Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Hoa Thám, Thăng Bình
lượt xem 3
download
Với “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Hoa Thám, Thăng Bình” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Hoa Thám, Thăng Bình
- TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM MA TRẬN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ( 20232024) MÔN: MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 MA TRẬN LỊCH SỬ Mức độ Tổng kiểm tra, % điểm Nội dung/ đánh giá đơn vị kiến Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức cao Chương/ (TNKQ) (TL) (TL) (TL) chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Sự chuyển XÃ HỘI biến và phân 0,5 đ NGUYÊN hóa của xã 2 TN 5% THUỶ hội nguyên thủy Ai cập và 1,5 đ Lưỡng Hà cổ 2TN 1 TL 15% đại 0,5 Ấn Độ cổ đại 2 TN 5% XÃ HỘI CỔ Trung Quốc ĐẠI từ thời cổ đại 2đ 1/2 TL 1/2TL đến thế kỉ 20% VII Hi Lạp và La 0,5 2 TN Mã cổ đại 5% 8 TN 1/2TL 1/2TL Số câu 5đ 2 đ 1,5 đ 0,5 đ Tỉ lệ 20% 15% 5% 50% MA TRẬN ĐỊA LÍ TT Chương/ Nội Mức độ nhận thức chủ đề dung/đơn Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng cao vị kiến (TNKQ) hiểu (TL) (TL) thức (TL)
- TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 BẢN ĐỒ: - Hệ 2TN PHƯƠN thống G TIỆN kinh vĩ THỂ tuyến. Toạ HIỆN BỀ độ địa lí MẶT của một TRÁI địa điểm ĐẤT; trên bản TRÁI đồ ĐẤT - - Các yếu HÀNH tố cơ bản TINH của bản CỦA HỆ đồ MẶT - Các loại TRỜI bản đồ (5,0% = thông 0,5 điểm) dụng - Lược đồ trí nhớ - Vị trí của Trái Đất trong Hệ Mặt Trời - Hình dạng, kích thước của Trái Đất - Chuyển động tự quay quanh trục của Trái
- Đất và hệ quả địa lí 2 TRÁI - Chuyển ĐẤT - động của HÀNH Trái Đất TINH quanh Mặt CỦA HỆ Trời và hệ ½ TL* 1TL* 1TL* MẶT quả địa lí TRỜI (10% = 1,0 điểm) 3 CẤU _ Cấu tạo 4TN ½ TL* 1TL* 1TL* TẠO của Trái CỦA Đất TRÁI ĐẤT - Các (20% = mảng kiến 2,0 điểm) tạo - Hiện tượng động đất, núi lửa và sức phá hoại của các tai biến thiên nhiên này - Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo
- núi - Các dạng địa hình chính - Khoáng sản 4 KHÍ HẬU - Các tầng VÀ BIẾN khí quyển. ĐỔI KHÍ Thành HẬU (15% = phần 1,5 điểm) không khí 2TN ½ TL* 1TL* 1TL* - Các khối khí. Khí áp và gió Số câu/ 8 câu TNKQ 1 câu TL 1 câu TL loại câu Tỉ lệ 20% 15% 5% BẢNG ĐẶC TẢ LỊCH SỬ Chương/ Mưc độ kiểm tra, Sô câu hoi theo mưc đô nhân thưc ́ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ́ Chủ đề đánh giá (Trình bày cụ thể Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung/Đơn vị TT các mức độ nhận kiên thưc ́ ́ thức được liệt kê trong CTGDPT tối thiểu) * 1 XÃ HỘI Sự chuyển biến và Nhân biêt ̣ ́ NGUYÊN THUỶ phân hóa của xã hội – Trình bày được nguyên thủy quá trình phát hiện 2TN
- ra kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. * – Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gò Mun. * – Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp Thông hiểu Mô tả được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. Vận dụng – Giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ. – Giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. Vận dụng cao Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. 2 XÃ HỘI CỔ ĐẠI Ai cập và Lưỡng Nhân biêt ̣ ́ Hà cổ đại – Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập và người
- Lưỡng Hà. 1 TN –Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà. * Thông hiểu – Phân tích được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. Nhân biêt ̣ ́ – Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ. 1TN – Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội Ấn Độ cổ đại của Ấn Độ. * Thông hiểu Giải thích ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng đến sự hình thành nền văn minh Ấn Độ cổ đại. Trung Quốc từ thời Nhân biêt ̣ ́ cổ đại đến thế kỉ – Giới thiệu được VII những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. Thông hiểu 1/2TL – Trình bày những thành tựu tiêu biểu của nền văn minh Trung Quốc. * – Mô tả được sơ
- lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng 1/2 TL Vận dụng – Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. Vận dụng cao: Liên hệ được 1 số thành tựu văn hóa tiêu biểu của TQ có ảnh hưởng đến hiện nay Hi Lạp và La Mã Nhân biêt ̣ ́ cổ đại – Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã 1TN – Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. * Thông hiểu – Trình bày được tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao – Đánh giá được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La
