intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My” được chia sẻ trên đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Mức độ Tổng Nội nhận thức % điểm Chương/ dung/đơn vị Vận dụng TT chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử 1 Vì sao phải 1. Lịch sử và 2 học lịch sử? cuộc sống 2. Dựa vào đâu để biết và phục dựng lịch sử? 3. Thời gian 2 trong lịch sử 2 Xã hội 1. Nguồn 5% nguyên thủy gốc loài 2* người 2. Xã hội 2 nguyên thủy 3. Sự chuyển biến 5% từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp 2* và sự chuyển biến, phân hóa của xã hội nguyên thuỷ 3 Xã hội cổ đại 1. Ai Cập và 2 5% 1 Lưỡng Hà 2* 2. Ấn Độ 1* 1* 17,5% 3. Trung 10% 1 1 1* Quốc 4. Hy Lạp 7,5% 1* 1 1 1* và La Mã Tổng 8 1 1 1 11 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lý 1 Tại sao phải Bài mở đầu 2 học Địa lý
  2. 2 Bản đồ, 1. Hệ thống phương tiện kinh vĩ thể hiện bề tuyến. Toạ mặt Trái đất độ địa lí của 2 một địa điểm trên bản đồ 2. Các yếu tố cơ bản của bản đồ 3. Các loại bản đồ thông dụng 4. Lược đồ trí nhớ 3 Trái Đất, 1. Vị trí của hành tinh của Trái Đất 1 hệ mặt trời trong hệ Mặt Trời 2. Hình dạng, kích 1 thước Trái Đất 3. Chuyển động của Trái Đất và hệ quả địa lí 4 Cấu tạo của 1. Cấu tạo 5% 2* Trái Đất, vỏ của Trái Đất Trái Đất 2. Các mảng kiến tạo 3.Quá trình nội sinh và ngoại sinh. 2 Hiện tượng tạo núi 4. Các dạng 15% địa hình 2 1* 1* chính 5. Khoáng 5% 2* sản 5 Khí hậu và 1. Các tầng 25% biến đổi của khí quyển. khí hậu Thành phần 1 không khí 4* 1 1 1* 2. Các khối khí. Khí áp và gió Tổng 8 1 1 1 1 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng vị kiến thức cao
  4. Phân môn Lịch sử 1 Vì sao phải 1. Lịch sử và Nhận biết học lịch sử? cuộc sống. - Nêu được khái niệm lịch sử. - Nêu được khái niệm môn Lịch sử. 2 Thông hiểu - Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ. - Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. 2. Dựa vào Thông hiểu đâu để biết - Phân biệt và phục được các dựng lịch nguồn sử sử? liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết,…). - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu. 3. Thời gian Nhận biết trong lịch sử. - Nêu được 2 một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau
  5. Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… Vận dụng - Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…). 2 Xã hội 1. Nguồn Nhận biết nguyên gốc loài - Kể được thủy người. tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. 2* Thông hiểu - Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. Vận dụng - Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á. 2. Xã hội Nhận biết nguyên thủy - Trình bày 2 được những nét chính về 1 đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh
  6. thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất - Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu - Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. - Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loàingười. 3. Sự Nhận biết 1* chuyển biến - Trình bày từ xã hội được quá nguyên trình phát thuỷ sang hiện ra kim xã hội có loại đối với 1* giai cấp và sự chuyển sự chuyển biến và biến, phân phân hóa từ hóa của xã xã hội hội nguyên nguyên thuỷ thuỷ sang xã hội có giai cấp. - Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt
  7. Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gò Mun. Thông hiểu - Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp - Mô tả được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông - Giải thích được sự tan rã của xã 1 hội nguyên thuỷ - Giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. Vận dụng cao - Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. 3 Xã hội cổ 1. Ai Cập Nhận biết 2 đại và Lưỡng - Trình bày Hà được quá trình thành
  8. lập nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. - Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở 2* Ai Cập, Lưỡng Hà Thông hiểu 1 - Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. 2. Ấn Độ Nhận biết - Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ - Trình bày 1* được những điểm chính về chế độ 1 xã hội của Ấn Độ 1* Thông hiểu - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng 3. Trung Nhận biết 1 Quốc – Nêu được những 1 thành tựu
  9. cơ bản của nền văn minh Trung Quốc Thông hiểu - Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. - Mô tả được sơ lược quá trình thống 1 nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở 1* Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng Vận dụng - Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. 4. Hy Lạp Nhận biết 1 và La Mã - Trình bày 1* được tổ chức nhà nước thành bang, nhà 1 nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã 1 - Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu 1* - Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải
  10. cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã Vận dụng - Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TL TN TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lí 1 Tại sao phải Bài mở đầu Nhận biết 1 học Địa lý - Nêu được 1* vai trò của Địa lí trong cuộc sống. Thông hiểu - Hiểu được tầm quan trọng của việc nắm các khái niệm cơ bản, các kĩ năng địa lí trong học
  11. tập và trong sinh hoạt. Vận dụng - Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú của việc học môn Địa lí. 2 Bản đồ, 1. Hệ thống Nhận biết 1* phương tiện kinh vĩ - Xác định 2 thể hiện bề tuyến. Toạ được trên mặt Trái độ địa lí của bản đồ và đất một địa trên quả Địa điểm trên Cầu: kinh bản đồ tuyến gốc, 2. Các yếu xích đạo, tố cơ bản các bán cầu. của bản đồ - Đọc được 3. Các loại các kí hiệu bản đồ bản đồ và thông dụng chú giải bản 4. Lược đồ đồ hành trí nhớ chính, bản đồ địa hình. Thông hiểu - Đọc và 1 xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. Vận dụng - Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. - Biết tìm đường đi trên bản đồ. - Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh. Vận dụng cao - Xác định được hướng
  12. trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. 3 Trái Đất, 1. Vị trí của Nhận biết 1 hành tinh Trái Đất - Xác định của hệ mặt trong hệ được vị trí 2 trời Mặt Trời của Trái Đất 2. Hình trong hệ dạng, kích Mặt Trời. 1 thước Trái - Mô tả Đất được hình 3. Chuyển dạng, kích động của thước Trái Trái Đất và Đất. hệ quả địa lí - Mô tả được chuyển động của 1 Trái Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. Thông hiểu - Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ). - Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau - Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng - Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến.
  13. - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. 4 Cấu tạo của 1. Cấu tạo Nhận biết 1 Trái Đất, vỏ của Trái Đất - Trình bày 2* Trái Đất 2. Các được cấu mảng kiến tạo của Trái tạo Đất gồm ba 3. Quá trình lớp. 2* nội sinh và - Trình bày ngoại sinh. được hiện Hiện tượng tượng động tạo núi đất, núi lửa 4. Các dạng - Kể được địa hình tên một số 1* chính loại khoáng 5. Khoáng sản. sản Thông hiểu - Nêu được nguyên nhân của hiện tượng động đất và núi lửa. - Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh: 1* Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. - Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng - Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp
  14. của hai mảng xô vào nhau. - Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. - Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. Vận dụng cao - Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. 5 Khí hậu và 1. Các tầng Nhận biết 4* biến đổi của khí quyển. - Mô tả khí hậu Thành phần được các không khí tầng khí 2. Các khối quyển, đặc khí. Khí áp điểm chính và gió của tầng đối lưu và tầng bình lưu; - Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ 1* ẩm của một số khối khí. - Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất.
  15. - Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. - Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) Đề này gồm 2 trang
  16. Họ và tên:……………………………..Lớp:………….Số báo danh:………………………. I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,0 điểm) * Đọc kĩ và trả lời các câu hỏi bằng cách chọn một đáp án đúng A,B,C hoặc D tương ứng với câu hỏi rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ: Câu 1 chọn A thì ghi câu 1: A) Câu 1. Đời sống vật chất của Người tinh khôn là A. làm đồ trang sức bằng đá, đất nung. B. sinh sống trong các hang động, mái đá. C. chôn cất người chế cùng với đồ tùy táng. D. biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải và làm gốm. Câu 2. Trong đời sống tinh thần, Người nguyên thủy có tục A. thờ thần – vua. B. xây dựng nhà cửa. C. lập đền thờ các vị vua. D. Chôn cất người chết cùng với đồ tùy táng. Câu 3. Con người đã phát hiện và dùng kim loại để chế tạo công cụ vào khoảng thời gian nào? A. Thiên niên kỉ II TCN. B. Thiên niên kỉ III TCN. C. Thiên niên kỉ IV TCN. D. Thiên niên kỉ V TCN. Câu 4. Kim loại đầu tiên mà người Tây Á và Ai Cập phát hiện ra là A. đồng thau. B. đồng đỏ. C. sắt. D. nhôm. Câu 5. Chữ viết ban đầu của người Ai Cập là loại chữ A. tượng hình. B. hình nêm. C. La Mã. D. tiểu triện. Câu 6. Đứng đầu nhà nước cổ đại Ai Cập là A. pha-ra-ông. B. tể tướng. C. tướng lĩnh. D. tu sĩ. Câu 7. Tôn giáo cổ xưa nhất của người Ấn Độ là A. Phật giáo. B. Bà La Môn giáo. C. Hồi giáo. D. Thiên Chúa giáo. Câu 8. Tổ chức nhà nước của La Mã cổ đại là A. tổ chức thành bang. B. dân chủ cổ đại. C. nhà nước đế chế. D. xã hội nguyên thuỷ. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nêu những nét chính về điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng? Câu 2. (1,0 điểm) Xây dựng đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. Câu 3. (0,5 điểm) Cho biết một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay? II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,0 điểm) Câu 1. Trái Đất được cấu tạo gồm các lớp A. vỏ Trái Đất, lớp man-ti và lớp lõi. B. vỏ Trái Đất, lớp man-ti và lớp lõi trong. C. vỏ Trái Đất, thạch quyển và lớp lõi.D. vỏ Trái Đất, lớp man-ti và lớp lõi ngoài. Câu 2. Vật chất nóng chảy trong lớp man-ti gọi là A. mac-ma. B. dung nham. C. badan. D. núi lửa. Câu 3. Muối mỏ, apatit, thạch anh, kim cương, đá vôi thuộc loại khoáng sản A. kim loại đen. B. năng lượng. C. phi kim loại. D. kim loại màu.
  17. Câu 4. Loại khoáng sản kim loại màu gồm: A. than đá, sắt, đồng. B. crôm, titan, mangan. C. đồng, chì, kẽm. D. apatit, đồng, vàng. Câu 5. Thứ tự các tầng của khí quyển từ bề mặt đất trở lên là A. các tầng cao của khí quyển, bình lưu, đối lưu. B. đối lưu, bình lưu, các tầng cao của khí quyển. C. bình lưu, đối lưu, các tầng cao của khí quyển. D. các tầng cao của khí quyển, đối lưu, bình lưu. Câu 6. Khối khí nào hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao? A. Khối khí lạnh. B. Khối khí nóng. C. Khối khí đại dương. D. Khối khí lục địa. Câu 7. Càng lên cao nhiệt độ càng tăng là đặc điểm của tầng không khí nào sau đây? A. Tầng đối lưu. B. Tầng nhiệt. C. Tầng giữa. D. Tầng bình lưu. Câu 8. Chuyển động theo chiều thẳng đứng là đặc điểm của tầng không khí nào sau đây? A. Tầng nhiệt. B. Tầng bình lưu. C. Tầng giữa. D. Tầng đối lưu. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nêu vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống? Câu 2. (1,0 điểm) Phân biệt các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi và đồi? Câu 3. (0,5 điểm) Nếu đang trong lớp học mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì? ------------ Hết ------------ Người duyệt đề Người ra đề Hiệu trưởng Nguyễn Văn Tuế Phạm Xuân Ngân ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I
  18. NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA D D C B A A B C B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Nêu những nét chính về điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng (1,5 - Vị trí: Là bán đảo ở Nam Á, có ba mặt giáp biển, nằm trên trục đường biển từ 0,5 điểm Tây sang Đông. Phía bắc được bao bọc bởi dãy Hi-ma-lay-a - một vòng cung ) khổng lồ. - Địa hình: Ấn Độ có đồng bằng sông Ấn, sông Hằng lớn vào loại bậc nhất thế 0,5 giới, được phù sa màu mỡ của hai con sông này bồi tụ. Miền Trung và miền Nam là cao nguyên Đê-can với núi đá hiểm trở, đất đai khô cằn. Vùng cực Nam và dọc hai bờ ven biền là những đống bằng nhỏ hẹp. - Khí hậu: Lưu vực sông Ấn khí hậu khô nóng, ít mưa. ơ lưu vực sông Hằng có gió 0,5 mùa nên lượng mưa nhiều. 2 Xây dựng đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ 1,0 (1,0 điểm ) Một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến 3 hiện nay (0,5 Hầu hết những thành tựu văn minh của Hy Lạp và La Mã vẫn còn tồn tại và được 0,5 điểm bảo tồn đến tận ngày nay như: lịch, các định luật, định lí,… những tác phẩm điêu khắc và những công trình vĩ đại như đấu trường Cô-li-dê vẫn còn tồn tại đến nay.
  19. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA A A C C B B D D B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. (1,5 - Vai trò của oxy: cần thiết cho sự cháy và hô hấp của động vật. 0,5 điểm) - Vai trò của hơi nước: sinh ra các hiện tượng khí tượng như sương mù, mây, 0,5 mưa,... - Vai trò của khí cacbonic: Đóng vai trò quan trọng trong quá trình quang hợp 0,5 của cây xanh.Sử dụng trong bình chữa cháy.Sử dụng trồng cây trong nhà kính. Sản xuất sương mù băng khô. 2 Phân biệt các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi và đồi (1,0 - Núi: là dạng địa hình nhô cao rõ rệt so với mặt nước biển là từ 500m trở lên. 0,5 điểm) Núi có đỉnh nhọn, sườn dốc. - Đồi: là dạng địa hình nhô cao. Độ cao của đồi so với vùng đất xung qunah 0,5 thường không quá 200m. Đồi có đỉnh tròn, sườn thoải. 3 Nếu đang trong lớp học mà có động đất xảy ra, em sẽ: (0,5 - Tìm vị trí trú ẩn như gầm bàn, gầm ghế hoặc góc tường, nhà để tránh đồ vật 0,25 điểm) rơi xuống đầu. - Ngồi theo tư thế khom lưng, một tay ôm đầu gối, tay còn lại có thể che gáy, 0,25 ôm đầu. sử dụng ba lô hoặc vật mềm để che lên gáy, bảo vệ đầu.
  20. ------------Hết ------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2