Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình
lượt xem 2
download
‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình
- MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 Thời gian: 60 phút A. MA TRẬN Mức độ Tổng Nội kiểm tra, % điểm dung/ đánh giá Chương/ đơn vị Nhận Thông Vận Vận chủ đề kiến biết hiểu dụng dụng cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Lịch sử Hiểu lịch sử là gì. 1TN 0,25 Cách tính thời gian trong lịch 1TN 0,25 sử XÃ HỘI NGUYÊ Quá trình N THUỶ tiến hóa 1TN 0,25 của con người Tác dụng lớn khi công cụ 1TN 0,25 bằng kim loại ra đời XÃ HỘI Ai cập và 3TN 0,75 CỔ ĐẠI Lưỡng
- Hà cổ đại Trung Quốc từ thời cổ 1TL 1TN 2,25 đại đến thế kỉ VII Hi Lạp và La Mã 1TL 1 cổ đại BẢN ĐỒ: - Hệ 2TN 0,5 PHƯƠN thống G TIỆN kinh vĩ THỂ tuyến. Toạ HIỆN BỀ độ địa lí MẶT của một TRÁI địa điểm ĐẤT; trên bản TRÁI đồ ĐẤT - - Các yếu HÀNH tố cơ bản TINH của bản CỦA HỆ đồ MẶT - Các loại TRỜI bản đồ (5,0% = thông 0,5 điểm) dụng - Lược đồ trí nhớ - Vị trí của Trái Đất trong Hệ Mặt Trời - Hình dạng, kích
- thước của Trái Đất1 - Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả địa lí TRÁI ĐẤT - - Chuyển HÀNH động của TINH Trái Đất CỦA HỆ quanh Mặt ½ TL* 1TL* 0,75 MẶT Trời và hệ TRỜI quả địa lí (10% = 1,0 điểm) CẤU _ Cấu tạo 4TN ½ TL* 1TL* 1TL* 2,25 TẠO của Trái CỦA Đất TRÁI - Các ĐẤT mảng kiến (20% = tạo 2,0 điểm) - Hiện tượng động đất, núi lửa và sức phá hoại của các tai biến thiên nhiên này - Quá
- trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi - Các dạng địa hình chính - Khoáng sản - Các tầng KHÍ khí quyển. HẬU VÀ Thành BIẾN phần ĐỔI KHÍ không khí 2TN ½ TL* 1TL* 1TL* 1,5 HẬU - Các khối (15% = khí. Khí 1,5 điểm) áp và gió Số câu 8 TN 1TL 1/TL 2TN 1TL 21 Tỉ lệ 20% 20% 15% 5% 5% 100% B. BẢNG ĐẶC TẢ TT Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ kiểm Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề vị kiến thức tra, đánh giá (Trình bày cụ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng thể các mức cao độ nhận thức được liệt kê trong
- CTGDPT- tối thiểu) * Phân môn Lịch sử 1 XÃ HỘI Sự chuyển Nhận biết NGUYÊN biến và phân - Con người THUỶ hóa của xã xuất hiện từ hội nguyên đâu thủy - Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại đối với sự chuyển biến và phân 1TN hóa từ xã hội 1TN nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. - Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt 1TN Nam (qua các 1TN nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gò Mun. - Mô tả được
- sự hình thành xã hội có giai cấp Thông hiểu - Hiểu được lịch sử là gì* - Thời gian trong lịch sử* - Mô tả được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. Vận dụng – Giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ. – Giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. Vận dụng cao - Sự tiến hóa của con người
- * - Tầm quan trọng của công cụ kim loại* - Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. 2 XÃ HỘI CỔ Ai Cập và Nhận biết ĐẠI Lưỡng Hà cổ - Thành tựu 1TL đại văn hóa tiêu biểu ở Trung Quốc cổ đại* – Trình bày 1TN được quá trình thành 1TN lập nhà nước 1TN của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. Thông hiểu - Điều kiện tự nhiên tác động đến hình thành các
- quốc gia cổ đại* - Thành tựu kiến trúc ở Ai Cập, Lưỡng Hà* - Lực lượng lao động trong xã hội cổ đại* - Phân tích được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. Vận dụng - Thành tựu văn hóa của người Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại còn sử dụng ngày nay Vận dụng cao - Liên hệ
- được 1 số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ai Cập, Lưỡng Hà có ảnh hưởng đến hiện nay Ấn Độ cổ đại Nhận biết – Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ. – Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ. Thông hiểu - Giải thích ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng đến sự hình thành nền văn minh Ấn Độ cổ đại. Vận dụng - Ảnh hưởng
- của văn hoá Ấn Độ đến văn hoá Việt Nam Vận dụng cao - Liên hệ được 1 số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ có ảnh hưởng đến hiện nay. Trung Quốc Nhận biết từ thời cổ đại - Giới thiệu đến thế kỉ VII được những đặc điểm về điều kiện tự 1TL nhiên của Trung Quốc cổ đại. - Trình bày những thành 1TL tựu tiêu biểu của nền văn minh Trung Quốc. * Thông hiểu - Mô tả được sơ lược quá trình thống
- nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng - Triều đại phong kiến ra đời ở Trung Quốc thời cổ đại* Vận dụng - Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. Vận dụng cao: - Liên hệ được 1 số thành tựu văn hóa tiêu biểu của TQ có ảnh hưởng đến nước ta hiện nay Hi Lạp và La Nhận biết Mã cổ đại – Trình bày được tổ chức
- nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã – Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. 1TL Thông hiểu – Phân tích được tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng Đánh giá được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy
- Lạp và La Mã. - Thành tựu văn hóa của người Hy Lạp và La Mã cổ đại còn sử dụng ngày nay* Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay. 3 BẢN ĐỒ: - Hệ thống Nhận biết PHƯƠNG kinh vĩ tuyến. Xác định TIỆN THỂ Toạ độ địa lí được trên bản 2 TN HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT; của một địa đồ và trên quả TRÁI ĐẤT - điểm trên bản Địa Cầu: kinh HÀNH TINH đồ tuyến gốc, CỦA HỆ MẶT - Các yếu tố xích đạo, các TRỜI cơ bản của bán cầu. (5,0% = 0,5 bản đồ - Đọc được điểm - Các loại bản các kí hiệu đồ thông bản đồ và chú dụng giải bản đồ - Lược đồ trí hành chính,
- bản đồ địa hình. nhớ - Xác định - Vị trí của được vị trí Trái Đất trong của Trái Đất Hệ Mặt Trời trong hệ Mặt - Hình dạng, Trời. kích thước - Mô tả được của Trái Đất hình dạng, - Chuyển kích thước động tự quay Trái Đất. quanh trục - Mô tả của Trái Đất được và hệ quả địa chuyển động lí của Trái Đất: quanh trục và hệ quả. TRÁI ĐẤT - - Chuyển Thông hiểu 4 HÀNH TINH động của Trái - Trình bày CỦA HỆ MẶT Đất quanh Mặt được hiện TRỜI ½ TL* TL* TL* (10% = 1,0 Trời và hệ quả tượng ngày điểm) địa lí đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng - Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. - So sánh được giờ của
- hai địa điểm trên Trái Đất. Vận dụng cao - Tính giờ trên Trái Đất. 5 CẤU TẠO CỦA - Cấu tạo của Nhận biết TRÁI ĐẤT Trái Đất - Trình bày (20% = 2,0 - Các mảng được cấu tạo điểm) kiến tạo của Trái Đất - Hiện tượng gồm ba lớp. động đất, núi - Trình bày 4TN 1/2TL 1TL 1TL lửa và sức được hiện phá hoại của tượng động các tai biến đất, núi lửa thiên nhiên - Kể được tên này một số loại - Quá trình khoáng sản. nội sinh và Thông hiểu ngoại sinh. - Nêu được Hiện tượng nguyên nhân tạo núi của hiện - Các dạng tượng động địa hình chính đất và núi lửa. - Khoáng sản - Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết
- quả. - Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng - Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. - Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. - Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản.
- Vận dụng cao - Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. 6 KHÍ HẬU VÀ - Các tầng khí Nhận biết BIẾN ĐỔI KHÍ quyển. Thành - Mô tả được HẬU (15% = 1,5 phần không các tầng khí 2TN 1/2TL 1TL 1TL điểm) khí quyển, đặc - Các khối điểm chính khí. Khí áp và của tầng đối gió lưu và tầng - Nhiệt độ và bình lưu; mưa. - Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. - Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. - Trình bày
- được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. - Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. - Hiểu được nơi hình thành các khối khí . Vận dụng - Biết cách tính nhiệt độ giảm theo độ cao. Vận dụng
- cao -Xác định sự phân bố các đai khí áp ở 2 bán càu. 8TN 6TN 2TN Số câu/loại câu 1TL 1 TL 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tổng hợp chung (LS và ĐL) 40% 30% 20% 10% Trường TH & THCS Nguyễn Duy Hiệu KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2023-2024 Họ và tên HS:………………………………………… … Môn/lớp: Lịch sử & Địa Lý 6 ĐỀ: A Lớp: ……………… Thời gian: 60 phút Phòng thi số:…… …; Số báo danh:………….. (không kể thời gian giao đề) Nhận xét của thầy, cô Điểm:............................. ............................................................................................................................. (Bằng chữ:..................................................) ............................................................................................................................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng PHẦN LỊCH SỬ: (2đ)
- Câu 1. Một thế kỉ có bao nhiêu năm? A. 10 năm . B. 100 năm. C. 200 năm. D. 1000 năm. Câu 2. Tư liệu chữ viết là những A hình khắc trên bia đá. B. bản ghi; sách được in, khắc bằng chữ viết. C. hình vẽ trên vách đá. D. câu truyện cổ tích. Câu 3. Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền văn minh Ấn Độ là A. Hoàng Hà và Trường Giang. B. Ti-gơ-rơ và Ơ-phơ-rát. C. Nin và Ti-gơ-rơ D. Ấn và Hằng. Câu 4. Nêu quá trình tiến hóa thành người A. Vượn người - Người tinh khôn - Người tối cổ. B. Người tối cổ - Vượn người – Người tinh khôn. C. Vượn người - Người tối cổ - Người tinh khôn. D. Người tinh khôn – Vượn người - Người tối cổ. Câu 5. Nhờ sử dụng công cụ lao động bằng kim loại, người nguyên thủy đã: A. thu hẹp diện tích sản xuất. B. bị giảm sút năng suất lao động. C. chuyển địa bàn cư trú lên vùng núi cao. D. tăng năng suất lao động, tạo ra của cải dư thừa. Câu 6. Triều đại nào đã thống nhất và xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc? A. Sở B.Thương- Chu C. Hạ D.Tần Câu 7. Lực lượng lao động chính trong xã hội cổ đại Hi Lạp và Rô - ma là A. nô lệ. B. nông dân công xã. C. quý tộc. D. chủ nô. Câu 8. Công trình kiến trúc nổi tiếng của người Ai Cập là A. vườn treo Ba – bi - lon. B. Kim tự Tháp. C. đền Pac –tê- nông. D. chùa hang A – jan – ta. PHẦN ĐỊA LÍ: (2 đ) Câu 1: Chuyển động xung quanh Mặt Trời có mấy hành tinh? A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 2: Thời gian Trái Đất tự quay một vòng quanh trục là
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn