intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG TH&THCS TRẦN CAO VÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC_ 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ - LỚP 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng vị kiến thức cao Phân môn Lịch sử 2 Chương 2: Nhận biết XÃ HỘI – Kể được NGUYÊN tên được THỦY Nguồn gốc những địa loài người điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu – Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. Vận dụng – Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á Nhận biết – Trình bày 2 được những nét chính về Xã hội đời sống nguyên thủy của người thời 2* nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất
  2. – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam Thông hiểu – Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. – Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người Nhận biết – Trình bày 2* được quá trình phát hiện ra kim Sự chuyển loại đối với 3* biến và phân sự chuyển hóa của xã biến và hội nguyên phân hóa từ thủy xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có 1 giai cấp. – Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo
  3. cổ Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gò Mun. Thông hiểu – Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp - Mô tả được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông – Giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ – Giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. Vận dụng cao - Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. 3 Chương 3: Ai Cập và Nhận biết XÃ HỘI Lưỡng Hà – Trình bày 2 CỔ ĐẠI cổ đại được quá trình thành lập nhà nước của 1*
  4. người Ai Cập và người Lưỡng Hà. – Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà Thông hiểu – Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. Nhận biết – Nêu được 2TN* những thành tựu văn hoá 1* tiêu biểu của Ấn Độ – Trình bày được những điểm chính Ấn Độ cổ về chế độ đại xã hội của Ấn Độ Thông hiểu - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng Nhận biết – Nêu được 1TN* Trung Quốc những từ thời cổ thành tựu 2* đại đến thế cơ bản của
  5. nền văn minh Trung Quốc Thông hiểu 1 – Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. – Mô tả được sơ lược quá trình thống kỷ VII nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng Vận dụng – Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. Hi Lạp và Nhận biết La Mã cổ – Trình bày 2 đại được tổ chức nhà nước thành 1 bang, nhà nước đế chế ở Hy 1* Lạp và La Mã – Nêu được 1* một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã.
  6. Thông hiểu – Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã Vận dụng – Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay 4 CHƯƠNG Các quốc Nhận biết IV. ĐNÁ gia sơ kỳ ở – Trình bày TỪ ĐNÁ được sơ NHỮNG lược về vị THẾ KỶ trí địa lí 1* TIẾP GIÁP của vùng ĐẦU CN Đông Nam ĐẾN TK X Á. Sự hình Nhận biết thành và – Trình bày 2* bước đầu được quá
  7. phát triểntrình xuất của các hiện các vương quốc vương quốc phong kiến cổ ở Đông ở ĐNÁ (TK Nam Á từ VII-X) đầu Công nguyên đến thế kỉ VII. – Nêu được sự hình thành và phát triển ban đầu của các vương quốc phong kiến từ thế kỉ VII đến thế kỉ X ở Đông Nam Á. Giao lưu Vận dụng văn hóa ở cao ĐNÁ từ đầu - Phân tích CN đến TK được X những tác động chính của quá trình giao 1TL* lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TL TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 PHÂN MÔN ĐỊA LÝ 1 Bản đồ: – Hệ thốngXác định Phương kinh vĩ được trên tiện thể tuyến. Toạbản đồ và hiện bề mặt độ địa lí trên quả Trái Đất của một địa Địa Cầu: 2 điểm trên kinh tuyến bản đồ gốc, xích đạo, các bán cầu. . – Các yếu – Đọc được 2* tố cơ bản các kí hiệu
  8. của bản đồ bản đồ và chú giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. 2 Trái Đất – Vị trí của Nhận biết 2 1* 1* 1* hành tinh Trái Đất – Xác định của hệ Mặt trong hệ được vị trí trời Mặt Trời của Trái – Hình Đất trong dạng, kích hệ Mặt thước Trái Trời. Đất – Mô tả – Chuyển được hình động của dạng, kích Trái Đất và thước Trái hệ quả địa Đất. lí – Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. Thông hiểu – Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ). – Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau – Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng – Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo
  9. chiều kinh tuyến. – So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. 3 Cấu tạo của – Cấu tạo Nhận biết 3 1* 1* Trái Đất. của Trái – Trình bày Vỏ Trái Đất được cấu Đất – Các tạo của Trái mảng kiến Đất gồm ba tạo lớp. – Hiện – Trình bày tượng động được hiện đất, núi lửa tượng động và sức phá đất, núi lửa 1 hoại của – Kể được các tai biến tên một số thiên nhiên loại khoáng này sản. – Quá trình Thông hiểu nội sinh và – Nêu được ngoại sinh. nguyên Hiện tượng nhân của tạo núi hiện tượng – Các dạng động đất và địa hình núi lửa. chính – Phân biệt – Khoáng được quá sản trình nội sinh và ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. – Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng – Xác định được trên lược đồ các mảng kiến
  10. tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. – Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. Vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. 4 Khí hậu và – Các tầng Nhận biết 1 1/2 1/2 biến đổi khí quyển. – Mô tả khí hậu Thành phần được các không khí tầng khí – Các khối quyển, đặc khí. Khí áp điểm chính và gió của tầng – Nhiệt độ đối lưu và và mưa. tầng bình lưu; – Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió
  11. thổi thường xuyên trên Trái Đất. – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới.
  12. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TL TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023 - 2024 TRẦN CAO VÂN MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ - LỚP 6 Mức độ Tổng Nội Chương/ nhận thức % điểm dung/Đơn TT Chủ đề Vận dụng vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao PHÂN MÔN LICH SỬ Nguồn gốc loài người Xã hội 2 2* 0,5 Chương 2: nguyên thủy 5% XÃ HỘI Sự chuyển 2 3* 1* 0,5 2 NGUYÊN biến và phân 5% THỦY hóa của xã hội nguyên thủy Ai Cập và 2 1* 0,5 Lưỡng Hà 5% cổ đại Ấn Độ cổ 2* 1* đại Chương 3: Trung Quốc 1* 2* 1 1,0 3 XÃ HỘI từ thời cổ đại 10% CỔ ĐẠI đến thế kỷ VII Hi Lạp và 2 1 1* 1* 2 La Mã cổ 20% đại
  13. Các quốc gia sơ kỳ ở 1* ĐNÁ Sự hình CHƯƠNG thành và 2* IV. ĐNÁ bước đầu TỪ phát triển NHỮNG của các 4 THẾ KỶ vương quốc TIẾP GIÁP phong kiến ở ĐẦU CN ĐNÁ (TK ĐẾN TK X VII-X) Giao lưu văn 0,5 hóa ở ĐNÁ 5% 1TL* từ đầu CN đến TK X Số câu 8 1 1 11 Tỉ lệ 20% 15% 10% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÝ Mức độ Tổng Nội nhận thức % điểm Chương/ TT dung/đơn vị Vận dụng chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) – Hệ thống 0,5 Bản đồ: kinh vĩ 5% Phương tuyến. Toạ 1 tiện thể độ địa lí 2 hiện bề của một địa mặt Trái điểm trên Đất bản đồ – Các yếu tố cơ bản 2* của bản đồ – Vị trí của Trái Đất Trái Đất trong hệ 2 hành tinh Mặt Trời 0,5 của hệ Mặt – Hình 5% trời dạng, kích thước Trái 2 1* 1* Đất – Chuyển động của Trái Đất và hệ quả địa lí – Cấu tạo 3 1 1* 1* của Trái Đất – Các mảng kiến tạo
  14. – Hiện Cấu tạo tượng động của Trái đất, núi lửa 2,25 3 Đất. Vỏ và sức phá 22,5% Trái Đất hoại của các tai biến thiên nhiên này – Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi – Các dạng địa hình chính – Khoáng sản – Các tầng khí quyển. 4 Khí hậu và Thành phần biến đổi không khí 1.75 khí hậu – Các khối 1 1/2 1/2 17.5% khí. Khí áp và gió – Nhiệt độ và mưa. Tổng câu 8 1 1/2 10 Tỉ lệ 20% 15% 10% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 100%
  15. PHÒNG GD & ĐÀO TẠO HIỆP ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS Năm học: 2023 - 2024 TRẦN CAO VÂN Môn: Lịch sử và Địa lí 6 Thời gian: 90' (không kể thời gian giao đề) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Xã hội nguyên thủy trải qua hai giai đoạn là A. bầy người nguyên thủy và công xã thị tộc. B. thị tộc và bộ lạc. C. công xã thị tộc và nhà nước. D. Bầy người nguyên thủy và nhà nước. Câu 2. Tổ chức đầu tiên của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam là A. làng bản. B. thị tộc. C. bầy người. D. bộ lạc. Câu 3. Kim loại đầu tiên được con người phát hiện và sử dụng là gì? A. Sắt. B. Nhôm. C. Đồng đỏ. D. Đồng thau. Câu 4. Cách đây khoảng 1500 năm TCN, ở Trung bộ (Việt Nam) đã xuất hiện nền văn hóa … A. Phùng Nguyên B. Đồng đậu C. Đồng Nai D. Sa huỳnh Câu 5. Xã hội Ai Cập cổ đại được hình thành ở lưu vực … A. Sông Hằng. B. sông Nin. C. sông Ấn. D. sông Dương Tử. Câu 6. Loại chữ viết đầu tiên của loài người là chữ A. tượng ý. B. tượng hình. C. giáp cốt. D. tượng thanh. Câu 7. Người đứng đầu nhà nước đế chế La Mã cổ đại gọi là A. Hoàng đế. B. Viện nguyên Lão. C. Đại hội nhân dân. D. Hội đồng 500 người Câu 8. Đấu trường Cô-li-ê là công kiến trúc nổi tiếng của nhà nước A. Lưỡng Hà B. Ai Cập C. La Mã D. Hi Lạp II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Em hãy chỉ ra điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên của Hy Lạp và La Mã cổ đại? Câu 2: (1,0 điểm) Cho các mốc thời gian sau: Nhà Hán (206TCN-220); Nam-Bắc triều (420- 581); Nhà Tùy (581). Hãy vẽ sơ đồ trên trục biểu diễn thời gian từ đế chế nhà Hán, Nam - Bắc triều đến nhà Tuỳ? Câu 3. (0,5 điểm) Việc phát minh ra kim loại có vai trò như thế nào đối với quá trình chuyển đổi từ xã hội nguyên thủy sang xã hội có giai cấp. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1: Đường vĩ tuyến lớn nhất là đường …
