchia). Pôn-đa-ung và A-ni-at (Mianma). 0,5 điểm Kho-ta Tam-pan và Ni-a (Malaixia). Tri-nin (In-đô-nê-xia). 2 * Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng như thế nào đến sự hình thành, (1,0đ) phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã: - Đất canh tác ít, không màu mỡ, không thuận lợi cho canh tác nông 0,25 điểm nghiệp...... - Có đường bờ biển dài, khúc khuỷu, hình răng cưa, biển Địa Trung Hải hiền hòa, thuận lợi cho việc đi lại, trú ngụ của tàu thuyền và hình 0,25 điểm thành các hải cảng tự nhiên........ - Có diện tích đảo khá lớn nằm rải rác trên Địa Trung Hải, đặc biệt là 0,25 điểm Hy Lạp, nơi ra đời và tồn tại nhiều thành thị và trung tâm thuơng mại từ rất sớm. - Nguồn tài nguyên khoáng sản khá phong phú: tài nguyên rừng đa 0,25 dạng cùng nhiều khoáng sản quý như đồng, chì, sắt, vàng, đá quý, đất điểm sét (Hy Lạp)… B. PHẦN ĐỊA LÍ: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm
  18. 1 a. Ghi lại tọa độ địa lí (1,5 đ) - A (30°B, 30°Đ) 0,25 điểm - B (20°B, 0°) 0,25 điểm - C (30°N, 20°Đ) 0,25 điểm - D (10°B, 20°T) 0,25 điểm b. Xác định ví trí của các địa điểm: H (40°B, 20°T), G (10°N, 0,5 điểm 10°Đ) 2 Do Trái Đất có hình cầu và quay quanh trục nên khi nửa bán cầu 0,5 điểm (0,5 đ) quay về phía Mặt Trời (lúc đó trời sáng) thì bên nữa cầu còn lại là trời tối. 3 - Nội sinh là quá trình xảy ra do các tác nhân từ bên trong vỏ Trái 0,25 điểm ( 1,0) Đất. 0,25 điểm - Ngoại sinh là quá trình xảy ra do các tác nhân bên ngoài vỏ Trái 0,25 điểm Đất. - Quá trình nội sinh và ngoại sinh có tác động đồng thời đến hiện 0,25 điểm tượng tạo núi. 0,25 điểm + Quá trình nội sinh làm gia tăng tính gồ ghề của bề mặt đất. + Quá trình ngoại sinh có xu hướng phá hủy, san bằng các chỗ ghồ ghề, bồi lấp, làm đầy chỗ lõm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2