intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Trường THCS Chu Văn An Năm học: 2023 - 2024 Họ và Môn: Lịch sử & Địa lí 6 tên: ................................................... Thời gian: 60 phút Lớp: Đã kiểm tra ĐỀ A A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4.0 điểm ) Chọn đáp đáp án đúng nhất. I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ(2.0 điểm). Câu 1. Các tác phẩm như: Đại Việt sử ký, Đại Việt sử ký toàn thư thuộc loại hình tư liệu nào? A.Tư liệu gốc. B.Tư liệu hiện vật. C.Tư liệu chữ viết. D.Tư liệu truyền miệng. Câu 2. Hình thức tổ chức xã hội của Người tối cổ là A. bầy người nguyên thủy. B. công xã thị tộc. C. nhà nước. D. làng, bản. Câu 3. Ở Ai Cập vua được gọi là A. En - xi B. Pha - ra – ông C. Ác – cát D. Át - xi – ri Câu 4. Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền văn minh Ấn Độ là A. sông Hoàng Hà và sông Trường Giang. B. Sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát. C. sông Nin và sông Ti-gơ-rơ. D. sông Ấn và sông Hằng. Câu 5.Vạn Lý Trường Thành là thành tựu tiêu biểu của nước nào? A. La Mã B. Hi Lạp C.Trung Quốc D.Ấn Độ Câu 6. Chế độ phong kiến Trung Quốc được hình thành dưới triều đại nào ? A. Nhà Thương. B. Nhà Chu. C. Nhà Tần. D. Nhà Hán. Câu 7. Đông Nam Á là quê hương của loại cây trồng nào ? A. Bạch dương. B. Nho. C. Lúa nước. D. Ô liu. Câu 8. Các quốc gia cổ đại Hy Lạp và La Mã được hình thành ở đâu? A.Trên lưu vực các dòng sông lớn. B. Ở vùng ven biển, trên các bán đảo và đảo. C. Trên các đồng bằng. D. Trên các cao nguyên. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (2.0 điểm). Câu 1. Sự luân phiên ngày, đêm là hệ quả của chuyển động A. xung quanh mặt trời của trái đất. B. tự quay quanh trục của trái đất. C. xung quanh các hành tinh của trái đất. D. tịnh tiến của trái đất quanh mặt trời. Câu 2. Vào ngày nào ở nửa cầu Nam ánh sáng Mặt Trời chiếu thẳng góc vào vĩ tuyến 23°27’Nam? A. Ngày 21 tháng 3. B. Ngày 23 tháng 9. C. Ngày 22 tháng 12. D. Ngày 22 tháng 6. Câu 3. Trong các cường độ sau đây, cường độ Động đất mạnh nhất là mấy độ rich-te? A. Trên 9 độ. B. 7 - 7,9 độ. C. Dưới 7 độ. D. 8 - 8,9 độ. Câu 4. Các loại khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản nào? A. Kim loại màu . B. Kim loại đen. C. Phi kim loại. D. Năng lượng.
  2. Câu 5. Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng A. 18 km. B. 14 km. C. 16 km. D. 20 km. Câu 6. Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây? A. Vùng vĩ độ thấp. B. Vùng vĩ độ cao. C. Biển và đại dương. D. Đất liền và núi. Câu 7. Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Áp kế. B. Nhiệt kế. C. Vũ kế. D. Ẩm kế. Câu 8. Cách tính nhiệt độ trung bình tháng nào dưới đây là đúng? A.Tính tổng nhiệt độ các ngày trong tháng rồi chia cho số ngày trong tháng đó. B. Tính tổng nhiệt độ các ngày trong tháng rồi trừ cho số ngày trong tháng đó. C. Tính tổng nhiệt độ các ngày trong năm rồi chia cho số ngày trong tháng đó. D. Tính tổng nhiệt độ các ngày trong tháng rồi cộng cho số ngày trong tháng đó. B. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm). I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (3.0 điểm). Câu 1 (1.5 điểm). Nhà Tần có vai trò như thế nào trong lịch sử Trung Quốc? Câu 2 (0.5 điểm). Quan hệ giữa các đẳng cấp trong xã hội Ấn Độ cổ đại được quy định như thế nào ? Câu 3 (1.0 điểm). Vì sao nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo của các quốc gia Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại? II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (3.0 điểm). Câu 1 (1.5 điểm). Em hãy trình bày đặc điểm chính của tầng đối lưu ? Câu 2 a. (1.0 điểm). Để ứng phó với hoạt động núi lửa, chúng ta cần phải làm gì? b (0.5 điểm). Tính nhiệt độ trung bình năm tại trạm khí tượng A. Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nhiệt 15 17 20 22 24 29 28 26 25 22 19 16 độ
