intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức (Phân môn Lịch sử)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức (Phân môn Lịch sử)’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức (Phân môn Lịch sử)

  1. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 60 phút( KKTGGĐ) PHÂN MÔN LỊCH SỬ 6 ( 30 phút) Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung /Đơn Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề vị kiến dụng thức biết hiểu dụng cao Bài 3. Nhận biết: Nêu được một số khái VÌ SAO Thời gian niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế PHẢI 1 trong lịch kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau 1TN HỌC sử Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… LỊCH SỬ lịch,…). Bài 4. Nhận biết: Kể được tên được những Nguồn địa điểm tìm thấy dấu tích của người 1TN gốc loài tối cổ trên đất nước Việt Nam. người Nhận biết – Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất – Nêu được đôi nét về đời sống của 1TN Bài 5. Xã người nguyên thuỷ trên đất nước Việt 1 TN* hội Nam nguyên thủy Thông hiểu – Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. – Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người Nhận biết – Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã XÃ HỘI hội có giai cấp. NGUYÊN – Nêu được một số nét cơ bản của xã 2 THỦY Bài 6. Sự hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các chuyển nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – biến và Đồng Đậu – Gò Mun. 1TN phân hóa Thông hiểu 1TL* 1TN* của xã hội – Mô tả được sự hình thành xã hội có nguyên giai cấp thủy. - Mô tả được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông Vận dụng cao: Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. 3 XÃ HỘI Bài 7: Ai Nhận biết 1TN CỔ ĐẠI Cập và – Trình bày được quá trình thành lập
  2. nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. – Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Lưỡng Hà Hà 2TN* cổ đại Thông hiểu: Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. 1TL* Nhận biết 2TN – Nêu được những thành tựu văn hoá 2TN * tiêu biểu của Ấn Độ Bài 8: Ấn – Trình bày được những điểm chính về Độ cổ đại chế độ xã hội của Ấn Độ Thông hiểu - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng 1TL Nhận biết: Nêu được những thành 1TN* tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc * Thông hiểu Bài 9: – Giới thiệu được những đặc điểm về Trung điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ Quốc từ đại. thời cổ đại 1TL* – Mô tả được sơ lược quá trình thống đến thế kỷ nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở VII Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng Vận dụng: Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. 1TL Nhận biết 1TN – Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã – Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu : Giới thiệu được tác động Bài 10 : Hi của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển Lạp và La đảo) đối với sự hình thành, phát triển 1TL* Mã cổ đại của nền văn minh Hy Lạp và La Mã Vận dụng : Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy 1TL* Lạp và La Mã. Vận dụng cao : Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay 1TL 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu Số câu TN TL TL TL Điểm 2,0đ 1,5đ 1,0đ 0,5đ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
  3. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 60 phút PHÂN MÔN LỊCH SỬ 6 (30 phút) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Thông Vận Vận Tổng Chủ đề kiến thức Nhận biết hiểu dụng dụng cao Bài 3. Thời gian trong VÌ SAO lịch sử 2,5 % 1 1TN PHẢI HỌC 0,25 điểm LỊCH SỬ Bài 4. Nguồn gốc loài 1TN 0,25 % người 0,25 điểm XÃ HỘI Bài 5. Xã hội nguyên 1TN 2,5 % NGUYÊN thủy 1 TN* 0,25 điểm 2 THỦY (4 tiết) Bài 6. Sự chuyển biến và phân hóa của xã hội 1TN 2,5 % 1TL* nguyên thủy. 1TN* 0,25 điểm Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại 1TN 2,5 % 1TL* 2TN* 0,25 điểm Ấn Độ cổ đại 2TN 20 % 1TL XÃ HỘI 2TN * 2,0 điểm 3 CỔ ĐẠI Trung Quốc từ thời cổ đại (8 tiết) 10 % đến thế kỷ VII 1TN* 1TL* 1TL 1,0 điểm Hi Lạp và La Mã cổ đại 7,5 % 1TN 1TL* 1TL* 1TL 0,75 điểm Số câu 8TN 1TL 1TL 1TL 11 câu Tổng Số điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 5,0 điểm Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
  4. Chữ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2023-2024) TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN kí của Môn: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 Họ tên HS:............................................ GT Thời gian: 60 phút Lớp: 6/................... Số báo danh.......... (KKTGGĐ) Phòng thi số: .............................. ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK Bằng chữ Bằng số A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I/ TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái (A, B, C, D) đứng đầu câu ý trả lời đúng Câu 1. Công lịch, 1000 năm được gọi là A. thế kỉ. B. thập kỉ. C. kỉ nguyên. D. thiên niên kỉ. Câu 2. Văn hóa Ấn Độ được truyền bá và có ảnh hưởng mạnh mẽ, sâu rộng nhất ở A. Việt Nam. B. Trung Quốc. C. các nước Ả Rập. D. các nước Đông Nam Á. Câu 3. Trong lĩnh vực Toán học, người Ai Cập đã phát minh ra A. hệ đếm 60. B. hệ đếm thập phân. C. chữ số La Mã. D. hệ thống 10 chữ số. Câu 4. Đứng đầu nhà nước đế chế La Mã cổ đại là A. Pha-ra-ông. B. chấp chính quan. C. Hoàng đế. D. tể tướng. Câu 5. Tại hang Thẩm Khuyên (Lạng Sơn, Việt Nam), các nhà khảo cổ học đã tìm thấy dấu tích nào của Người tối cổ? A. Răng hóa thạch. B. Công cụ và vũ khí bằng sắt. C. Bộ xương hóa thạch. D. Công cụ và vũ khí bằng đồng. Câu 6. Xã hội nguyên thủy trải qua 2 giai đoạn người, đó là: A. Người tối cổ và Vượn người. B. Người tinh khôn và Vượn người. C. Người tối cổ và Người tinh khôn. D. Người nguyên thủy và Vượn người. Câu 7. Việc sử dụng công cụ lao động bằng kim loại đã đưa đến chuyển biến nào trong đời sống xã hội của con người ở cuối thời nguyên thủy? A. Xuất hiện các gia đình phụ hệ. B. Công xã thị tộc được mở rộng. C. Xuất hiện các bầy người nguyên thủy. D. Hình thành quan hệ bình đẳng. Câu 8. Hai con sông nào gắn liền với sự hình thành nền văn minh Ấn Độ cổ đại? A. Sông Ơ-phơ-rát và Trường Giang. B. Sông Ấn – Hằng. C. Sông Trường Giang – Hoàng Hà. D. Sông Ti-gơ-rơ và Ơ-phơ-rát. II/ TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày những thành tựu chủ yếu của Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….
  5. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… …………………………………. ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……. ……………………………………………………………………………………………… ………………………………….……………………………………………………………. ……………………………………........................................................................ Câu 2. (1,0 điểm) Hoàn thành trục thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy của Trung quốc cổ đại. CN …….. …….. …….. …….. ….. ……………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………… Câu 3. (0,5 điểm) Thành tựu văn hoá tiêu biểu nào của Hy Lạp và La Mã cổ đại có giá trị đến ngày nay ? ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….
  6. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC: 2023 - 2024 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 PHÂN MÔN LỊCH SỬ( 30 PHÚT) MÃ ĐỀ A ------------------- I/ TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Đúng 1 câu ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp D D B C A C A B án II/ TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm Những thành tựu chủ yếu của Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại. (1,5 điểm) - Ai Cập + Chữ tượng hình viết trên giấy Pa-py-rút. 0,25 điểm + Toán học: hệ đếm thập phân, chữ số 1 đến 9. 0,25 điểm + Thiên văn học: làm lịch dương. Y học: thuật ướp xác. 0,25 điểm Câu 1 + Kiến trúc: Kim Tự Tháp, tượng Nhân sư... 0,25 điểm - Lưỡng Hà + Chữ hình nêm. Giỏi về số học, hệ đếm lấy số 60 làm cơ sở. 0,25 điểm + Vườn treo Ba-bi-lon với kĩ thuật xây dựng và chế tác đá tinh xảo. 0,25 điểm Trục thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy (1,0 điểm) 206TCN CN 220 280 420 581 0,5 điểm Câu 2 Hán Tam Tấn Nam Tùy 0,5 điểm Quốc Bắc triều Thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã cổ đại có giá trị (0,5 điểm) đến ngày nay: + Mẫu tự chữ cái La - tinh; hệ thống chữ số La Mã; + Các định luật, định lý khoa học: pi - ta - go, Ta - lét, Ác - si - mét,.. Câu 3 + Văn học, sử học, dương lịch, các tác phẩm điêu khắc: thần vệ nữ Mi- lo, lực sĩ ném đĩa, nữ thần A - tê- na,.. + Công trình kiến trúc: đấu trường Cô - li – dê… ( HSKT có thể nêu 1 đến 2 ý vẫn ghi điểm tối đa) Giáo viên có thể chấm linh hoạt dựa vào cách làm bài của HS để ghi điểm phù hợp.
  7. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2023-2024) Chữ kí TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: Lịch Sử và Địa Lí 6 của GT Họ tên HS:............................................ Thời gian: 60 phút Lớp: 6/…………. Số báo danh:.......... (KKTGGĐ) Phòng thi số: .............................. ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK Bằng chữ Bằng số A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I/ TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái (A, B, C, D) đứng đầu câu ý trả lời đúng Câu 1. Tại hang Thẩm Khuyên (Lạng Sơn, Việt Nam), các nhà khảo cổ học đã tìm thấy dấu tích nào của Người tối cổ? A. Công cụ và vũ khí bằng sắt. B. Bộ xương hóa thạch. C. Răng hóa thạch. D. Công cụ và vũ khí bằng đồng. Câu 2. Hai con sông nào gắn liền với sự hình thành nền văn minh Ấn Độ cổ đại? A. Sông Ấn – Hằng. B. Sông Ơ-phơ-rát và Trường Giang. C. Sông Trường Giang – Hoàng Hà. D. Sông Ti-gơ-rơ và Ơ-phơ-rát. Câu 3. Việc sử dụng công cụ lao động bằng kim loại đã đưa đến chuyển biến nào trong đời sống xã hội của con người ở cuối thời nguyên thủy? A. Xuất hiện các bầy người nguyên thủy. B. Công xã thị tộc được mở rộng. C. Xuất hiện các gia đình phụ hệ. D. Hình thành quan hệ bình đẳng. Câu 4. Xã hội nguyên thủy trải qua 2 giai đoạn người, đó là: A. Người tinh khôn và Vượn người. B. Người tối cổ và Người tinh khôn. C. Người nguyên thủy và Vượn người. D. Người tối cổ và Vượn người. Câu 5. Trong lĩnh vực Toán học, người Ai Cập đã phát minh ra A. hệ đếm 60. B. hệ đếm thập phân. C. chữ số La Mã. D. hệ thống 10 chữ số. Câu 6. Văn hóa Ấn Độ được truyền bá và có ảnh hưởng mạnh mẽ, sâu rộng nhất ở A. Việt Nam. B. Trung Quốc. C. các nước Ả Rập. D. các nước Đông Nam Á. Câu 7. Công lịch, 1000 năm được gọi là A. thế kỉ. B. thập kỉ. C. kỉ nguyên. D. thiên niên kỉ. Câu 8. Đứng đầu nhà nước đế chế La Mã cổ đại là A. Hoàng đế. B. chấp chính quan. C. Pha-ra-ông. D. tể tướng. II/ TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Hãy nêu những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ cổ đại. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….
  8. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……… Câu 2. (1,0 điểm) Hoàn thành trục thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy của Trung Quốc cổ đại. CN …….. …….. …….. …….. ….. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… Câu 3. (0,5 điểm) Thành tựu văn hoá tiêu biểu nào của Hy Lạp và La Mã cổ đại có giá trị đến ngày nay ? ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………..
  9. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. …………………………………………….………………………………………………..… ………………………………………………………………………………………………... KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC: 2023 - 2024 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 PHÂN MÔN LỊCH SỬ ( 30 PHÚT) MÃ ĐỀ B ------------------- I/ TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Đúng 1 câu ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp B A C B B D D A án II/ TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm Những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ cổ đại. (1,5 điểm) - Chữ viết: chữ Phạn. 0,25 điểm - Văn học: sử thi Ma-ha-bha-ra-ta và Ra-ma-y-a-na. 0,25điểm Câu 1 - Tôn giáo ra đời nhiều tôn giáo lớn như đạo Bà La Môn, đạo Phật. 0,25 điểm - Kiến trúc: tiêu biểu là cột đá A-sô-ca và đại bảo tháp San-chi. 0,25 điểm - Lịch pháp: làm ra lịch. 0,25 điểm - Toán học: hệ số có 10 chữ số, đặc biệt là giá trị của số 0 0,25 điểm Trục thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy (1,0 điểm) 206TCN CN 220 280 420 581 0,5 điểm Câu 2 Hán Tam Tấn Nam Tùy Quốc Bắc triều 0,5 điểm Thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã cổ đại có giá trị (0,5 điểm) đến ngày nay: - Mẫu tự chữ cái La - tinh; hệ thống chữ số La Mã; - Các định luật, định lý khoa học: pi - ta - go, Ta - lét, Ác - si - mét,.. Câu 3 - Văn học, sử học, dương lịch, các tác phẩm điêu khắc: thần vệ nữ Mi-lo, lực sĩ ném đĩa, nữ thần A - tê- na,.. - Công trình kiến trúc: đấu trường Cô - li - dê. ( HSKT có thể nêu 1 đến 2 ý vẫn ghi điểm tối đa) Giáo viên có thể chấm linh hoạt dựa vào cách làm bài của HS để ghi điểm phù hợp.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2