intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Hoa Thám, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Hoa Thám, Thăng Bình” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Hoa Thám, Thăng Bình

  1. TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM                                     MA TRẬN ­BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ( 2023­2024) MÔN: MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 MA TRẬN LỊCH SỬ Mức   độ  Tổng kiểm   tra,  % điểm Nội dung/  đánh giá đơn   vị   kiến  Vận   dụng  Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức cao Chương/ (TNKQ) (TL) (TL) (TL) chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Sự   chuyển  Xà   HỘI  biến và phân   0,5 đ NGUYÊN  hóa   của   xã  2 TN 5% THUỶ hội   nguyên  thủy Ai   cập   và  1,5 đ Lưỡng Hà cổ  2TN 1 TL 15% đại 0,5 Ấn Độ cổ đại 2 TN 5% XàHỘI CỔ  Trung   Quốc  ĐẠI từ thời cổ đại  2đ 1/2 TL  1/2TL đến   thế   kỉ  20% VII Hi Lạp và La  0,5 2  TN Mã cổ đại 5% 8 TN 1/2TL 1/2TL Số câu 5đ 2 đ 1,5 đ 0,5 đ Tỉ lệ 20% 15% 5% 50%   MA TRẬN ĐỊA LÍ TT Chương/ Nội Mức độ nhận thức chủ đề dung/đơn Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng cao vị kiến (TNKQ) hiểu (TL) (TL) thức (TL)
  2. TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 BẢN ĐỒ: - Hệ 2TN PHƯƠN thống G TIỆN kinh vĩ THỂ tuyến. Toạ HIỆN BỀ độ địa lí MẶT của một TRÁI địa điểm ĐẤT; trên bản TRÁI đồ ĐẤT - - Các yếu HÀNH tố cơ bản TINH của bản CỦA HỆ đồ MẶT - Các loại TRỜI bản đồ (5,0% = thông 0,5 điểm) dụng - Lược đồ trí nhớ - Vị trí của Trái Đất trong Hệ Mặt Trời - Hình dạng, kích thước của Trái Đất - Chuyển động tự quay quanh trục của Trái
  3. Đất và hệ quả địa lí 2 TRÁI - Chuyển ĐẤT - động của HÀNH Trái Đất TINH quanh Mặt CỦA HỆ Trời và hệ ½ TL* 1TL* 1TL* MẶT quả địa lí TRỜI (10% = 1,0 điểm) 3 CẤU _ Cấu tạo 4TN ½ TL* 1TL* 1TL* TẠO của Trái CỦA Đất TRÁI ĐẤT - Các (20% = mảng kiến 2,0 điểm) tạo - Hiện tượng động đất, núi lửa và sức phá hoại của các tai biến thiên nhiên này - Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo
  4. núi - Các dạng địa hình chính - Khoáng sản 4 KHÍ HẬU - Các tầng VÀ BIẾN khí quyển. ĐỔI KHÍ Thành HẬU (15% = phần 1,5 điểm) không khí 2TN ½ TL* 1TL* 1TL* - Các khối khí. Khí áp và gió Số câu/ 8 câu TNKQ 1 câu TL 1 câu TL loại câu Tỉ lệ 20% 15% 5% BẢNG ĐẶC TẢ LỊCH SỬ Chương/ Mưc   độ  kiểm   tra,  Sô câu hoi theo mưc đô nhân thưc ́ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ́ Chủ đề đánh giá (Trình   bày   cụ   thể   Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội   dung/Đơn   vị  TT các   mức   độ   nhận   kiên thưc ́ ́ thức   được   liệt   kê   trong CTGDPT­ tối   thiểu) * 1 XÃ   HỘI  Sự   chuyển   biến   và  Nhân biêt ̣ ́ NGUYÊN THUỶ phân hóa của xã hội  –   Trình   bày   được  nguyên thủy quá trình phát hiện  2TN
  5. ra kim loại đối với  sự   chuyển   biến   và  phân hóa từ  xã hội  nguyên   thuỷ   sang  xã hội có giai cấp. * – Nêu được một số  nét   cơ   bản   của   xã  hội   nguyên   thủy   ở  Việt Nam (qua các  nền   văn   hóa   khảo  cổ Phùng Nguyên –  Đồng   Đậu   –   Gò  Mun. * –   Mô   tả   được   sự  hình   thành   xã   hội  có giai cấp Thông hiểu ­   Mô   tả   được   sự  phân   hóa   không  triệt   để   của   xã   hội  nguyên   thủy   ở  phương Đông. Vận dụng –   Giải   thích   được  sự tan rã của xã hội  nguyên thuỷ. –   Giải   thích   được  sự  phân hóa không  triệt   để   của   xã   hội  nguyên   thủy   ở  phương Đông. Vận dụng cao ­  Nhận xét được  vai  trò của kim loại đối  với sự  chuyển biến  và   phân   hóa   từ   xã  hội   nguyên   thuỷ  sang xã hội có giai  cấp.  2 XàHỘI CỔ ĐẠI Ai   cập   và   Lưỡng  Nhân biêt ̣ ́ Hà cổ đại –   Trình   bày   được  quá trình thành lập  nhà nước của người  Ai   Cập   và   người 
  6. Lưỡng Hà. 1 TN –Kể   tên   và   nêu  được   những   thành  tựu chủ  yếu về  văn  hoá   ở   Ai   Cập,  Lưỡng Hà. * Thông hiểu –  Phân   tích  được  tác   động   của   điều  kiện   tự   nhiên   (các  dòng   sông,   đất   đai  màu mỡ) đối với sự  hình thành nền văn  minh   Ai   Cập   và  Lưỡng Hà. ­ Nhân biêt ̣ ́ – Nêu  được  những  thành   tựu   văn   hoá  tiêu   biểu   của   Ấn  Độ. 1TN –   Trình   bày   được  những   điểm   chính  về   chế   độ   xã   hội  Ấn Độ cổ đại của Ấn Độ. * Thông hiểu ­  Giải   thích   ảnh  hưởng   của   điều  kiện   tự   nhiên   của  lưu   vực   sông   Ấn,  sông   Hằng  đến   sự  hình thành nền văn  minh Ấn Độ cổ đại. Trung Quốc từ  thời  ­ Nhân biêt ̣ ́ cổ   đại   đến   thế   kỉ  –   Giới   thiệu   được  VII những đặc điểm về  điều   kiện   tự   nhiên  của Trung Quốc cổ  đại. Thông hiểu 1/2TL –  Trình  bày  những  thành tựu tiêu biểu  của   nền   văn   minh  Trung Quốc. * –   Mô   tả   được   sơ 
  7. lược   quá   trình  thống   nhất   và   sự  xác   lập   chế   độ  phong kiến ở Trung  Quốc dưới thời Tần  Thuỷ Hoàng 1/2 TL Vận dụng –   Xây   dựng   được  đường  thời  gian  từ  đế   chế   Hán,   Nam  Bắc   triều   đến   nhà  Tuỳ. Vận   dụng  cao:  Liên   hệ   được   1   số  thành   tựu   văn   hóa  tiêu biểu của TQ có  ảnh hưởng đến hiện  nay Hi   Lạp   và   La   Mã  Nhân biêt ̣ ́ cổ đại – Trình bày được tổ  chức   nhà   nước  thành   bang,   nhà  nước   đế   chế   ở   Hy  Lạp và La Mã  1TN – Nêu được một số  thành   tựu   văn   hoá  tiêu   biểu   của   Hy  Lạp, La Mã. * Thông hiểu –   Trình   bày     được  tác   động   của   điều  kiện   tự   nhiên   (hải  cảng, biển đảo) đối  với   sự   hình   thành,  phát   triển   của   nền  văn   minh   Hy   Lạp  và La Mã.  Vận dụng cao – Đánh giá được tác  động   về   điều   kiện  tự  nhiên đối với sự  hình   thành,   phát  triển   của   nền   văn  minh Hy Lạp và La 
  8. Mã.  ­ Liên hệ  được một  số   thành   tựu   văn  hoá   tiêu   biểu   của  Hy Lạp, La Mã có  ảnh hưởng đến hiện  nay.  20 15 10 5 Tỉ lệ % BẢNG ĐẶC TẢ ĐỊA LÍ Chương/ Nội dung/Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 BẢN ĐỒ: - Hệ thống kinh Nhận biết 2 TN PHƯƠNG vĩ tuyến. Toạ độ Xác định được TIỆN THỂ địa lí của một trên bản đồ và HIỆN BỀ MẶT địa điểm trên trên quả Địa TRÁI ĐẤT; bản đồ Cầu: kinh tuyến TRÁI ĐẤT - - Các yếu tố cơ gốc, xích đạo, HÀNH TINH bản của bản đồ các bán cầu. CỦA HỆ MẶT - Các loại bản - Đọc được các TRỜI đồ thông dụng kí hiệu bản đồ (5,0% = 0,5 - Lược đồ trí và chú giải bản điểm) nhớ đồ hành chính, - Vị trí của Trái bản đồ địa hình. Đất trong Hệ - Xác định được Mặt Trời vị trí của Trái - Hình dạng, Đất trong hệ kích thước của Mặt Trời. Trái Đất - Mô tả được - Chuyển động hình dạng, kích tự quay quanh thước Trái Đất. trục của Trái - Mô tả được Đất và hệ quả chuyển động địa lí của Trái Đất:
  9. quanh trục và hệ quả. 2 TRÁI ĐẤT - - Chuyển động Thông hiểu HÀNH TINH của Trái Đất - Trình bày được CỦA HỆ MẶT quanh Mặt Trời hiện tượng ngày TRỜI và hệ quả địa lí đêm dài ngắn (10% = 1,0 theo mùa. điểm) Vận dụng - Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo ½ TL* 1TL* 1TL* chiều kinh tuyến. - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. Vận dụng cao - Tính giờ trên Trái Đất. 3 CẤU TẠO CỦA - Cấu tạo của Nhận biết 4TN ½ TL* 1TL* 1TL* TRÁI ĐẤT Trái Đất - Trình bày được (20% = 2,0 - Các mảng kiến cấu tạo của Trái điểm) tạo Đất gồm ba lớp. - Hiện tượng - Trình bày được động đất, núi hiện tượng động đất, núi lửa lửa và sức phá - Kể được tên hoại của các tai một số loại biến thiên nhiên khoáng sản. này Thông hiểu - Quá trình nội - Nêu được sinh và ngoại nguyên nhân sinh. Hiện tượng của hiện tượng
  10. tạo núi động đất và núi - Các dạng địa lửa. hình chính - Phân biệt được - Khoáng sản quá trình nội sinh và ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. - Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng - Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. - Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. - Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. Vận dụng cao - Tìm kiếm được thông tin
  11. về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. 4 KHÍ HẬU VÀ - Các tầng khí Nhận biết 2TN ½ TL* 1TL* 1TL* BIẾN ĐỔI KHÍ quyển. Thành - Mô tả được HẬU (15% = 1,5 phần không khí các tầng khí điểm) - Các khối khí. quyển, đặc điểm Khí áp và gió chính của tầng đối lưu và tầng - Nhiệt độ và bình lưu; mưa. - Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. - Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. - Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. - Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới
  12. khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. - Hiểu được nơi hình thành các khối khí . Vận dụng - Biết cách tính nhiệt độ giảm theo độ cao. Vận dụng cao -Xác định sự phân bố các đai khí áp ở 2 bán càu. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu TNK 1 câu TL TL Q Tỉ lệ % 20% 10% 5% Họ   và  KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I­ Năm học 2023­2024
  13. tên……………… MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ  Lớp: 6 ………....Lớp:….  Thời gian: 60phút (không kể thời gian giao đề) P.   thi   số..........Số  BD:……  Số   tờ   giấy   làm  bài..............tờ Đề  Điểm         Lời phê của giáo viên Họ tên và chữ kí giám khảo Họ tên và chữ kí giám thị A TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (16câu; 4,0 điểm) Câu 1. Kim loại được phát hiện và sử dụng vào khoảng thiên niên kỉ A. II TCN. B. III TCN. C. IV TCN. D. V TCN. Câu 2 . Nguyên nhân nào dẫn tới sự tan rã của xã hội nguyên thủy? A. Sự xuất hiện của công cụ kim khí. B. Sự phát triển của kĩ thuật mài đá. C. Dân số ngày càng tăng. D. Con người biết sử dụng lửa. Câu 3: Chữ viết của người Lưỡng Hà là A. chữ hình nêm viết trên đất sét. B. chữ tượng hình. C. chữ hình triện. D. chữ viết trên giấy Pa-pi-lut. Câu 4. Chế độ đẳng cấp Vác-na được thiết lập dựa trên sự phân biệt về A. tôn giáo. B. giới tính. C. địa bàn cư trú. D. chủng tộc và màu da. Câu 5. Điều kiện tự nhiên của các quốc gia cổ đại Hi Lạp, La Mã tạo thuận lợi cho ngành kinh tế nào? A. Nông nghiệp. B. Thủ công nghiệp. C. Chăn nuôi gia súc. D. Thủ công nghiệp và thương nghiệp. Câu 6. Phần quan trọng nhất của các thành bang ở Hi Lạp cổ đại là A. phố xá B. bến cảng. C.vùng đất trồng trọt. D. nhà thờ. Câu 7. Ai Cập cổ đại được hình thành trên lưu vực của sông nào? A Sông Hằng. B. Sông Ấn. C. sông Nin. D. Sông Tiger. Câu 8. Những thành thị đầu tiên của người Ấn được xây dựng ở A. lưu vực sông Ấn. B. lưu vực sông Hằng. C. miền Đông Bắc Ấn. D. miền Nam Ấn.
  14. Câu 9: Chuyển động xung quanh Mặt Trời có mấy hành tinh? A. 7.                         B. 8.                      C. 9.                             D. 10. Câu 10: Thời gian Trái Đất tự quay một vòng quanh trục là A. 1 ngày. B. 1 đêm. C. 1 ngày đêm. D. 2 ngày đêm. Câu 11: Dạng địa hình nhô cao rõ rệt so với mặt bằng xung quanh, độ cao từ 500m trở lên so với mực nước biển được gọi là A. núi. B. đồi. C. cao nguyên. D. đồng bằng. Câu 12: Lãnh thổ Việt Nam thuộc địa mảng nào sau đây? A. Phi. B. Bắc Mỹ. C. Nam Mỹ. D. Âu - Á. Câu 13: Bộ phận nào sau đây không phải cấu tạo của núi lửa? A. Tro bụi. B. Miệng. C. Ống phun. D. Lò mắc-ma. Câu 14: Khoáng sản nào sau đây gặp ở trạng thái rắn trong tự nhiên? A. Dầu mỏ. B. Nước khoáng. C. Than đá. D. Khí thiên nhiên. Câu 15: Trong thành phần của không khí, chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. khí oxi. B. khí nitơ. C. hơi nước. D. khí cacbonic. Câu 16: Cứ lên cao1000m thì nhiệt độ giảm A. 50C. B. 60C. C. 70C. D. 80C. II. TỰ LUẬN (5 câu; 6,0 điểm) Câu 1. (2 điểm). Em hãy trình bày những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Trung Quốc thời cổ đại. Hãy chọn hai thành tựu có ảnh hưởng đến văn hoá người Việt. .................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................. Câu 2.(1điểm) Vì sao nông nghiệp là nền kinh tế chủ đạo của các quốc gia Ai Cập, Lưỡng Hà?
  15. .................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. Câu 3 (1,0 điểm) Trình bày sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. .................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................. Câu 4 (1,0 điểm) a) Quá trình nội sinh tác động như thế nào trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất? .................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................. ................................................................................................................................................... b) Nếu đang trong lớp học mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình? .................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................... .... ................................................................................................................................................. Câu 5 (1,0điểm) Xác định nơi hình thành của các khối khí? .................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................... .... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Họ   và  KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I­ Năm học 2023­2024
  16. tên……………… MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ  Lớp: 6 ………....Lớp:….  Thời gian: 60phút (không kể thời gian giao đề) P.   thi   số..........Số  BD:……  Số   tờ   giấy   làm  bài..............tờ Đề  Điểm         Lời phê của giáo viên Họ tên và chữ kí giám khảo Họ tên và chữ kí giám thị B TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (16 câu; 4,0 điểm) Câu 1. Kim loại được phát hiện và sử dụng vào khoảng thiên niên kỉ A. V TCN B. IV TCN. C. III TCN D. II TCN . Câu 2 . Nguyên nhân nào dẫn tới sự tan rã của xã hội nguyên thủy? A. Sự phát triển của kĩ thuật mài đá. B. Dân số ngày càng tăng. C. Sự xuất hiện của công cụ kim khí. D. Con người biết sử dụng lửa. Câu 3: Chữ viết của người Lưỡng Hà là A. chữ viết trên giấy Pa-pi-rút B. chữ tượng hình. C. chữ hình triện. D. chữ hình nêm viết trên đất sét. Câu 4. Chế độ đẳng cấp Vác-na được thiết lập dựa trên sự phân biệt về A. tôn giáo. B. chủng tộc và màu da. C. địa bàn cư trú. D. giới tính. Câu 5. Điều kiện tự nhiên của các quốc gia cổ đại Hi Lạp, La Mã tạo thuận lợi cho ngành kinh tế nào? A. Nông nghiệp B.Thủ công nghiệp C. Chăn nuôi gia súc D.Thủ công nghiệp và thương nghiệp Câu 6. Phần quan trọng nhất của các thành bang ở Hi Lạp cổ đại là A. bến cảng B. phố xá. C.vùng đất trồng trọt. D. nhà thờ. Câu 7. Ai Cập cổ đại được hình thành trên lưu vực của sông nào? A. Sông Hằng. B. sông Nin. C. Sông Ấn. D. Sông Tiger. Câu 8. Những thành thị đầu tiên của người Ấn được xây dựng ở A. lưu vực sông Hằng B. miền Nam Ấn C. miền Đông Bắc Ấn D. lưu vực sông Ấn
  17. Câu 9: Bộ phận nào sau đây không phải cấu tạo của núi lửa? A. Tro bụi.             B. Miệng.               C. Ống phun.                 D. Lò mắc­ma. Câu 10: Trong thành phần của không khí, chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. khí oxi.            B. khí nitơ.              C. hơi nước.                   D. khí cacbonic. Câu 11: Cứ lên cao1000m thì nhiệt độ giảm  A.  50C.                B. 60C.                    C. 70C.                            D. 80C. Câu 12: Chuyển động xung quanh Mặt Trời có mấy hành tinh? A. 7.                         B. 8.                      C. 9.                             D. 10. Câu 13: Lãnh thổ Việt Nam thuộc địa mảng nào sau đây? A. Phi.                   B. Bắc Mỹ.             C. Nam Mỹ.           D. Âu ­ Á. Câu 14: Thời gian Trái Đất tự quay một vòng quanh trục là A. 1 ngày.               B. 1 đêm.               C. 1 ngày đêm.       D. 2 ngày đêm. Câu 15: Khoáng sản nào sau đây gặp ở trạng thái rắn trong tự nhiên? A. Dầu mỏ.           B. Nước khoáng.    C. Than đá.                   D. Khí thiên nhiên. Câu 16: Dạng địa hình nhô cao rõ rệt so với mặt bằng xung quanh, độ cao từ 500m trở lên so với mực nước biển được gọi là A. núi.                    B. đồi.                   C. cao nguyên.        D. đồng bằng.  II. TỰ LUẬN (5 câu; 6,0 điểm) Câu 1. (2 điểm). Em hãy trình bày những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Trung Quốc thời cổ đại. Hãy chọn hai thành tựu có ảnh hưởng đến văn hoá người Việt. .................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................
  18. Câu 2.(1điểm) Vì sao nông nghiệp là nền kinh tế chủ đạo của các quốc gia Ai Cập, Lưỡng Hà? .................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. Câu 3 (1,0 điểm) Trình bày sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. .................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................. Câu 4 (1,0 điểm) a)Quá trình nội sinh tác động như thế nào trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất? .................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. b) Nếu đang trong lớp học mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình? .................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................... .... ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Câu 5 (1,0điểm) Xác định nơi hình thành của các khối khí? .................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................... .... ................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ INĂM HỌC: 2023-2024
  19. MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 PHẦN LỊCH SỬ I.TRẮC NGHIỆM (8 câu ­2 điểm) ĐỀ A. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A A D D B C A ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C D B D B C D II. TỰ LUẬN (2  câu ­3 điểm) * Một số thành tựu văn minh tiêu biểu của người Trung Quốc cổ đại:  1,5 điểm Câu 1 ( 2 đ) ­ Chữ viết: giáp cốt văn. 0,25 ­ Văn học: Kinh Thi  ­ Tư tưởng: Khổng Tử và Lão Tử. 0,25 ­ Sử học: Những bộ sử tiêu biểu như Sử kí củaTư Mã Thiên. ­ Lịch:  lịch âm dương 0,25 ­ Khoa học­kỹ thuật: là giấy, thuốc nổ, la bàn và kĩ thuật in … 0,25 ­ Y học: Bộ Hoàng đế nội kinh của Hoa Đà  0,25 ­ Kiến trúc và điêu khắc:Vạn Lý Trường Thành, Lăng Ly Sơn,… 0,25
  20. Chọn hai thành tựu  của văn minh Trung Quốc thời cổ đại có ảnh hưởng tới văn   0,5 điểm hoá của người Việt :  (0,5 điểm) Gợi ý: ­ Chữ viết : Chữ Nôm được sáng tạo từ chữ Hán. 0,5    ­ Tôn giáo: Nho giáo, Phật giáo, Đạo giáo.     Câu 2   Vì các quốc gia này hình thành ở lưu vục các dòng sông lớn, nên đất đai phù sa dễ canh tác,   1 điểm (1 điểm) nguồn nước tưới dồi dào….thuận lợi cho nông nghiệp phát triển PHẦN ĐỊA LÍ I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 câu; 2,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) ĐỀ A Câu Đáp án Câu Đáp án 9 B 13 A 10 C 14 C 11 A 15 B 12 D 16 B ĐỀ B Câu Đáp án Câu Đáp án 9 A 13 D 10 B 14 C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2