  3. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Trường THCS Chu Văn An Năm học: 2023 - 2024 Họ và tên: ................................................... Môn: Lịch sử & Địa lí 6 Thời gian: 60 phút Lớp: Đã kiểm tra ĐỀ B A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4.0 điểm ). Chọn đáp đáp án đúng nhất. I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2.0 điểm). Câu 1. Các truyền thuyết như: Con Rồng cháu Tiên, Thánh Gióng, Sơn Tinh - Thủy Tinh… thuộc loại hình tư liệu nào? A.Tư liệu truyền miệng. B.Tư liệu hiện vật. C.Tư liệu chữ viết. D.Tư liệu gốc. Câu 2. Bầy người nguyên thủy là hình thức tổ chức xã hội của A. vượn người. B. Người tối cổ. C. Người tinh khôn. D.Người hiện đại. Câu 3. Vị vua nào đã thống nhất các công xã, lập nên nhà nước Ai Cập cổ đại? A. Mê-nét. B. Ha-mu-ra-bi. C. Pê-ri-clét. D.Ốc-ta-vi-út. Câu 4. Ấn Độ là một bán đảo nằm ở khu vực A.Tây Á. B.Nam Á. C. Đông Á. D. Bắc Á. Câu 5. Loại chữ viết được khắc trên mai rùa, xương thú của người Trung Quốc cổ đại được gọi là gì? A. Kim văn. B. Trúc thư. C. Giáp cốt văn. D. Thạch cổ văn. Câu 6. Công trình kiến trúc nào dưới đây của nhân dân Trung Quốc đã được tổ chức UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới? A. Vạn lí trường thành. B. Đền Pác-tê-nông. C. Đại bảo tháp San-chi. D. Vườn treo Ba-bi-lon. Câu 7. Khu vực Đông Nam Á nằm án ngữ trên con đường hàng hải nối liền giữa A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. Câu 8 .Điều kiện tự nhiên của La Mã cổ đại thuận lợi cho việc trồng cây nào dưới đây? A. Nho, ô liu. B. Lúa nước. C. Hồ tiêu. D. Bạch dương. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (2.0 điểm). Câu 1. Nguyên nhân chủ yếu mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm kế tiếp nhau là do A. ánh sáng Mặt Trời và của các hành tinh chiếu vào. B. trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục. C. các thế lực siêu nhiên và thần linh hỗ trợ tạo nên. D. trục Trái Đất nghiêng trên một mặt phẳng quỹ đạo. Câu 2. Vào ngày nào ở nửa cầu Bắc ánh sáng Mặt Trời chiếu thẳng góc vào vĩ tuyến 23°27’ Bắc? A. Ngày 21 tháng 3. B. Ngày 23 tháng 9. C. Ngày 22 tháng 12. D. Ngày 22 tháng 6. Câu 3. Trong các cường độ sau đây, cường độ Động đất nhẹ nhất là mấy độ rich-te?
  4. A. 5 - 5,9 độ. B. 4 - 4,9 độ. C. 6 - 6,9 độ. D. Trên 7 độ. Câu 4: Các khoáng sản như sắt, mangan, crom thuộc nhóm khoáng sản nào? A. Kim loại đen. B. Kim loại màu. C. Phi kim loại. D. Năng lượng. Câu 5. Tầng bình lưu có độ cao trung bình khoảng A. 17-50km. B. 14-50km. C. 16-50km. D. 20-50 km. Câu 6. Khối khí nóng hình thành ở vùng nào sau đây? A. Vùng vĩ độ thấp. B. Vùng vĩ độ cao. C. Biển và đại dương. D. Đất liền và núi. Câu 7. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ ẩm không khí? A. Vũ kế. B. Áp kế. C. Nhiệt kế. D. Ẩm kế. Câu 8. Cách tính lượng mưa trong tháng nào sau đây là đúng? A. Tổng tất cả lượng mưa các ngày trong tháng . B. Nhân tất cả lượng mưa các ngày trong tháng. C. Chia tất cả lượng mưa các ngày trong tháng với 30 . D. Cộng tất cả lượng mưa các ngày trong tháng chia cho 30. B. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm). I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (3.0 điểm). Câu 1 (1.5 điểm ). Một số nét chính về tình hình kinh tế, chính trị, xã hội ở Trung Quốc dưới thời nhà Tần. Nhận xét về chính sách cai trị của Tần Thủy Hoàng ? Câu 2 (0.5 điểm ). Hãy chỉ ra một số thành tựu văn hoá của người Ấn Độ cổ đại vẫn còn sử dụng đến ngày nay Câu 3 (1.0 điểm ). Vì sao nền văn minh Ai Cập, Lưỡng Hà sớm được hình thành trên lưu vực những dòng sông lớn? II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (3.0 điểm). Câu 1 (1.5 điểm). Em hãy trình bày đặc điểm chính của tầng bình lưu ? Câu 2 a. (1.0 điểm). Khi đang trong lớp học mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình? b. (0.5 điểm). Tính nhiệt độ trung bình năm tại trạm khí tượng B. Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nhiệt 16 19 21 23 25 29 27 25 24 22 18 16 độ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2