- Mã. Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay. 20 15 10 5 Tỉ lệ % BẢNG ĐẶC TẢ ĐỊA LÍ Chương/ Nội dung/Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 BẢN ĐỒ: - Hệ thống kinh Nhận biết 2 TN PHƯƠNG vĩ tuyến. Toạ độ Xác định được TIỆN THỂ địa lí của một trên bản đồ và HIỆN BỀ MẶT địa điểm trên trên quả Địa TRÁI ĐẤT; bản đồ Cầu: kinh tuyến TRÁI ĐẤT - - Các yếu tố cơ gốc, xích đạo, HÀNH TINH bản của bản đồ các bán cầu. CỦA HỆ MẶT - Các loại bản - Đọc được các TRỜI đồ thông dụng kí hiệu bản đồ (5,0% = 0,5 - Lược đồ trí và chú giải bản điểm) nhớ đồ hành chính, - Vị trí của Trái bản đồ địa hình. Đất trong Hệ - Xác định được Mặt Trời vị trí của Trái - Hình dạng, Đất trong hệ kích thước của Mặt Trời. Trái Đất - Mô tả được - Chuyển động hình dạng, kích tự quay quanh thước Trái Đất. trục của Trái - Mô tả được Đất và hệ quả chuyển động địa lí của Trái Đất:
- quanh trục và hệ quả. 2 TRÁI ĐẤT - - Chuyển động Thông hiểu HÀNH TINH của Trái Đất - Trình bày được CỦA HỆ MẶT quanh Mặt Trời hiện tượng ngày TRỜI và hệ quả địa lí đêm dài ngắn (10% = 1,0 theo mùa. điểm) Vận dụng - Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo ½ TL* 1TL* 1TL* chiều kinh tuyến. - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. Vận dụng cao - Tính giờ trên Trái Đất. 3 CẤU TẠO CỦA - Cấu tạo của Nhận biết 4TN ½ TL* 1TL* 1TL* TRÁI ĐẤT Trái Đất - Trình bày được (20% = 2,0 - Các mảng kiến cấu tạo của Trái điểm) tạo Đất gồm ba lớp. - Hiện tượng - Trình bày được động đất, núi hiện tượng động đất, núi lửa lửa và sức phá - Kể được tên hoại của các tai một số loại biến thiên nhiên khoáng sản. này Thông hiểu - Quá trình nội - Nêu được sinh và ngoại nguyên nhân sinh. Hiện tượng của hiện tượng
- tạo núi động đất và núi - Các dạng địa lửa. hình chính - Phân biệt được - Khoáng sản quá trình nội sinh và ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. - Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng - Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. - Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. - Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. Vận dụng cao - Tìm kiếm được thông tin
- về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. 4 KHÍ HẬU VÀ - Các tầng khí Nhận biết 2TN ½ TL* 1TL* 1TL* BIẾN ĐỔI KHÍ quyển. Thành - Mô tả được HẬU (15% = 1,5 phần không khí các tầng khí điểm) - Các khối khí. quyển, đặc điểm Khí áp và gió chính của tầng đối lưu và tầng - Nhiệt độ và bình lưu; mưa. - Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. - Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. - Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. - Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới
- khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. - Hiểu được nơi hình thành các khối khí . Vận dụng - Biết cách tính nhiệt độ giảm theo độ cao. Vận dụng cao -Xác định sự phân bố các đai khí áp ở 2 bán càu. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu TNK 1 câu TL TL Q Tỉ lệ % 20% 10% 5% Họ và KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học 20232024
- tên……………… MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp: 6 ………....Lớp:…. Thời gian: 60phút (không kể thời gian giao đề) P. thi số..........Số BD:…… Số tờ giấy làm bài..............tờ Đề Điểm Lời phê của giáo viên Họ tên và chữ kí giám khảo Họ tên và chữ kí giám thị A TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (16câu; 4,0 điểm) Câu 1. Kim loại được phát hiện và sử dụng vào khoảng thiên niên kỉ A. II TCN. B. III TCN. C. IV TCN. D. V TCN. Câu 2 . Nguyên nhân nào dẫn tới sự tan rã của xã hội nguyên thủy? A. Sự xuất hiện của công cụ kim khí. B. Sự phát triển của kĩ thuật mài đá. C. Dân số ngày càng tăng. D. Con người biết sử dụng lửa. Câu 3: Chữ viết của người Lưỡng Hà là A. chữ hình nêm viết trên đất sét. B. chữ tượng hình. C. chữ hình triện. D. chữ viết trên giấy Pa-pi-lut. Câu 4. Chế độ đẳng cấp Vác-na được thiết lập dựa trên sự phân biệt về A. tôn giáo. B. giới tính. C. địa bàn cư trú. D. chủng tộc và màu da. Câu 5. Điều kiện tự nhiên của các quốc gia cổ đại Hi Lạp, La Mã tạo thuận lợi cho ngành kinh tế nào? A. Nông nghiệp. B. Thủ công nghiệp. C. Chăn nuôi gia súc. D. Thủ công nghiệp và thương nghiệp. Câu 6. Phần quan trọng nhất của các thành bang ở Hi Lạp cổ đại là A. phố xá B. bến cảng. C.vùng đất trồng trọt. D. nhà thờ. Câu 7. Ai Cập cổ đại được hình thành trên lưu vực của sông nào? A Sông Hằng. B. Sông Ấn. C. sông Nin. D. Sông Tiger. Câu 8. Những thành thị đầu tiên của người Ấn được xây dựng ở A. lưu vực sông Ấn. B. lưu vực sông Hằng. C. miền Đông Bắc Ấn. D. miền Nam Ấn.
- Câu 9: Chuyển động xung quanh Mặt Trời có mấy hành tinh? A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 10: Thời gian Trái Đất tự quay một vòng quanh trục là A. 1 ngày. B. 1 đêm. C. 1 ngày đêm. D. 2 ngày đêm. Câu 11: Dạng địa hình nhô cao rõ rệt so với mặt bằng xung quanh, độ cao từ 500m trở lên so với mực nước biển được gọi là A. núi. B. đồi. C. cao nguyên. D. đồng bằng. Câu 12: Lãnh thổ Việt Nam thuộc địa mảng nào sau đây? A. Phi. B. Bắc Mỹ. C. Nam Mỹ. D. Âu - Á. Câu 13: Bộ phận nào sau đây không phải cấu tạo của núi lửa? A. Tro bụi. B. Miệng. C. Ống phun. D. Lò mắc-ma. Câu 14: Khoáng sản nào sau đây gặp ở trạng thái rắn trong tự nhiên? A. Dầu mỏ. B. Nước khoáng. C. Than đá. D. Khí thiên nhiên. Câu 15: Trong thành phần của không khí, chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. khí oxi. B. khí nitơ. C. hơi nước. D. khí cacbonic. Câu 16: Cứ lên cao1000m thì nhiệt độ giảm A. 50C. B. 60C. C. 70C. D. 80C. II. TỰ LUẬN (5 câu; 6,0 điểm) Câu 1. (2 điểm). Em hãy trình bày những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Trung Quốc thời cổ đại. Hãy chọn hai thành tựu có ảnh hưởng đến văn hoá người Việt. .................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................. Câu 2.(1điểm) Vì sao nông nghiệp là nền kinh tế chủ đạo của các quốc gia Ai Cập, Lưỡng Hà?
- .................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. Câu 3 (1,0 điểm) Trình bày sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. .................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................. Câu 4 (1,0 điểm) a) Quá trình nội sinh tác động như thế nào trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất? .................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................. ................................................................................................................................................... b) Nếu đang trong lớp học mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình? .................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................... .... ................................................................................................................................................. Câu 5 (1,0điểm) Xác định nơi hình thành của các khối khí? .................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................... .... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Họ và KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học 20232024
- tên……………… MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp: 6 ………....Lớp:…. Thời gian: 60phút (không kể thời gian giao đề) P. thi số..........Số BD:…… Số tờ giấy làm bài..............tờ Đề Điểm Lời phê của giáo viên Họ tên và chữ kí giám khảo Họ tên và chữ kí giám thị B TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (16 câu; 4,0 điểm) Câu 1. Kim loại được phát hiện và sử dụng vào khoảng thiên niên kỉ A. V TCN B. IV TCN. C. III TCN D. II TCN . Câu 2 . Nguyên nhân nào dẫn tới sự tan rã của xã hội nguyên thủy? A. Sự phát triển của kĩ thuật mài đá. B. Dân số ngày càng tăng. C. Sự xuất hiện của công cụ kim khí. D. Con người biết sử dụng lửa. Câu 3: Chữ viết của người Lưỡng Hà là A. chữ viết trên giấy Pa-pi-rút B. chữ tượng hình. C. chữ hình triện. D. chữ hình nêm viết trên đất sét. Câu 4. Chế độ đẳng cấp Vác-na được thiết lập dựa trên sự phân biệt về A. tôn giáo. B. chủng tộc và màu da. C. địa bàn cư trú. D. giới tính. Câu 5. Điều kiện tự nhiên của các quốc gia cổ đại Hi Lạp, La Mã tạo thuận lợi cho ngành kinh tế nào? A. Nông nghiệp B.Thủ công nghiệp C. Chăn nuôi gia súc D.Thủ công nghiệp và thương nghiệp Câu 6. Phần quan trọng nhất của các thành bang ở Hi Lạp cổ đại là A. bến cảng B. phố xá. C.vùng đất trồng trọt. D. nhà thờ. Câu 7. Ai Cập cổ đại được hình thành trên lưu vực của sông nào? A. Sông Hằng. B. sông Nin. C. Sông Ấn. D. Sông Tiger. Câu 8. Những thành thị đầu tiên của người Ấn được xây dựng ở A. lưu vực sông Hằng B. miền Nam Ấn C. miền Đông Bắc Ấn D. lưu vực sông Ấn
- Câu 9: Bộ phận nào sau đây không phải cấu tạo của núi lửa? A. Tro bụi. B. Miệng. C. Ống phun. D. Lò mắcma. Câu 10: Trong thành phần của không khí, chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. khí oxi. B. khí nitơ. C. hơi nước. D. khí cacbonic. Câu 11: Cứ lên cao1000m thì nhiệt độ giảm A. 50C. B. 60C. C. 70C. D. 80C. Câu 12: Chuyển động xung quanh Mặt Trời có mấy hành tinh? A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 13: Lãnh thổ Việt Nam thuộc địa mảng nào sau đây? A. Phi. B. Bắc Mỹ. C. Nam Mỹ. D. Âu Á. Câu 14: Thời gian Trái Đất tự quay một vòng quanh trục là A. 1 ngày. B. 1 đêm. C. 1 ngày đêm. D. 2 ngày đêm. Câu 15: Khoáng sản nào sau đây gặp ở trạng thái rắn trong tự nhiên? A. Dầu mỏ. B. Nước khoáng. C. Than đá. D. Khí thiên nhiên. Câu 16: Dạng địa hình nhô cao rõ rệt so với mặt bằng xung quanh, độ cao từ 500m trở lên so với mực nước biển được gọi là A. núi. B. đồi. C. cao nguyên. D. đồng bằng. II. TỰ LUẬN (5 câu; 6,0 điểm) Câu 1. (2 điểm). Em hãy trình bày những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Trung Quốc thời cổ đại. Hãy chọn hai thành tựu có ảnh hưởng đến văn hoá người Việt. .................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................
- Câu 2.(1điểm) Vì sao nông nghiệp là nền kinh tế chủ đạo của các quốc gia Ai Cập, Lưỡng Hà? .................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. Câu 3 (1,0 điểm) Trình bày sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. .................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................. Câu 4 (1,0 điểm) a)Quá trình nội sinh tác động như thế nào trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất? .................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. b) Nếu đang trong lớp học mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình? .................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................... .... ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Câu 5 (1,0điểm) Xác định nơi hình thành của các khối khí? .................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................... .... ................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ INĂM HỌC: 2023-2024
- MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 PHẦN LỊCH SỬ I.TRẮC NGHIỆM (8 câu 2 điểm) ĐỀ A. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A A D D B C A ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C D B D B C D II. TỰ LUẬN (2 câu 3 điểm) * Một số thành tựu văn minh tiêu biểu của người Trung Quốc cổ đại: 1,5 điểm Câu 1 ( 2 đ) Chữ viết: giáp cốt văn. 0,25 Văn học: Kinh Thi Tư tưởng: Khổng Tử và Lão Tử. 0,25 Sử học: Những bộ sử tiêu biểu như Sử kí củaTư Mã Thiên. Lịch: lịch âm dương 0,25 Khoa họckỹ thuật: là giấy, thuốc nổ, la bàn và kĩ thuật in … 0,25 Y học: Bộ Hoàng đế nội kinh của Hoa Đà 0,25 Kiến trúc và điêu khắc:Vạn Lý Trường Thành, Lăng Ly Sơn,… 0,25
- Chọn hai thành tựu của văn minh Trung Quốc thời cổ đại có ảnh hưởng tới văn 0,5 điểm hoá của người Việt : (0,5 điểm) Gợi ý: Chữ viết : Chữ Nôm được sáng tạo từ chữ Hán. 0,5 Tôn giáo: Nho giáo, Phật giáo, Đạo giáo. Câu 2 Vì các quốc gia này hình thành ở lưu vục các dòng sông lớn, nên đất đai phù sa dễ canh tác, 1 điểm (1 điểm) nguồn nước tưới dồi dào….thuận lợi cho nông nghiệp phát triển PHẦN ĐỊA LÍ I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 câu; 2,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) ĐỀ A Câu Đáp án Câu Đáp án 9 B 13 A 10 C 14 C 11 A 15 B 12 D 16 B ĐỀ B Câu Đáp án Câu Đáp án 9 A 13 D 10 B 14 C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 315 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 809 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 451 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 350 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 180 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 148 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
4 p | 129 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn