Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My
lượt xem 3
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC: 2023 - 2024 Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến thức Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng TT Chủ đề % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Lịch sử 1. Lịch sử và cuộc sống 1TN* VÌ SAO 2. Dựa vào đâu để biết và 1 PH phục dựng lại lịch sử ẢI 3. Thời gian trong lịch sử 1TN 1TL* 2,5 HỌ C LỊC H SỬ 1. Nguồn gốc loài người 1TN* 1TL* 1TL* XÃ HỘI 2 . Xã hội nguyên thủy 1TN 2,5 2 NG UY 3. Sự chuyển biến và phân 1TN 1TL 7,5 ÊN hóa của xã hội Nguyên thủy TH ỦY 3 1. Ai Cập và Lưỡng Hà cổ 2TN 1TL 20 XÃ HỘI đại CỔ 2. Ấn Độ cổ đại 1TN 1TL* 2,5 ĐẠI 3. Trung Quốc từ thời cổ đại 1TN* 1TL* 2,5 đến thế kỉ VII 4. Hy Lạp và La Mã cổ đại 1TN* 1TL 1TL* 12,5 Phân môn: Địa lí
- Quá trình nội sinh và ngoại CHƯƠN sinh. Hiện tượng tạo núi G 3: CẤU Núi lửa và động đất 1TL 5% 2TN* TẠO 0,5 1 CỦA Các dạng địa hình chính trên 1TL* 15% TRÁI Trái Đất. Khoáng sản 1,5 ĐẤT. VỎ 2TN* TRÁI ĐẤT 2 KHÍ Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí 25% HẬU VÀ áp và gió 2,5 BIẾN 4TN* 1TL* ĐỔI KHÍ HẬU Nhiệt độ không khí. Mây và 1TL* 5% 2TN mưa 0,5 Số câu 8TN 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% T. số câu 16TN 2TL 2TL 2TL 22 Ti 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 TT Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh giá Mức độ nhận biết Chủ đề vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng thấp cao Lịch sử và Nhận biết 1TN* cuộc sống – Nêu được khái niệm lịch sử _ Nêu được khái niệm môn Lịch sử Thông hiểu – Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ – Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. Dựa vào đâu Thông hiểu 1 Vì sao để biết và – Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử phải học phục dựng lại liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết,…). Lịch sử lịch sử - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu Thời gian Nhận biết 1TN 1TL* trong Lịch sử – Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… Vận dụng - Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…). Nguồn gốc Nhận biết 1TN* loài người – Kể được tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu 1TL* 2 – Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Xã hội Trái Đất.
- nguyên Vận dụng 1TL* thủy – Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á. Xã hội Nhận biết 1TN nguyên thủy – Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam Thông hiểu – Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. – Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người Sự phát triển Nhận biết 1TN và phân hóa – Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại đối với sự chuyển biến và của xã hội phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. nguyên thủy – Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gò Mun. Thông hiểu – Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp - Mô tả được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông – Giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ – Giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. Vận dụng cao 1TL - Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. 4 Xã hội cổ Ai Cập và Nhận biết 2TN đại Lưỡng Hà cổ – Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập và người đại Lưỡng Hà. – Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà Thông hiểu – Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) 1TL đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà.
- Ấn Độ cổ đại Nhận biết 1TN – Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ – Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ Thông hiểu - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng 1TL* Trung Quốc Nhận biết 1TN* từ thời cổ đại – Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc đến thế kỉ VII Thông hiểu – Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. – Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng Vận dụng – Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. 1TL* Hy Lạp và La Nhận biết 1TN* Mã cổ đại – Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã – Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu – Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã Vận dụng – Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. 1TL Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay 1TL* Phân môn Địa lí Chương 3 Quá trình nội Thông hiểu Cấu tạo sinh và ngoại – Nêu được nguyên nhân của hiện tượng động đất và núi lửa. của Trái sinh. Hiện Đất, vỏ tượng tạo núi – Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, Trái Đất biểu hiện, kết quả. – Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Núi lửa và Nhận biết 2TN* 1TL
- động đất - Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa Vận dụng cao - Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. Các dạng địa Nhận biết 2TN* 1TL* hình chính - Kể được tên một số loại khoáng sản. trên Trái Đất. Vận dụng Khoáng sản -Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. 2 Chương 4 Lớp vỏ khí của Nhận biết Khí hậu Trái Đất. Khí – Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình và biến áp và gió lưu; đổi khí 4TN* – Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. hậu – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. 1TL Vận dụng – Biết cách sử dụng khí áp kế. Nhiệt độ không Nhận biết 2TN khí. Mây và – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. mưa – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Vận dụng 1TL* – Biết cách sử dụng nhiệt kế
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG Năm học: 2023 – 2024 Môn: Lịch sử và Địa lí 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút. (Đề gồm có 2 trang) (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm). Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A….). Câu 1: Dương lịch là loại lịch dựa theo A. sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất. B. sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời. C. sự di chuyển của Mặt Trăng, Trái Đất quanh Mặt Trời. D. chu kì chuyển động của Trái Đất quanh trục của nó. Câu 2: Tổ chức xã hội đầu tiên của Người tối cổ là A. bầy người nguyên thủy. B. công xã thị tộc. C. xã hội chiếm hữu nô lệ. D. xã hội phong kiến. Câu 3: Người nguyên thủy phát hiện ra kim loại vào giai đoạn nào? A. Khoảng thiên niên kỉ II TCN. B. Khoảng thiên niên kỉ III TCN. C. Khoảng thiên niên kỉ IV TCN. D. Những năm đầu Công nguyên. Câu 4: Vườn treo Ba-bi-lon là công trình nổi tiếng của quốc gia cổ đại nào? A. Ai Cập. B. Lưỡng Hà. C. Trung Quốc. D. Ấn Độ. Câu 5: Ai Cập được thành lập ở lưu vực A. sông Ấn. B. sông Hằng. C. sông Nin. D. sông Dương Tử. Câu 6: Chế độ xã hội của Ấn Độ gồm đẳng cấp nào? A. Tăng lữ- quý tộc, vương công – vũ sĩ, người bình dân, những người thấp kém trong xã hội. B. Vua, quan lại, địa chủ phong kiến, nông dân những người thấp kém trong xã hội. C. vương công – vũ sĩ, Tăng lữ- quý tộc, người bình dân, những người thấp kém trong xã hội. D. Tăng lữ- quý tộc, vương công – vũ sĩ, địa chủ phong kiến, những người thấp kém trong xã hội. Câu 7: Công trình phòng ngự nổi tiếng được tiếp tục xây dựng dưới thời nhà Tần có tên gọi A. Ngọ Môn. B. Tử Cẩm Thành. C. Lũy Trường Dục. D. Vạn Lý Trường Thành. Câu 8: Trung tâm của mỗi thành bang ở Hy Lạp cổ đại A. một thành thị. B. quảng trường. C. vùng đất trồng trọt. D. bến cảng. Câu 9: Bộ phận nào sau đây không phải của núi lửa? A. Cửa núi. B. Miệng. C. Dung nham. D. Mắc-ma. Câu 10: Động đất mạnh nhất mấy độ rich-te? A. 8 - 8,9 độ. B. 7 - 7,9 độ. C. dưới 7 độ. D. trên 9 độ. Câu 11: Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản nào sau đây? A. Phi kim loại. B. Nhiên liệu. C. Kim loại màu. D. Kim loại đen.
- Câu 12: Các loại khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản kim loại màu? A. Crôm, titan, mangan. B. Apatit, đồng, vàng. C. Than đá, dầu mỏ, khí. D. Đồng, chì, kẽm. Câu 13: Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển thành mấy tầng? A. 2 tầng. B. 4 tầng. C. 3 tầng. D. 5 tầng. Câu 14: Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây? A. Vùng vĩ độ thấp. B. Vùng vĩ độ cao. C. Biển và đại dương. D. Đất liền và núi. Câu 15: Loại gió hành tinh nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta? A. Gió Mậu dịch. B. Gió Đông cực. C. Gió mùa. D. Gió Tây ôn đới. Câu 16: Khối khí nào sau đây có tính chất ẩm? A. Khối khí lục địa. B. Khối khí nóng. C. Khối khí đại dương. D. Khối khí lạnh. B. TỰ LUẬN. (6,0 điểm) Câu 1: Vì sao nền văn minh Ai Cập, Lưỡng Hà sớm được hình thành trên lưu vực những dòng sông lớn? (1,5 điểm) Câu 2: Nhận xét tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. (1,0 điểm) Câu 3: Nhận xét vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. (0,5 điểm) Câu 4: (1,5 điểm) Nêu vai trò của oxy, hơi nước, khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. Câu 5: (1,0 điểm) So sánh những điểm khác nhau giữa núi và đồi. Câu 6: (0,5 điểm) Có ba người đo nhiệt độ cơ thể được kết quả lần lượt là: 38 °C; 37 °C; 39 °C. Hỏi trong ba nhiệt độ trên, nhiệt độ nào cao hơn nhiệt độ cơ thể của người bình thường? Biết nhiệt độ cơ thể của người bình thường là 37 oC. ……………………………………Hết………………………………………… - Thí sinh không sử dụng tài liệu - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: Lịch sử và Địa lí 6 MÃ ĐỀ A A. Trắc nghiệm khách quan.(4,0 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A D B D C B A C A D B D C B A C B. Tự luận. (6,0 điểm) Câu Đáp án điểm - Nền văn minh Ai Cập, Lưỡng Hà sớm được hình thành trên lưu vực những dòng sông lớn, vì: + Phù sa của các dòng sông rất màu mỡ, đặc biệt là rất mềm nên dễ 1 canh tác (chỉ cần công cụ gỗ, đá là có thể trồng cấy được). 0,5 + Các con sông lớn cung cấp nguồn nước tưới tiêu dồi dào. 0,5 + Các con sông lớn là tuyến đường giao thương buôn bán thuận lợi. 0,5 Tổng 1,5 2 - Hy Lạp: khí hậu, đất đai khô cằn, chủ yếu là đồi núi nên phù hợp với 0,5 việc trồng nho và ô-liu. Có nhiều loại khoáng sản như sắt, đồng, vàng… có nhiều vịnh, hải cảng cho tàu thuyền đi lại và trú ẩn. - La Mã: có nhiều kim loại như đồng, chì, sắt… đường bờ biển dài, có 0,5 nhiều vịnh biển thuận lợi cho hoạt động hàng hải. Tổng 1,0 - Nhờ có công cụ lao động bằng kim loại, con người đã tạo ra nhiều 0,25 của cải => dư thừa. Từ đó có sự chuyển biến và phân hóa trong xã hội nguyên thủy. + Những người có nhiều của cải dư thừa: giai cấp thống trị. Những 0,25 3 người nghèo, không có nhiều của cải dư thừa: giai cấp bị trị (làm thuê cho giai cấp thống trị) Tổng 0,5 4 * Vai trò của oxy, hơi nước đối với tự nhiên và đời sống - Oxy giúp duy trì sự sống của con người và các loài sinh vật. 0,5 - Hơi nước: là cơ sở tạo ra lớp nước trên Trái Đất, hình thành nên sự sống của con người … 0,5 - Khí cácbonic: tham