intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

  1. TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA HỌC KỲ I Chữ kí (Năm học: 2022 - 2023) của GT Họ tên HS:.................................. MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Lớp: 6/..... Thời gian: 60 phút Số báo danh: ....... (KKTGGĐ) ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK Bằng chữ Bằng số A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I/ TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái (A, B, C, D) đứng đầu câu ý trả lời đúng Câu 1. Chữ viết riêng của người Ấn Độ cổ đại là A. chữ Phạn. B. chữ Hin - đu. C. chữ tượng hình. D. chữ hình nêm. Câu 2. Xã hội nguyên thủy trải qua 2 giai đoạn người, đó là: A. Người tối cổ và Vượn người. B. Người tinh khôn và Vượn người. C. Người nguyên thủy và Vượn người. D. Người tối cổ và Người tinh khôn. Câu 3. Trong lĩnh vực Toán học, người Ai cập đã phát minh ra A. hệ đếm 60. B. chữ số La Mã. C. hệ đếm thập phân. D. hệ thống 10 chữ số. Câu 4. Rìu tay của Người tối cổ được tìm thấy ở đâu trên đất nước Việt Nam? A. An Khê (Gia Lai). B. Núi Đọ (Thanh Hoá). C. Xuân Lộc (Đồng Nai). D. Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn). Câu 5. Một thiên niên kỉ có bao nhiêu năm? A. 100 năm. B. 200 năm. C. 1000 năm. D. 2000 năm. Câu 6. Người đứng đầu nhà nước ở Lưỡng Hà cổ đại là ai? A. En-xi. B. Thiên tử. C. Địa chủ. D. Pha-ra-ông Câu 7. Đẳng cấp thấp kém nhất trong xã hội cổ đại Ấn Độ là A. Bra-man. B. Kra-tri-a. C. Vai-si-a. D. Su-đra. Câu 8. Thị tộc là A. một nhóm người, gồm 2 - 3 thế hệ có chung dòng máu. B. một nhóm người, gồm 2 - 3 thế hệ sống chung với nhau. C. một nhóm người, gồm 2 - 3 thế hệ có cùng dòng máu, sống quần tụ với nhau. D. một nhóm người, gồm 2 - 3 thế hệ, không cùng dòng máu, sống quần tụ cùng nhau. II/ TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã? ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….
  2. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. Câu 2. (1,0 điểm) Hoàn thành trục thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy. ……. I ….. ….. …… ….. …………………………………………………………………………………………………… Câu 2. (0,5 điểm) Thành tựu văn hoá tiêu biểu nào của Hy Lạp và La Mã cổ đại có giá trị đến ngày nay ? ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….
  3. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… B. PHẦN MÔN ĐỊA LÍ I/ TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái (A, B, C, D) đứng đầu câu ý trả lời đúng Câu 1. Những vĩ tuyến nằm từ Xích đạo đến cực Nam là những vĩ tuyến A. Tây. B. Đông. C. Nam. D. Bắc. Câu 2. Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời 1 vòng là 365 ngày A. 6 giờ. B. 7 giờ. C. 8 giờ. D. 9 giờ. Câu 3. Tại tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100 m, nhiệt độ giảm A. 0,6°C. B. 0,7 °C . C. 0,8 °C. D. 0,9°C. Câu 4. Các dòng mac - ma phun trào theo khe nứt của vỏ Trái Đất lên bề mặt đất tạo thành A. núi. B. núi lửa. C. tro bụi. D. dung nham. Câu 5. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo? A. Gió mùa. B. Đông cực. C. Mậu dịch. D. Tây ôn đới. Câu 6. Các đai áp thấp phân bố ở các vĩ độ A. 0° và 60°B. B. 0° và 60°N. C. 60°B và 60°N. D. 0° và 60°B, N. Câu 7. Khối khí nóng được hình thành ở vùng nào sau đây? A. Vùng vĩ độ cao. B. Vùng vĩ độ thấp. C. Vùng đất liền. D. Vùng biển và đại dương. Câu 8. Các kí hiệu sau lần lượt thuộc về những loại kí hiệu nào? A. Kí hiệu điểm, kí hiệu diện tích. B. Kí hiệu diện tích, kí hiệu điểm. C. Kí hiệu điểm, kí hiệu đường. D. Kí hiệu đường, kí hiệu diện tích. II/ TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nội lực và ngoại lực có vai trò như thế nào trong việc tạo núi? ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… …. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….
  4. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. Câu 2. (1,5 điểm) a) Các đường đồng mức có khoảng cách cao đều cách nhau bao nhiêu mét? So sánh độ cao của các đỉnh A1, A2, A3. b) Dựa vào Hình 1, hãy cho biết: Để leo lên đỉnh núi A2, thì nên đi theo sườn D1 - A2 hay sườn D2 - A2. Lý giải tại sao em chọn leo sườn đó? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  5. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC: 2022 - 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 MÃ ĐỀ A ------------------- A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I/ TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Đúng 1 câu ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp A D C A C A D C án II/ TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm Xã hội nguyên thuỷ tan rã vì: (1,5 điểm) - Công cụ kim loại xuất hiện; 0,5 điểm Câu 1 - Sản xuất phát triển, của cải dư thừa; 0,25điểm - Xã hội xuất hiện người giàu - người nghèo; 0,5 điểm - Xã hội nguyên thủy tan rã, xã hội có giai cấp hình thành. 0,25 điểm Trục thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy (1,0 điểm) 206TCN I 220 280 420 581 0,5 điểm Câu 2 Hán Tam Tấn Nam Tùy 0,25 điểm Quốc Bắc triều Thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã cổ đại có giá trị đến (0,5 điểm) ngày nay: HS trả lời được 1 trong các ý sau (có thể không cần dẫn chứng) Câu 3 - Mẫu tự La - tinh; hệ thống chữ số La Mã; - Các định luật, định lý khoa học (pi - ta - go, Ta - lét, Ác - si - mét,..); - Văn học, sử học, dương lịch, các tác phẩm điêu khắc (thần vệ nữ Mi-lo, lực sĩ ném đĩa, nữ thần A - tê- na,..), công trình kiến trúc (đấu trường Cô - li - dê. Giáo viên có thể chấm linh hoạt dựa vào cách làm bài của HS để ghi điểm phù hợp.
  6. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I/ TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Đúng 1 câu ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp C A A B C D B C án II/ TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm Vai trò của nội lực và ngoại lực trong việc tạo núi: (1,5 điểm) - Nội lực là yếu tố chính trong quá trình tạo thành núi (dồn ép, uốn nếp, đứt gãy…), ngoài ra núi cũng chịu các tác động của quá trình 0,75 điểm 1 ngoại sinh. - Qua thời gian, dưới tác động của ngoại sinh (dòng chảy, gió, nhiệt 0,75 điểm độ,...) làm thay đổi hình dạng của núi: các đỉnh núi tròn hơn, sườn núi bớt dốc, độ cao giảm xuống… (1,5 điểm) a) Các đường đồng mức có khoảng cách cao đều cách nhau bao nhiêu mét? So sánh độ cao của các đỉnh A1, A2, A3. - Các đường đồng mức có khoảng cách cao đều cách nhau 100 mét. 0,5 điểm - A2 (1200 m) > A3 (1100m) > A1 (1000 m) 0,5 điểm 2 b) Để leo lên đỉnh núi A2, thì nên đi theo sườn D1 - A2 hay sườn D2 - A2. Lý giải tại sao em chọn sườn đó? - Nên đi theo sườn D1 - A2. 0,25 điểm - Vì: Sườn D1 - A2 các đường đồng mức xa hơn nên thoải hơn, đi 0,25 điểm sườn D1 - A2 sẽ đỡ leo dốc nên đỡ tốn sức hơn. Giáo viên có thể chấm linh hoạt dựa vào cách làm bài của HS để cho điểm phù hợp.
  7. TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA HỌC KỲ I Chữ kí (Năm học: 2022 - 2023) của GT Họ tên HS:.................................. MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Lớp: 6/..... Thời gian: 60 phút Số báo danh: ........ (KKTGGĐ) ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK Bằng chữ Bằng số A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I/ TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái (A, B, C, D) đứng đầu câu ý trả lời đúng Câu 1. Chữ viết riêng của người Ấn Độ cổ đại là A. chữ Phạn. B. chữ Hin-đu. C. chữ tượng hình. D. chữ hình nêm. Câu 2. Công xã thị tộc tiến bộ hơn xã hội nguyên thủy là do A. trí thông minh. B. quá trình lao động. C. đôi bàn tay khéo léo. D. sự tác động của tự nhiên. Câu 3. Trong lĩnh vực Toán học, người Lưỡng Hà đã phát minh ra A. hệ đếm 60. B. chữ số La Mã. C. hệ đếm thập phân. D. hệ thống 10 chữ số. Câu 4. Răng của Người tối cổ được tìm thấy ở đâu trên đất nước Việt Nam? A. An Khê (Gia Lai). B. Núi Đọ (Thanh Hoá). C. Xuân Lộc (Đồng Nai). D. Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn). Câu 5. Một thế kỉ có bao nhiêu năm? A. 10 năm. B. 100 năm . C. 1000 năm. D. 2000 năm. Câu 6. Người đứng đầu nhà nước ở Ai Cập cổ đại là ai? A. En-xi. B. Thiên tử. C. Địa chủ. D. Pha-ra-ông Câu 7. Đẳng cấp cao nhất trong xã hội cổ đại Ấn Độ là A. Bra-man. B. Kra-tri-a. C. Vai-si-a. D. Su-đra. Câu 8. Thị tộc là A. một nhóm người, gồm 2 - 3 thế hệ có chung dòng máu. B. một nhóm người, gồm 2 - 3 thế hệ sống chung với nhau. C. một nhóm người, gồm 2 - 3 thế hệ có cùng dòng máu, sống quần tụ với nhau. D. một nhóm người, gồm 2 - 3 thế hệ, không cùng dòng máu, sống quần tụ cùng nhau.
  8. II/ TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Vì sao xã hội nguyên thủy ở Phương Đông phân hóa không triệt để? ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. Câu 2. (1,0 điểm) Hoàn thành trục thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy. ……. I ….. ….. …… ….. …………………………………………………………………………………………………… Câu 2. (0,5 điểm) Thành tựu văn hoá tiêu biểu nào của Hy Lạp và La Mã cổ đại có giá trị đến ngày nay ? ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. . ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….
  9. …………………………………………….……………………………………………….. ………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… …………………………………… B. PHẦN MÔN ĐỊA LÍ I/ TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái (A, B, C, D) đứng đầu câu ý trả lời đúng Câu 1. Những vĩ tuyến nằm từ Xích đạo đến cực Bắc là những vĩ tuyến A. Tây. B. Đông. C. Nam. D. Bắc. Câu 2. Thời gian Trái Đất chuyển động quanh trục 1 vòng là A. 24 giờ. B. 23 giờ. C. 22 giờ. D. 21 giờ. Câu 3. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới? A. Gió mùa. B. Đông cực. C. Mậu dịch. D. Tây ôn đới. Câu 4. Các dòng mac - ma phun trào theo khe nứt của vỏ Trái Đất lên bề mặt đất tạo thành A. núi. B. núi lửa. C. tro bụi. D. dung nham. Câu 5. Các đai áp cao phân bố ở các vĩ độ A. 0° và 60°B. B. 0° và 60°N. C. 0° và 60°B, N. D. 60°B và 60°N. Câu 6. Các hiện tượng mây, mưa, sấm sét…sinh ra ở A. tầng đối lưu. B. tầng bình lưu. C. các tầng khí quyển. D. các tầng cao của khí quyển. Câu 7. Khối khí lạnh được hình thành ở vùng nào sau đây? A. Vùng đất liền. B. Vùng vĩ độ thấp. C. Vùng vĩ độ cao. D. Vùng biển và đại dương. Câu 8. Các kí hiệu sau lần lượt thuộc về những loại kí hiệu nào? A. Kí hiệu điểm, kí hiệu diện tích. B. Kí hiệu điểm, kí hiệu đường. C. Kí hiệu diện tích, kí hiệu điểm. D. Kí hiệu đường, kí hiệu diện tích. II/ TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nội lực và ngoại lực có vai trò như thế nào trong việc tạo núi? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  10. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 2. (1,5 điểm) a) Các đường đồng mức có khoảng cách cao đều cách nhau bao nhiêu mét? So sánh độ cao của các điểm B1, B2, B3. b) Dựa vào Hình 1, hãy cho biết: Để leo lên đỉnh núi A2, thì nên đi theo sườn D1 - A2 hay sườn D2 - A2. Lý giải tại sao em chọn leo sườn đó? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  11. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC: 2022 - 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 MÃ ĐỀ B ------------------- A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I/ TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Đúng 1 câu ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp A B A D B D A C án II/ TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm Xã hội nguyên thủy ở Phương Đông phân hóa không triệt để, vì: (1,5 điểm) - Cư dân phải liên kết nhau trong các cộng đồng để làm thủy lợi và chống 1,0 điểm Câu 1 ngoại xâm; 0,5điểm - Nhiều tập tục của xã hội nguyên thủy vẫn tiếp tục được bảo lưu. Trục thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy (1,0 điểm) 206TCN I 220 280 420 581 0,5 điểm Câu 2 Hán Tam Tấn Nam Tùy 0,25 điểm Quốc Bắc triều Thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã cổ đại có giá trị đến (0,5 điểm) ngày nay: HS trả lời được 1 trong các ý sau (có thể không cần dẫn chứng) Câu 3 - Mẫu tự La - tinh; hệ thống chữ số La Mã; - Các định luật, định lý khoa học (pi - ta - go, Ta - lét, Ác - si - mét,..); - Văn học, sử học, dương lịch, các tác phẩm điêu khắc (thần vệ nữ Mi-lo, lực sĩ ném đĩa, nữ thần A - tê- na,..), công trình kiến trúc (đấu trường Cô - li - dê.
  12. Giáo viên có thể chấm linh hoạt dựa vào cách làm bài của HS để ghi điểm phù hợp. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I/ TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Đúng 1 câu ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp D A D B C A A B án II/ TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm Vai trò của nội lực và ngoại lực trong việc tạo núi: (1,5 điểm) - Nội lực là yếu tố chính trong quá trình tạo thành núi (dồn ép, uốn nếp, đứt gãy…), ngoài ra núi cũng chịu các tác động của quá trình 0,75 điểm 1 ngoại sinh (ngoại lực). - Qua thời gian, dưới tác động của ngoại sinh như: dòng chảy, gió, 0,75 điểm nhiệt độ,... làm thay đổi hình dạng của núi: các đỉnh núi tròn hơn, sườn núi bớt dốc, độ cao giảm xuống… (1,5 điểm) a) Các đường đồng mức có khoảng cách cao đều cách nhau bao nhiêu mét? So sánh độ cao của các đỉnh B1, B2, B3,C - Các đường đồng mức có khoảng cách cao đều cách nhau 100 mét. 0,5 điểm - B2 (1100 m) > B1 (1000m) > B3 (900 m) 0,5 điểm 2 b) Để leo lên đỉnh núi A2, thì nên đi theo sườn D1 - A2 hay sườn D2 - A2. Lý giải tại sao em chọn sườn đó? - Nên đi theo sườn D1 - A2. 0,25 điểm - Vì: Sườn D1 - A2 các đường đồng mức xa hơn nên thoải hơn, đi 0,25 điểm sườn D1 - A2 sẽ đỡ leo dốc nên đỡ tốn sức hơn. Giáo viên có thể chấm linh hoạt dựa vào cách làm bài của HS để ghi điểm phù hợp.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2