intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Hải Tân, Hải Lăng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Hải Tân, Hải Lăng” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Hải Tân, Hải Lăng

  1. TRƯỜNG TH&THCS HẢI TÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 6 Thời gian: 90 phút PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1. Trái Đất có dạng A. hình tròn. B. hình cầu. C. hình Elip. D. hình Elip gần tròn. Câu 2. Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần mặt trời? A. Thứ 2. B. Thứ 3. C. Thứ 4. D. Thứ 5. Câu 3. Dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản A. kim loại đen. B. kim loại màu. C. năng lượng. D. phi kim loại. Câu 4. Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm: A. 2 lớp. B. 3 lớp. C. 4 lớp, D. 5 lớp. Câu 5. Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm đi A. 0,50 C. B. 0,80 C. C. 1,00 C. 0 D. 0,6 C. Câu 6. Từ mặt đất trở lên, các tầng khí quyển xếp theo thứ tự là: A. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu. B. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển. C. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển. D. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu. Câu 7. Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng A. giảm. B. không đổi. C. biến động. D. tăng. Câu 8. Gió Tây ôn đới là loại gió thổi từ A. cao áp cận nhiệt đới về hạ áp ôn đới. B. hạ áp ôn đới về cao áp cận chí tuyến. C. cao áp cận nhiệt đới về hạ áp Xích đạo. D. hạ áp ôn đới về cao áp cực. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm): Em hãy cho biết sự khác nhau giữa núi và đồi? Câu 2. (1,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: LƯỢNG MƯA Ở TRẠM KHÍ TƯỢNG TP HỒ CHÍ MINH (đơn vị: mm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượn 13, 4, 10, 50, 218, 311, 293, 269, 327, 266, 116, 48, g mưa 8 1 5 4 4 7 7 8 0 7 5 3 Tính tổng lượng mưa trong năm ở TP Hồ Chí Minh. Câu 3. (0,5 điểm) Theo em ở Việt Nam có xảy ra hiện tượng động đất không? Nếu xảy ra hiện tượng động đất em sẽ làm gì để bảo vệ mình?
  2. PHÂN MÔN: LỊCH SỬ TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng nhất ( mỗi câu 0,25đ) Câu 1. Những dấu tích của Người tối cổ được tìm thấy ở đâu trên đất nước ta? A. Hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn) B. Núi Đọ (Thanh Hóa), An Khê (Gia Lai) C. Xuân Lộc (Đồng Nai), An Lộc (Bình Phước) D. Tất cả các đáp án trên Câu 2. Nội dung nào dưới đây không đúng khi mô tả về bầy người nguyên thủy? A. Sống thành từng bầy khoảng vài chục người. B. Có người đứng đầu mỗi bầy người. C. Nhiều bầy người sống cạnh nhau tạo thành bộ lạc. D. Có sự phân công lao động giữa nam và nữ. Câu 3. Nội dung nào sau đây mô tả về đời sống tinh thần của người nguyên thủy ở Việt Nam? A. Sống trong các nhà sàn B. Dùng sắt để chế tạo công cụ lao động C. Xây dựng các công trình kiến trúc D. Làm đồ trang sức từ đất nung, đá, vỏ ốc biển. Câu 4. Ở Ai Cập, người đứng đầu nhà nước có quyền lực tối cao nhất được gọi là A. Pha-ra-ông. B. En-xi. C. Thiên tử. D. Thiên hoàng. Câu 5. Thành tựu nào dưới đây là phát minh của cư dân Ấn Độ cổ đại? A. Hệ thống chữ cái La tinh B. Số Pi 3,16 C. Số 0 D. Hệ đếm từ 1 đến 9 Câu 6. Chữ viết đầu tiên của người Trung Quốc là? A. Chữ Hán B. Chữ giáp cốt C. Chữ Nôm D. Chữ La Tinh Câu 7. Công trình kiến trúc nào sau đây của người người Trung Quốc? A. Vạn lý trường thành B. Cố cung C. Kim tự tháp Kê-ốp D. Cả A và và B Câu 8: Tôn giáo nào sau đây không phải có nguồn gốc từ Ấn Độ? A. Phật giáo B. Bà la môn giáo C. Thiên chúa giáo D. Hin đu giáo TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Có mấy loại tư liệu lịch sử, đặc điểm của từng loại? (1,5đ) Câu 2: Vì sao Đông Nam Á là cái nôi của nền văn minh lúa nước? (1,5đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2