gia vào quá trình quan hợp của thực vật, giữ 0,5 lượng nhiệt cần thiết cho Trái Đất đủ ấm … Tổng 1,5 * So sánh những điểm khác nhau giữa núi và đồi? - Núi là dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên mặt đất, có đỉnh nhọn, sườn 0,5 dốc, độ cao tuyệt đối của núi thường trên 500m. - Đồi là dạng địa hình nhô cao trên mặt đất, có đỉnh tròn, sườn thoải. độ cao tương đối của đồi không quá 200m. 0,5 Tổng 1,0 * So sánh nhiệt độ cơ thể người. So sánh nhiệt độ cơ thể của ba người với 37 oC. 0,5
- Ta có: 37 oC < 38 oC < 39 oC. Trong ba nhiệt độ trên, nhiệt độ 38 oC và 39 oC cao hơn nhiệt độ cơ thể của người bình thường. Tổng 0,5 Người ra đề Hồ Thị Thu Nhi Nguyễn Văn Tùng Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của hội đồng duyệt đề
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG Năm học: 2023 – 2024 Môn: Lịch sử và Địa lí 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút. (Đề gồm có 2 trang) (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(4,0 điểm). Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A….). Câu 1: Tổ chức xã hội đầu tiên của Người tối cổ là A. bầy người nguyên thủy. B. công xã thị tộc. C. xã hội chiếm hữu nô lệ. D. xã hội phong kiến. Câu 2: Dương lịch là loại lịch dựa theo A. sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất. B. sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời. C. Sự di chuyển của Mặt Trăng, Trái Đất quanh Mặt Trời. D. chu kì chuyển động của Trái Đất quanh trục của nó. Câu 3: Vườn treo Ba-bi-lon là công trình nổi tiếng của quốc gia cổ đại nào? A. Ai Cập. B. Lưỡng Hà. C. Trung Quốc. D. Ấn Độ. Câu 4: Người nguyên thủy phát hiện ra kim loại vào giai đoạn nào? A. Khoảng thiên niên kỉ II TCN. B. Khoảng thiên niên kỉ III TCN. C. Khoảng thiên niên kỉ IV TCN. D. Những năm đầu Công nguyên. Câu 5: Ai Cập được thành lập ở lưu vực A. sông Ấn. B. sông Hằng. C. sông Nin. D. sông Dương Tử. Câu 6: Công trình phòng ngự nổi tiếng được tiếp tục xây dựng dưới thời nhà Tần có tên gọi A. Ngọ Môn. B. Tử Cẩm Thành. C. Lũy Trường Dục. D. Vạn Lý Trường Thành. Câu 7: Trung tâm của mỗi thành bang ở Hy Lạp cổ đại A. một thành thị. B. quảng trường. C. vùng đất trồng trọt. D. bến cảng. Câu 8: Chế độ xã hội của Ấn Độ gồm đẳng cấp nào? A. Tăng lữ - quý tộc, vương công - vũ sĩ, người bình dân, những người thấp kém trong xã hội. B. Vua, quan lại, địa chủ phong kiến, nông dân những người thấp kém trong xã hội. C. vương công - vũ sĩ, Tăng lữ - quý tộc, người bình dân, những người thấp kém trong xã hội. D. Tăng lữ - quý tộc, vương công - vũ sĩ, địa chủ phong kiến, những người thấp kém trong xã hội. Câu 9: Động đất mạnh nhất mấy độ rich-te? A. 8 - 8,9 độ. B. 7 - 7,9 độ. C. dưới 7 độ. D. trên 9 độ. Câu 10: Bộ phận nào sau đây không phải của núi lửa? A. Cửa núi. B. Miệng. C. Dung nham. D. Mắc-ma. Câu 11: Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản nào sau đây? A. Phi kim loại. B. Nhiên liệu. C. Kim loại màu. D. Kim loại đen. Câu 12: Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển thành mấy tầng?
- A. 2 tầng. B. 4 tầng. C. 3 tầng. D. 5 tầng. Câu 13: Các loại khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản kim loại màu? A. Crôm, titan, mangan. B. Apatit, đồng, vàng. C. Than đá, dầu mỏ, khí. D. Đồng, chì, kẽm. Câu 14: Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây? A. Vùng vĩ độ thấp. B. Vùng vĩ độ cao. C. Biển và đại dương. D. Đất liền và núi. Câu 15: Khối khí nào sau đây có tính chất ẩm? A. Khối khí lục địa. B. Khối khí nóng. C. Khối khí đại dương. D. Khối khí lạnh. Câu 16: Loại gió hành tinh nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta? A. Gió Mậu dịch. B. Gió Đông cực. C. Gió mùa. D. Gió Tây ôn đới. B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1: Nhận xét tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. (1,0 điểm) Câu 2: Vì sao nền văn minh Ai Cập, Lưỡng Hà sớm được hình thành trên lưu vực những dòng sông lớn? (1,5 điểm) Câu 3: Nhận xét vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. (0,5 điểm) Câu 4: (1,0 điểm) So sánh những điểm khác nhau giữa núi và đồi. Câu 5: (1,5 điểm) Nêu vai trò của oxy, hơi nước, khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. Câu 6: (0,5 điểm) Có ba người đo nhiệt độ cơ thể được kết quả lần lượt là: 39 °C; 37 °C; 40 °C. Hỏi trong ba nhiệt độ trên, nhiệt độ nào cao hơn nhiệt độ cơ thể của người bình thường? Biết nhiệt độ cơ thể của người bình thường là 37 oC. ……………………………………Hết………………………………………… - Thí sinh không sử dụng tài liệu - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: Lịch sử và Địa lí 6 MÃ ĐỀ B A. Trắc nghiệm khách quan. (4,0 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D D D B C A C B D A B C D B D A B. Tự luận. (6,0 điểm) Câu Đáp án điểm - Hy Lạp: khí hậu, đất đai khô cằn, chủ yếu là đồi núi nên phù hợp với việc trồng nho và ô-liu. Có nhiều loại khoáng sản như sắt, đồng, vàng… 0,5 có nhiều vịnh, hải cảng cho tàu thuyền đi lại và trú ẩn. 1 - La Mã: có nhiều kim loại như đồng, chì, sắt… đường bờ biển dài, có nhiều vịnh biển thuận lợi cho hoạt động hàng hải. 0,5 Tổng 1,0 2 - Nền văn minh Ai Cập, Lưỡng Hà sớm được hình thành trên lưu vực những dòng sông lớn, vì: + Phù sa của các dòng sông rất màu mỡ, đặc biệt là rất mềm nên dễ canh tác (chỉ cần công cụ gỗ, đá là có thể trồng cấy được). 0,5 + Các con sông lớn cung cấp nguồn nước tưới tiêu dồi dào. 0,5 + Các con sông lớn là tuyến đường giao thương buôn bán thuận lợi. 0,5 Tổng 1,5 - Nhờ có công cụ lao động bằng kim loại, con người đã tạo ra nhiều của 0,25 cải => dư thừa. Từ đó có sự chuyển biến và phân hóa trong xã hội nguyên thủy + Những người có nhiều của cải dư thừa: giai cấp thống trị. Những 0,25 3 người nghèo, không có nhiều của cải dư thừa: giai cấp bị trị (làm thuê cho giai cấp thống trị) Tổng 0,5 4 * So sánh những điểm khác nhau giữa núi và đồi? - Núi là dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên mặt đất, có đỉnh nhọn, sườn 0,5 dốc, độ cao tuyệt đối của núi thường trên 500m. - Đồi là dạng địa hình nhô cao trên mặt đất, có đỉnh tròn, sườn thoải. độ cao tương đối của đồi không quá 200m. 0,5 Tổng 1,0 * Vai trò của oxy, hơi nước đối với tự nhiên và đời sống - Oxy giúp duy trì sự sống của con người và các loài sinh vật. 0,5 - Hơi nước: là cơ sở tạo ra lớp nước trên Trái Đất, hình thành nên sự sống của con người … 0,5 - Khí cácbonic: tham gia vào quá trình quan hợp của thực vật, giữ lượng 0,5 nhiệt cần thiết cho Trái Đất đủ ấm … Tổng 1,5 * So sánh nhiệt độ cơ thể người. So sánh nhiệt độ cơ thể của ba người với 37 oC. 0,5 Ta có: 37 oC < 39 oC < 40 oC.
- Trong ba nhiệt độ trên, nhiệt độ 39 oC và 40 oC cao hơn nhiệt độ cơ thể của người bình thường. Tổng 0,5 Người ra đề Hồ Thị Thu Nhi Nguyễn Văn Tùng Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của hội đồng duyệt đề
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn