intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mẹ Thứ, Đông Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mẹ Thứ, Đông Giang’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mẹ Thứ, Đông Giang

  1. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐÔNG GIANG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS MẸ THỨ Năm học: 2022 – 2023 Môn: Lịch sử địa lí 6 Tổng Mức độ nhận thức % điểm Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng chủ đề Vận dụng biết hiểu cao (TL) (TNKQ) (TL) (TL) 1 Bản đồ: Phương – Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ độ địa lí 1TN tiện thể hiện bề của một địa điểm trên bản đồ mặt Trái Đất – Các yếu tố cơ bản của bản đồ 1TN* 2 Trái Đất hành – Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời tinh của hệ Mặt – Hình dạng, kích thước Trái Đất 1TN trời – Chuyển động của Trái Đất và hệ quả địa lí 3 Cấu tạo của Trái – Cấu tạo của Trái Đất Đất. Vỏ Trái Đất – Các mảng kiến tạo – Hiện tượng động đất, núi lửa và sức 4TN 1TL* 1TL 1TL phá hoại của các tai biến thiên nhiên này 2TN* – Các dạng địa hình chính – Khoáng sản 4 Khí hậu và biến – Các tầng khí quyển. Thành phần đổi khí hậu không khí 2TN – Các khối khí. Khí áp và gió 1TL 1TL * 1TN* – Nhiệt độ và mưa. Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Phân môn Lịch sử Mức độ nhận thức Chương/ Tổng TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng Vận dụng chủ đề % điểm biết hiểu (TL) cao
  2. (TNKQ) (TL) (TL) XÃ HỘI Sự chuyển biến và phân hóa của xã hội 2TN 5% NGUYÊN THUỶ nguyên thủy Ai cập và Lưỡng Hà cổ đại 1TN 2,5% Ấn Độ cổ đại 1 TN 2,5% XÃ HỘI CỔ ĐẠI Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII 1/2 TL 1/2TL 20% Hi Lạp và La Mã cổ đại 1 TN 2,5% ĐÔNG NAM Á Các quốc gia sơ kì Đông Nam Á 1 TN 2,5% TỪ NHỮNG Sự hình thành và bước đầu phát triển của THẾ KỈ TIẾP các vương quốc phong kiến ở Đông Nam 2 TN 5% GIÁP ĐẦU Á (từ thế kỉ VII đến thế kỉ X) CÔNG NGUYÊN Giao lưu văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu 1TL 10% ĐẾN THẾ KỈ X công nguyên đến thế kỉ X Số câu 8TN 1/2 TL 1TL 1/2 TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100%
  3. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐÔNG GIANG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS MẸ THỨ Năm học: 2022 – 2023 Môn: Lịch sử địa lí 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương / Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Nhận Vận Vận kiến thức Thông hiểu Chủ đề biết dụng dụng cao Phân môn Địa lí 1 Bản đồ: – Hệ thống kinh Xác định được trên bản đồ và Phương vĩ tuyến. Toạ trên quả Địa Cầu: kinh tuyến 1TN tiện thể độ địa lí của gốc, xích đạo, các bán cầu. hiện bề một địa điểm . mặt trên bản đồ Trái – Các yếu tố cơ – Đọc được các kí hiệu bản đồ Đất bản của bản đồ và chú giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. 1TN* 2 Trái – Vị trí của Trái Nhận biết 1TN Đất Đất trong hệ – Xác định được vị trí của Trái hành Mặt Trời Đất trong hệ Mặt Trời. tinh của – Hình dạng, – Mô tả được hình dạng, kích hệ Mặt kích thước Trái thước Trái Đất. trời Đất – Mô tả được chuyển động của – Chuyển động Trái Đất: quanh trục và quanh của Trái Đất và Mặt Trời. hệ quả địa lí
  4. 3 Cấu tạo – Cấu tạo của Nhận biết của Trái Trái Đất – Trình bày được cấu tạo của Đất. Vỏ – Các mảng Trái Đất gồm ba lớp. Trái kiến tạo – Trình bày được hiện tượng Đất – Hiện tượng động đất, núi lửa động đất, núi – Kể được tên một số loại lửa và sức phá khoáng sản. hoại của các tai Thông hiểu biến thiên nhiên – Nêu được nguyên nhân của này hiện tượng động đất và núi lửa. – Quá trình nội – Trình bày được tác động sinh và ngoại đồng thời của quá trình nội sinh sinh. Hiện và ngoại sinh trong hiện tượng tượng tạo núi tạo núi. 4TN – Các dạng địa Vận dụng 2TN* hình chính – Xác định được trên lược đồ – Khoáng sản các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp 1TL* giáp của hai mảng xô vào nhau. – Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. 1TL Vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin về 1TL các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra.
  5. 4 Khí hậu – Các tầng khí Nhận biết và biến quyển. Thành – Mô tả được các tầng khí đổi khí phần không khí quyển, đặc điểm chính của tầng hậu – Các khối khí. đối lưu và tầng bình lưu; Khí áp và gió – Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái 2TN Đất. Thông hiểu 1TN* 1TL - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng 1TL * mưa, chế độ gió. Vận dụng – Biết cách sử dụng khí áp kế. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TL TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Phân môn Lịch sử Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chươn T g/ Nội dung/Đơn Vận Mức độ đánh giá Nhận Vận T vị kiến thức Thông hiểu dụng Chủ đề biết dụng cao
  6. Nhận biết – Trình bày được quá trình phát hiện ra 2TN kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. * – Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gò Mun. * – Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp XÃ HỘI Sự chuyển Thông hiểu 1 NGUYÊN biến và phân - Mô tả được sự phân hóa không triệt THUỶ hóa của xã hội để của xã hội nguyên thủy ở phương nguyên thủy Đông. Vận dụng – Giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ. – Giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. Vận dụng cao - Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. 2 XÃ HỘI Ai cập và Nhận biết CỔ ĐẠI Lưỡng Hà cổ – Trình bày được quá trình thành lập đại nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. –Kể tên và nêu được những thành tựu 1 TN chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà. *
  7. Thông hiểu – Phân tích được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. - Nhận biết – Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ. – Trình bày được những điểm chính về 1TN chế độ xã hội của Ấn Độ. * Ấn Độ cổ đại Thông hiểu - Giải thích ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng đến sự hình thành nền văn minh Ấn Độ cổ đại. - Nhận biết – Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. Thông hiểu – Trình bày những thành tựu tiêu biểu 1/2TL của nền văn minh Trung Quốc. * Trung Quốc từ – Mô tả được sơ lược quá trình thống thời cổ đại đến nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở thế kỉ VII Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng Vận dụng – Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. Vận dụng cao: Liên hệ được 1 số 1/2 TL thành tựu văn hóa tiêu biểu của TQ có ảnh hưởng đến hiện nay Hi Lạp và La Nhận biết Mã cổ đại – Trình bày được tổ chức nhà nước
  8. thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã 1TN – Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. * Thông hiểu – Trình bày được tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao – Đánh giá được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay. 3 ĐÔNG Nhận biết NAM Á – Trình bày được sơ lược về vị trí địa lí 2TN TỪ của vùng Đông Nam Á. * NHỮNG - Trình bày được quá trình xuất hiện và THẾ KỈ Các quốc gia sự giao lưu thương mại của các quốc TIẾP sơ kì Đông gia sơ kì ở ĐNA từ đầu công nguyên GIÁP Nam Á đến thế kỉ VII. * ĐẦU – Trình bày được quá trình xuất hiện CÔNG các vương quốc cổ ở Đông Nam Á từ NGUYÊN đầu Công nguyên đến thế kỉ VII. ĐẾN THẾ KỈ X. Sự hình thành Nhận biết và bước đầu - Nêu được sự hình thành và phát triển 1TN phát triển của ban đầu của các vương quốc phong các vương kiến từ thế kỉ VII đến thế kỉ X ở Đông quốc phong Nam Á.
  9. kiến ở Đông Nam Á (từ thế kỉ VII đến thế kỉ X) Giao lưu văn Vận dụng hóa ở Đông - Phân tích được những tác động chính 1TL Nam Á từ đầu của quá trình giao lưu thương mại và công nguyên văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công đến thế kỉ X nguyên đến thế kỉ X. 8TN 1/2 TL 1 TL 1/2 TL Số câu/loại câu 20 15 10 5 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tổng hợp chung (LS và ĐL)
  10. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS MẸ THỨ Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. Phân môn Địa Lí A. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy bài làm, ví dụ 1-A, 2-B .(Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm) Câu 1. Đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến A. 00 B. 300 C. 600 D. 1800 Câu 2. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ A. Tây sang Đông B. Nam lên Bắc C. Bắc xuống Nam D. Đông sang Tây Câu 3. Đỉnh núi cao nhất thế giới có tên là gì? A. Ngọc Linh B. Phan-xi-păng C. Ê-vơ-rét D. Mã-pì-lèng. Câu 4. Khoáng sản trong tự nhiên được chia ra làm bao nhiêu nhóm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5. Đa số khoáng sản gặp ở trạng thái nào? A. rắn. B. lỏng C.khí. D. quánh dẻo. Câu 6. Đồng bằng lớn nhất Việt Nam có tên là gì? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng Thanh Hóa. D. Đồng bằng sông Thu Bồn. Câu 7. Loại gió nào thổi ở vùng cực? A. Tín phong. B. Đông cực C. Mậu dịch. D. Tây ôn đới Câu 8. Đơn vị đo khí áp là A. mb. B. m. C. kg. D. dm. B. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. Nêu vai trò của ôxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống( 1,5 điểm) Câu 2. Nêu sự khác nhau giữa cao nguyên và đồng bằng (1 điểm) Câu 3. Nếu đang trong lớp học mà động đất xảy ra, em sẽ phải làm gì để bảo vệ mình. (0,5 điểm) II. Phân môn Lịch sử A. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy bài làm, ví dụ 1-A, 2-B .(Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm) Câu 1 . Nguyên nhân nào dẫn tới sự tan rã của xã hội nguyên thủy? A. Sự xuất hiện của công cụ kim khí C. Dân số ngày càng tăng. B. Sự phát triển của kĩ thuật mài đá. D. Con người biết sử dụng lửa. Câu 2. Dấu tích của Người tối cổ trên đất nước ta được tìm thấy tại địa điểm nào ở Lạng Sơn? A. Hang Thẩm Bà C. Hang Thẩm Hai B. Mái đá Ngườm D. Xuân Lộc Câu 3. Ở Ai Cập, người đứng đầu nhà nước được gọi là
  11. A. Pha-ra-ông. C. En-xi. B. thiên tử. D. thiên hoàng. Câu 4. Chế độ đẳng cấp Vác-na được thiết lập dựa trên sự phân biệt về A. tôn giáo. C. giới tính. B. địa bàn cư trú. D. chủng tộc và màu da. Câu 5. Thành tựu văn hóa của cư dân Hi Lạp, La Mã cổ đại là A. kỹ thuật ướp xác. C. hệ số có 10 chữ số, đặc biệt là chữ số 0 B. hệ chữ cái La-tinh (A, B, C...) D. âm lịch. Câu 6. Các quốc gia sơ kì Đông Nam Á ra đời vào khoảng thời gian nào? A. Thiên niên kỉ II TCN. C. Từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII. B. Thế kỉ VII TCN. D. Thế kỉ X TCN. Câu 7. Khu vực Đông Nam Á được coi là A. cầu nối giữa Trung Quốc và Ấn Độ. C. “ngã tư đường” của thế giới. B. “cái nôi” của thế giới. D. Trung tâm của thế giới. Câu 8. Một trong những hải cảng sầm uất ở Đông Nam Á những thế kỉ đầu công nguyên là A. Mác-xây. C. Am-xtét-đam B. Pi-rê. D. Óc Eo. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (2,0 điểm). Em hãy trình bày những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Trung Quốc thời cổ đại? Một trong những thành tựu đó có ảnh hưởng đến văn hoá Việt Nam như thế nào? Câu 2. (1,0 điểm). Phân tích hoạt động giao lưu thương mại đã tác động như thế nào đến sự phát triển kinh tế các quốc gia phong kiến Đông Nam Á? ---HẾT---
  12. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HD CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS MẸ THỨ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Lịch sử địa lí 6 I. Phân môn Địa lí (5.0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A C C A B B A B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm 1.Vai trò của ôxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và 1,5đ đời sống Vai trò của ô xy: cần thiết cho sự cháy và hô hấp của động vật 0,5 Câu 1 (1,5 Vai trò của hơi nước: sinh ra các hiện tượng khí tượng như sương mù, 0,5 điểm) mây, mưa… Vai trò của khí cácbonic: đóng vai trò quan trọng trong quá trình quang hợp của cây xanh, tạo nên chất hữu cơ và ô xy , những dưỡng 0,5 chất cần thiết cho sự sống trên trái đất. 2. Sự khác nhau giữa cao nguyên và đồng bằng 1,0đ Cao nguyên: độ cao 500m so với mực nước biển, là vùng đất tương đối rộng lớn, bề mặt khá bằng phẳng, sườn dốc, chia tách với các 0,5 Câu 2 (1,0 vùng xung quanh. điểm) Đồng bằng: độ cao thường dưới 200m so với mực nước biển, địa hình 0,5 thấp, tương đối bằng phẳng, hoặc gợn sóng, độ dốc nhỏ. Nếu đang trong lớp học mà động đất xảy ra, em sẽ phải làm gì để 0,5đ Câu 3 ( 0,5 bảo vệ mình. điểm) Chui xuống gầm bàn 0,25 Bảo vệ đầu 0,25 II. Phân môn Lịch sử 1. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C A D C B A D TỰ LUẬN (3 điểm) II. Tự luận Câu Hướng dẫn chấm Điểm * Một số thành tựu văn minh tiêu biểu của người Trung 1,5 Câu 1 Quốc cổ đại: điểm (2 điểm) - Chữ viết: Từ thời nhà Thương, người Trung Quốc đã khắc 0,25 chữ trên mai rùa, xương thú, gọi là giáp cốt văn. - Văn học: Kinh Thi là tập thơ cổ nhất ở Trung Quốc, có ảnh hưởng lớn đến văn học của các nước khác, trong đó có Việt Nam.
  13. - Tư tưởng: Thời cổ đại, xuất hiện nhiều nhà tư tưởng nổi tiếng, 0,25 tiêu biểu là Khổng Tử và Lão Từ. - Sử học: Người Trung Quốc xưa rất có ý thức về việc chép sử. Những bộ sử tiêu biểu như Sử kí củaTư Mã Thiên. - Lịch: Người Trung Quốc cũng đã phát minh ra một loại lịch 0,25 dựa trên sự kết hợp giữa âm lịch và dương lịch mà cho đến ngày nay vẫn ảnh hưởng đến cách tính thời gian của nhiều nước phương Đông. - Khoa học-kỹ thuật: nguời Trung Quốc cổ đại đã đặt nền tảng 0,25 cho bốn phát minh quan trọng về mặt kỹ thuật, đó là giấy, thuốc nổ, la bàn và kĩ thuật in sau này. - Y học: Bộ Hoàng đế nội kinh của Hoa Đà (một trong “tứ đại 0,25 danh y của Trung Quốc) được coi là sách kinh điển của y học cổ truyền Trung Hoa. - Kiến trúc và điêu khắc: Các triều đại từ Tần đến Tuỳ đều chú 0,25 trọng xây dựng những công trình kiến trúc đồ sộ: Vạn Lý Trường Thành, Lăng Ly Sơn,… Một trong những thành tựu đó ảnh hưởng đến văn hóa Việt 0,5 Nam: (0,5 điểm) điểm Một trong những ảnh hưởng lớn và rõ rệt chính là sự ảnh hưởng 0,5 về tôn giáo: Nho giáo, Phật giáo và Đạo giáo. Những tư tưởng, triết lí của các tôn giáo này ảnh hưởng sâu sắc và giữ vai trò quan trọng trong đời sống văn hóa của dân nhân ta. * Hoạt động giao lưu thương mại đã tác động đến sự phát triển kinh tế các quốc gia phong kiến Đông Nam Á: + Quá trình giao lưu thương mại với nước ngoài đã thúc đẩy sự 0,25 2 phát triển của các vương quốc trong khu vực: (1 điểm) + Giúp trao đổi hàng hóa, đa dạng các sản phẩm, 0,25 + Phát triển các ngành công nghiệp, nông nghiệp, sản xuất, tiêu 0,25 dùng + Giao thông vận tải phát triển, đời sống vật chất và tinh thần 0,25 nâng cao và mở rộng. (Lưu ý: Học sinh có thể nêu ý chưa trọn vẹn, giáo viên linh động theo hướng dẫn chấm này mà ghi điểm) * Lưu ý : Đối với HSKT: - Phần Trắc nghiệm : Câu 2,3,4,7, mỗi câu đúng 0,5 điểm. - Phần tự luận : Chỉ cần nếu được một số thành tựu tiêu biểu của người Trung Quốc cổ đại đạt 3 điểm. GV RA ĐỀ DUYỆT CỦA TCM DUYỆT CỦA CM TRƯỜNG Huỳnh Thị Châu Trần Thị Thảo Đinh Thị Thu Hoài ALăng Vuông
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2