intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A PHÂN MÔN LỊCH SỬ A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Bầy người nguyên thủy là hình thức tổ chức xã hội của A. Vượn người. B. Người tối cổ. C. Người tinh khôn. D. Người hiện đại. Câu 2. Ý nào sau đây phản ánh đời sống vật chất của Người tối cổ? A. Dựa vào săn bắt và hái lượm. B. Biết trồng trọt, chăn nuôi. C. Biết làm đồ trang sức tinh tế hơn. D. Đã có tục chôn người chết. Câu 3. Người bình dân (nông dân, thợ thủ công, thương nhân) thuộc đẳng cấp nào trong xã hội Ấn Độ cổ đại? A. Bra-man. B. Ksa-tri-a. C. Vai-si-a. D. Su-đra. Câu 4. Chủ nhân của 10 chữ số được dùng rộng rãi trên thế giới hiện nay là người A. Ấn Độ. B. Ai Cập. C. Lưỡng Hà. D. Hy Lạp. Câu 5. Công trình kiến trúc nào dưới đây của Trung Quốc được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới? A. Đền Pac-tê-nông. B. Vườn treo Ba-bi-lon. C. Vạn Lý Trường Thành. D. Đại bảo tháp San-chi. Câu 6. Giáp cốt văn là loại chữ viết của cư dân cổ đại nào dưới đây? A. Lưỡng Hà. B. La Mã. C. Ấn Độ. D. Trung Quốc. Câu 7. Ở A-ten, những ai có quyền tham gia Đại hội nhân dân? A. Công dân nữ từ 18 tuổi trở lên. B. Mọi công dân từ 18 tuổi trở lên. C. Mọi công dân (không phân biệt tuổi tác). D. Công dân nam từ 18 tuổi trở lên. Câu 8. Đền Pac-tê-nông là công trình kiến trúc tiêu biểu của quốc gia cổ đại nào? A. Ai Cập. B. Hy Lạp. C. La Mã. D. Ấn Độ. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 đ) Trình bày những nét chính về điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng ở Ấn Độ. Câu 2. (1,5 đ) a. Xây dựng đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. b. Nhận xét vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài
  2. Câu 1. Hành tinh nào nằm ở vị trí thứ 3 theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Thủy tinh. B. Kim tinh. C. Trái Đất. D. Hỏa tinh. Câu 2. Thời gian Trái Đất tự quay quanh trục một vòng được quy ước là A. 23 giờ 56 phút. B. 24 giờ. C. 365 ngày. D. 365 ngày 6 giờ. Câu 3. Lớp nhân của Trái Đất có trạng thái như thế nào? A. Rắn. B. Rắn đến Lỏng. C. Quánh dẻo đến Rắn. D. Lỏng đến Rắn. Câu 4. Những khoáng sản nào dưới đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng? A. Than đá, dầu mỏ, khí đốt. B. Đồng, chì, kẽm. C. Kim cương, thạch anh, đá vôi. D. Sắt, man-gan, crôm. Câu 5. Khối khí lạnh được hình thành ở vùng nào dưới đây? A. Vùng vĩ độ thấp. B. Vùng vĩ độ cao. C. Trên đất liền D. Trên các biển và đại dương. Câu 6. Khối khí nào dưới đây có tính chất tương đối khô? A. Khối khí nóng. B. Khối khí lạnh. C. Khối khí đại dương. D. Khối khí lục địa. Câu 7. Loại gió thường xuyên thổi từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới là gió A. mùa. B. Mậu dịch. C. Tây ôn đới. D. Đông cực. Câu 8. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu vành đai khí áp thấp? A. 3. B. 4. C.5. D. 6. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 đ) Phân biệt sự khác nhau giữa quá trình nội sinh và ngoại sinh (khái niệm, biểu hiện). Câu 2. (1,5 đ) a. Dựa vào lược đồ bên dưới cho biết - Các đường đồng mức có khoảng cao đều cách nhau bao nhiêu mét. - Cho biết muốn leo lên đỉnh A2 thì nên leo theo sườn D1-A2 hay D2-A2. Giải thích vì sao phải leo theo sườn đó ? b. Em hãy nêu một vài thông tin về thảm họa do một trận động đất gây ra trên thế giới (thời gian, địa điểm xảy ra trận động đất, hậu quả do trận động đất đó gây ra).
  3. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B PHÂN MÔN LỊCH SỬ A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Công xã thị tộc là hình thức tổ chức xã hội của A. Vượn người. B. Người tối cổ. C. Người tinh khôn. D. Người hiện đại. Câu 2. Ý nào sau đây phản ánh đời sống vật chất của Người tinh khôn? A. Biết làm đồ trang sức tinh tế hơn. B. Đã có tục chôn người chết. C. Dựa vào săn bắt và hái lượm. D. Biết trồng trọt, chăn nuôi. Câu 3. Đẳng cấp nào có địa vị cao quý nhất trong xã hội Ấn Độ cổ đại? A. Bra-man. B. Ksa-tri-a. C. Vai-si-a. D. Su-đra. Câu 4. Chữ số “0” là thành tựu của cư dân nào dưới đây? A. Ai Cập. B. Ấn Độ. C. Trung Quốc. D. Hy Lạp. Câu 5. Công trình kiến trúc nào dưới đây của Trung Quốc được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới? A. Lăng Ly Sơn. B. Vườn treo Ba-bi-lon. C. Đền Pac-tê-nông. D. Đại bảo tháp San-chi. Câu 6. Giáp cốt văn là loại chữ viết của cư dân cổ đại nào dưới đây? A. Lưỡng Hà. B. La Mã. C. Ấn Độ. D. Trung Quốc. Câu 7. Cơ quan nào ở thành bang A-ten có quyền thảo luận và biểu quyết những vấn đề hệ trọng của đất nước? A. Hội đồng 500 người. B. Đại hội nhân dân. C. Tòa án 6000 thẩm phán. D. Hội đồng 10 tướng lĩnh. Câu 8. Đấu trường Cô-li-dê là công trình kiến trúc tiêu biểu của quốc gia cổ đại nào? A. Ai Cập. B. Hy Lạp. C. La Mã. D. Ấn Độ. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 đ) Em hãy cho biết điều kiện tự nhiên đã tác động như thế nào đến sự hình thành và phát triển của văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại. Câu 2. (1,5 đ) a. Xây dựng đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. b. Nhận xét vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
  4. Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến A. 00. B.600. C.900. D. 1800. Câu 2. Xích đạo, còn gọi là A. kinh tuyến gốc. B. chí tuyến Bắc. C. vĩ tuyến gốc. D. chí tuyến Nam. Câu 3. Vỏ Trái Đất có trạng thái như thế nào? A. Rắn. B. Quánh dẻo. C. Lỏng. D. Quánh dẻo đến rắn. Câu 4. Những khoáng sản nào dưới đây thuộc nhóm khoáng sản phi kim loại? A. Sắt, man-gan, crôm. B. Đồng, chì, kẽm. C. Kim cương, thạch anh, đá vôi. D. Than đá, dầu mỏ, khí đốt. Câu 5. Khối khí nóng được hình thành ở vùng nào dưới đây? A. Vùng vĩ độ cao. B. Vùng vĩ độ thấp. C. Trên đất liền D. Trên các biển và đại dương. Câu 6. Khối khí nào dưới đây có độ ẩm lớn? A. Khối khí nóng. B. Khối khí lạnh. C. Khối khí lục địa. D. Khối khí đại dương. Câu 7. Loại gió thường xuyên thổi từ áp cao cực về áp thấp ôn đới là gió A. mùa. B. Mậu dịch. C. Tây ôn đới. D. Đông cực. Câu 8. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu vành đai khí áp cao? A. 3. B. 4. C. 5. D.6. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 đ) Nêu nguyên nhân sinh ra hiện tượng núi lửa, động đất. Câu 2. (1,5 đ) a. Dựa vào lược đồ bên dưới cho biết - Các đường đồng mức có khoảng cao đều cách nhau bao nhiêu mét. - Cho biết muốn leo lên đỉnh A2 thì nên leo theo sườn D1-A2 hay D2-A2. Giải thích vì sao phải leo theo sườn đó ? b. Em hãy nêu một vài thông tin về thảm họa do một trận động đất gây ra trên thế giới (thời gian, địa điểm xảy ra trận động đất, hậu quả do trận động đất đó gây ra).
  5. ------------ Hết -------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2