  16. A. xích đạo B. chí tuyến C. vòng cực D. cực Câu 2: Nằm đối diện với đường kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến … A. 00 B. 300 C. 600 D. 1800 Câu 3: Thời gian Trái đất chuyển động hết một vòng quanh Mặt Trời là A. 24 giờ. B. 365 ngày 6 giờ. C. 365 ngày. D. 30 ngày. Câu 4: Trái Đất vận động tự quay quanh trục theo hướng từ A. Bắc xuống Nam; B. Nam lên Bắc; C. Tây sang Đông; D. Đông sang Tây Câu 5: Độ dày của lớp vỏ Trái đất là A. 1000 km. B. 2900 km. C. 5 - 70 km. D. 3400 km. Câu 6: Trong các đối tượng sau, đối tượng nào là khoáng sản? A. Nhựa. B. Gỗ. C. Xi măng. D. Sắt. Câu 7: Nguồn năng lượng sinh ra nội lực là nguồn năng lượng chủ yếu từ … A. bên trong lòng đất. B. các vụ thử hạt nhân. C. bức xạ Mặt Trời; D. biển và đại dương. Câu 8: Khối khí lạnh được hình thành ở vùng nào sau đây? A. Vùng vĩ độ thấp. B. Vùng vĩ độ cao. C . Biển và Đại dương. D. Trong lục địa II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày nguyên nhân của hiện tượng núi lửa, động đất? Nêu một số biện pháp để hạn chế tác hại của động đất và núi lửa? Câu 2: (1.5 điểm) a. Hãy nêu vai trò của hơi nước đối với tự nhiên và đời sống? b. Nêu những việc em có thể làm để góp phần gia tăng lượng khí ôxi trong không khí? -------/hết/------
  17. TRƯỜNG TH&THCS TRẦN CAO VÂN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I 2023 – 2024 Họ tên HS:.......................................... Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Lớp: 6/... Thời gian: 90 phút (KKTGGĐ) ĐIỂM Nhận xét BÀI LÀM A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA II. TỰ LUẬN: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
  18. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA II. TỰ LUẬN: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
  19. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG TH&THCS TRẦN CAO VÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA C A C B D B B A II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Thang Câu Đáp án điểm
  20. Điểm giống nhau về tự nhiên: - Cả hai đều có đường bờ biển dài, có nhiều đảo, nhiều vũng vịnh 0,75 Câu 1 tạo điều kiện phát triển thương nghiệp, giao thương hàng hóa (1,5 điểm) khắp nơi. - Ngoài ra cả hai còn có nhiều khoáng sản, trong lòng đất chứa nhiều sắt, đồng, chì … thúc đẩy phát triển các ngành thủ công 0,75 nghiệp. Câu 2 1,0 (1,0 điểm) - Sản xuất phát triển, tạo ra của cải ngày càng nhiều -> tạo ra sản phẩm dư thừa. 0,25 Câu 3 - Một bộ phận chiếm hữu của dư thừa làm của riêng, giàu lên, xã (0,5 điểm)hội bắt đầu có sự phân hoá giàu - nghèo. Chế độ công xã thị tộc dần tan rã. Loài người đứng trước ngưỡng cửa của xã hội có giai 0,25 cấp và nhà nước. (Tùy theo cách lập luận của HS mà GV ghi điểm nhưng đảm bảo 2 nội dung đã nêu) B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA A D B C C D A B II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a. Trình bày nguyên nhân của hiện tượng núi lửa, động đất: - Nguyên nhân sinh ra núi lửa: Do mac-ma từ trong lòng Trái đất 0,5 1 theo các khe nứt của vỏ Trái đất phun trào lên bề mặt đất. (1,5 điểm) 0.5 - Nguyên nhân sinh ra động đất: Do hoạt động của núi lửa, sự dịch chuyển của các mảng kiến tạo, hay các đứt gãy trong vỏ Trái đất.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2