intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:27

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6. NĂM HỌC 2022 – 2023 I. Khung ma trận Phân môn Lịch sử Mức độ Tổng Nội nhận thức % điểm Chương/ TT dung/đơn vị Vận dụng chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1. Xã hội 2TN 5% nguyên thuỷ 0,5đ (Đã kiểm tra GKI) 2. Sự chuyển biến 5% THỜI từ xã hội 0,5đ NGUYÊN nguyên thuỷ 01 1TL* THUỶ sang xã hội 1TL*(b) có giai cấp và sự chuyển biến, phân hóa của xã hội nguyên thuỷ (2 tiết) 02 XÃ HỘI CỔ 1. Ai Cập và 2TN* 1TL* ĐẠI Lưỡng Hà 40% (2 tiết) 4,0đ
  2. 2. Ấn Độ 2TN* 1TL* (2 tiết) 3. Trung 2TN 1TL* 1TL(a)* Quốc (2 tiết) 4. Hy Lạp 2TN 1TL* 1TL(a)* và La Mã (2 tiết) Tỉ lệ 20% 15% 10% 50% Phân môn Địa lí Mức độ Tổng Nội nhận thức % điểm Chương/chủ dung/đơn vị Vận dụng đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 BẢN ĐỒ: – Hệ thống 2TN* PHƯƠNG kinh vĩ TIỆN THỂ tuyến. Toạ HIỆN BỀ độ địa lí của TT MẶT TRÁI một địa điểm ĐẤT trên bản đồ 5% (Đã kiểm tra – Các yếu tố 0,5 đ GKI) cơ bản của bản đồ – Các loại bản đồ thông dụng
  3. 2 TRÁI ĐẤT – – Vị trí của 2TN* HÀNH Trái Đất TINH CỦA trong hệ Mặt HỆ MẶT Trời TRỜI – Hình dạng, (Đã kiểm tra kích thước GKI Trái Đất 3 CẤU TẠO – Cấu tạo 2TN 1TL* 2TL(a)* 2TL(b)* 35% CỦA TRÁI của Trái Đất 2TN* 3,5đ ĐẤT. VỎ – Các mảng TRÁI ĐẤT kiến tạo (6 tiết) – Hiện tượng động đất, núi lửa và sức phá hoại của các tai biến thiên nhiên này – Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi – Các dạng địa hình chính – Khoáng
  4. sản 4 KHÍ HẬU – Các tầng 2TN 1TL* 10% VÀ BIẾN khí quyển. 2TN* 1,0dđ ĐỔI KHÍ Thành phần HẬU không khí (2 tiết) – Các khối khí. Khí áp và gió Tỉ lệ % 20% 15% 10% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 100% II. BẢN ĐẶC TẢ Phân môn Lịch sử Nội Số câu hỏi theo mức độ Chương dung/đ nhận thức TT / ơn vị Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng chủ đề kiến cao thức 01 THỜI 1. Xã hội Nhận biết 2TN NGUYÊN nguyên – Trình bày THUỶ thuỷ được những (Đã kiểm nét chính về đời sống của
  5. tra GKI) người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất. 2. Sự Thông hiểu chuyển biến – Mô tả từ xã hội được sự hình nguyên thành xã hội thuỷ sang có giai cấp 1TL* xã hội có - Mô tả được giai cấp và sự phân hóa sự chuyển không triệt biến, phân để của xã hóa của xã hội nguyên hội nguyên thủy ở thuỷ phương (2 tiết) Đông – Giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ – Giải thích được sự 1TL(b)* phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở
  6. phương Đông. Vận dụng cao - Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. 02 XÃ HỘI 1. Ai Cập và Nhận biết 2TN* CỔ ĐẠI Lưỡng Hà – Trình bày (2 tiết) được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. – Kể tên và nêu được 1TL* những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà Thông hiểu
  7. – Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. 2. Ấn Độ Nhận biết 2TN* (2 tiết) – Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ – Trình bày được những điểm chính 1TL* về chế độ xã hội của Ấn Độ Thông hiểu - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông
  8. Hằng 3. Trung Nhận biết 2TN Quốc – Nêu được (2 tiết) những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc Thông hiểu – Giới thiệu 1TL* được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc 1TL(a)* cổ đại. – Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng Vận dụng – Xây dựng được đường thời gian từ
  9. đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. 4. Hy Lạp Nhận biết 2TN và La Mã – Trình bày (2 tiết) được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã – Nêu được 1TL* một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của 1TL(a)* Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu – Giới thiệu được tác động của 1TL(b)* điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã
  10. Vận dụng – Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay Số câu/ loại 8 câu TNKQ 1 câu TL 1 câu (a) TL 1 câu (b) TL câu Tỉ lệ % 20 15 10 5 Phân môn Địa lí TT Chương Nội Mức độ nhận thức
  11. Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng /chủ đề cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Nhận biết Xác định – Hệ thống được trên kinh vĩ bản đồ và tuyến. Toạ trên quả Địa BẢN ĐỒ: độ địa lí của Cầu: kinh PHƯƠNG một địa tuyến gốc, TIỆN THỂ điểm trên xích đạo, các HIỆN BỀ bản đồ 1 bán cầu. 2TN MẶT TRÁI – Các yếu tố – Đọc được ĐẤT cơ bản của các kí hiệu (Đã kiểm bản đồ bản đồ và tra GKI) – Các loại chú giải bản bản đồ thông đồ hành dụng chính, bản đồ địa hình. 2 TRÁI ĐẤT – Vị trí của Nhận biết 2TN* – HÀNH Trái Đất – Xác định TINH CỦA trong hệ Mặt được vị trí HỆ MẶT Trời của Trái Đất TRỜI – Hình dạng, trong hệ Mặt (Đã kiểm kích thước Trời. tra GKI) Trái Đất – Mô tả – Chuyển được hình động của dạng, kích Trái Đất và thước Trái hệ quả địa lí Đất.
  12. – Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. 3 CẤU TẠO – Cấu tạo Nhận biết 2TN CỦA TRÁI của Trái Đất – Trình bày 2TN* ĐẤT. VỎ – Các mảng được cấu tạo TRÁI ĐẤT kiến tạo của Trái Đất (6 tiết) gồm ba lớp. – Hiện tượng động – Trình bày đất, núi lửa được hiện và sức phá tượng động hoại của các đất, núi lửa tai biến thiên – Kể được nhiên này tên một số – Quá trình loại khoáng nội sinh và sản. ngoại sinh. Thông hiểu 1TL* Hiện tượng – Nêu được tạo núi nguyên nhân – Các dạng của hiện địa hình tượng động chính đất và núi – Khoáng lửa. sản – Phân biệt được quá
  13. trình nội 2TL a* sinh và ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. – Trình bày 2TLb* được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng – Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. – Phân biệt được các dạng địa
  14. hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. Vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. 4 KHÍ HẬU – Các tầng Nhận biết 2TN VÀ BIẾN khí quyển. - Mô tả được 2TN* ĐỔI KHÍ Thành phần các tầng khí HẬU không khí quyển, (2 tiết) – Các khối đặc điểm khí. Khí áp chính của và gió tầng đối lưu và tầng bình
  15. lưu; – Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một 1TL* số khối khí. – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. Số câu/ loại 8 câu TNKQ 1 câu TL 1 câu (a) TL 1 câu (b) TL câu Tỉ lệ % 20 15 5 Tổng hợp chung 40% 30% 10%
  16. III. NỘI DUNG ĐỀ Trường THCS Phan Tây Hồ KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2022 - Họ và tên:…………………………… 2023 Lớp: 6/……….. MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) PHÂN MÔN LỊCH SỬ A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Hình thức tổ chức xã hội của Người tối cổ là A. nhà nước. B. làng, bản. C. công xã thị tộc. D. bầy người nguyên thủy. Câu 2. Nội dung nào dưới đây không đúng khi mô tả về bầy người nguyên thủy? A. Sống thành từng bầy khoảng vài chục người. B. Có người đứng đầu mỗi bầy người. C. Nhiều bầy người sống cạnh nhau tạo thành bộ lạc. D. Có sự phân công lao động giữa nam và nữ. Câu 3. Người bình dân (nông dân, thợ thủ công, thương nhân) thuộc đẳng cấp nào trong xã hội Ấn Độ cổ đại? A. Bra-man. B. Ksa-tri-a. C. Vai-si-a. D. Su-đra. Câu 4. Chủ nhân của 10 chữ số được dùng rộng rãi trên thế giới hiện nay là người A. Ấn Độ. B. Ai Cập. C. Lưỡng Hà. D. Hy Lạp. Câu 5. Công trình kiến trúc nào dưới đây của Trung Quốc được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới? A. Đền Pac-tê-nông. B. Vườn treo Ba-bi-lon. C. Vạn Lý Trường Thành. D. Đại bảo tháp San-chi. Câu 6. Giáp cốt văn là loại chữ viết của cư dân cổ đại nào dưới đây? A. Lưỡng Hà. B. La Mã. C. Ấn Độ. D. Trung Quốc.
  17. Câu 7. Ở A-ten, những ai có quyền tham gia Đại hội nhân dân? A. Công dân nữ từ 18 tuổi trở lên. B. Mọi công dân từ 18 tuổi trở lên. C. Mọi công dân (không phân biệt tuổi tác). D. Công dân nam từ 18 tuổi trở lên. Câu 8. Đền Pac-tê-nông là công trình kiến trúc tiêu biểu của quốc gia cổ đại nào? A. Công dân nam từ 18 tuổi trở lên. B. Hy Lạp. C. La Mã. D. Ấn Độ. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 đ) Trình bày những thành tựu văn hóa tiêu biểu về tôn giáo, chữ viết, văn học của Ấn Độ cổ đại. Câu 2. (1,5 đ) a. Xây dựng đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. b. Nhận xét vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2. Thời gian Trái Đất chuyển động một vòng quanh mặt trời là A. 23 giờ 56 phút. B. 24 giờ. C. 365 ngày. D. 365 ngày 6 giờ. Câu 3. Lớp nhân của Trái Đất có trạng thái như thế nào? A. Rắn. B. Rắn đến Lỏng. C. Quánh dẻo đến Rắn. D. Lỏng đến Rắn. Câu 4. Những khoáng sản nào dưới đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng? A. Than đá, dầu mỏ, khí đốt. B. Đồng, chì, kẽm. C. Kim cương, thạch anh, đá vôi. D. Sắt, man-gan, crôm.
  18. Câu 5. Khối khí lạnh được hình thành ở vùng nào dưới đây? A. Vùng vĩ độ thấp. B. Vùng vĩ độ cao. C. Trên đất liền D. Trên các biển và đại dương. Câu 6. Khối khí nào dưới đây có tính chất tương đối khô? A. Khối khí nóng. B. Khối khí lạnh. C. Khối khí đại dương. D. Khối khí lục địa. Câu 7. Loại gió thường xuyên thổi từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới là gió A. mùa. B. Mậu dịch. C. Tây ôn đới. D. Đông cực. Câu 8. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu vành đai khí áp thấp? A. 3. B. 4. C.5. D. 6. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 đ) Phân biệt sự khác nhau giữa quá trình nội sinh và ngoại sinh (khái niệm, biểu hiện). Câu 2. (1,5 đ) a. Dựa vào lược đồ bên dưới cho biết - Các đường đồng mức có khoảng cao đều cách nhau bao nhiêu mét. - Cho biết muốn leo lên đỉnh A2 thì nên leo theo sườn D1-A2 hay D2-A2. Giải thích vì sao phải leo theo sườn đó ? b. Em hãy nêu một vài thông tin về thảm họa do một trận động đất gây ra trên thế giới (thời gian, địa điểm xảy ra trận động đất, hậu quả do trận động đất đó gây ra).
  19. Trường THCS Phan Tây Hồ KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên:…………………………….... MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 Lớp: 6/……….. Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) PHÂN MÔN LỊCH SỬ A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Công xã thị tộc là hình thức tổ chức xã hội của A. Vượn người. B. Người tối cổ. C. Người tinh khôn. D. Người hiện đại. Câu 2. Ý nào sau đây phản ánh đời sống vật chất của Người tinh khôn? A. Biết làm đồ trang sức tinh tế hơn. B. Đã có tục chôn người chết. C. Dựa vào săn bắt và hái lượm. D. Biết trồng trọt, chăn nuôi. Câu 3. Đẳng cấp nào có địa vị cao quý nhất trong xã hội Ấn Độ cổ đại? A. Bra-man. B. Ksa-tri-a. C. Vai-si-a. D. Su-đra. Câu 4. Chữ số “0” là thành tựu của cư dân nào dưới đây? A. Ai Cập. B. Ấn Độ. C. Trung Quốc. D. Hy Lạp. Câu 5. Công trình kiến trúc nào dưới đây của Trung Quốc được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới? A. Lăng Ly Sơn. B. Vườn treo Ba-bi-lon. C. Đền Pac-tê-nông. D. Đại bảo tháp San-chi. Câu 6. Giáp cốt văn là loại chữ viết của cư dân cổ đại nào dưới đây? A. Lưỡng Hà. B. La Mã. C. Ấn Độ. D. Trung Quốc. Câu 7. Cơ quan nào ở thành bang A-ten có quyền thảo luận và biểu quyết những vấn đề hệ trọng của đất nước? A. Hội đồng 500 người. B. Đại hội nhân dân. C. Tòa án 6000 thẩm phán. D. Hội đồng 10 tướng lĩnh.
  20. Câu 8. Đấu trường Cô-li-dê là công trình kiến trúc tiêu biểu của quốc gia cổ đại nào? A. Ai Cập. B. Hy Lạp. C. La Mã. D. Ấn Độ. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 đ) Em hãy cho biết điều kiện tự nhiên đã tác động như thế nào đến sự hình thành và phát triển của văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại. Câu 2. (1,5 đ) a. Xây dựng đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. b. Nhận xét vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến A. 00. B.600. C.900. D. 1800. Câu 2. Xích đạo, còn gọi là A. kinh tuyến gốc. B. chí tuyến Bắc. C. vĩ tuyến gốc. D. chí tuyến Nam. Câu 3. Vỏ Trái Đất có trạng thái như thế nào? A. Rắn. B. Quánh dẻo. C. Lỏng. D. Quánh dẻo đến rắn. Câu 4. Những khoáng sản nào dưới đây thuộc nhóm khoáng sản phi kim loại? A. Sắt, man-gan, crôm. B. Đồng, chì, kẽm. C. Kim cương, thạch anh, đá vôi. D. Than đá, dầu mỏ, khí đốt. Câu 5. Khối khí nóng được hình thành ở vùng nào dưới đây? A. Vùng vĩ độ cao. B. Vùng vĩ độ thấp. C. Trên đất liền D. Trên các biển và đại dương.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2