Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
lượt xem 2
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
- TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023-2024 TỔ: SỬ-ĐỊA –ANH-CD MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 PHÂN MÔN LỊCH SỬ Số câu Tổng hỏi theo % điểm Nội mức độ dung/Đơ nhận Chương/ thức n vị kiến TT Chủ đề Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. 1 TN 2,5% Nguồn THỜI NGUYÊ gốc loài người 1 N THUỶ 2. Xã 1TN 2,5% hội nguyên thuỷ 2 XÃ HỘI 1. Ai 1TN 1TL 2,5% CỔ ĐẠI Cập và Lưỡng Hà 2. Ấn 1 TN 1TL* 2,5%
- Độ 3. Trung 2TN 1TL 15% Quốc 4. Hy 1TN 1TL* 1TL 22,5% Lạp và La Mã ĐÔNG 1. Khái 1TN 2,5% NAM Á lược về TỪ khu vực NHỮN Đông G THẾ Nam Á KỈ 3 TIẾP GIÁP CÔNG NGUYÊ N ĐẾN THẾ KỈ X 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 5.0 Tổng Tỉ lệ 20% 15% 5% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Mức độ Tổng nhận % điểm Nội thức Chương/ dung/đơ TT Nhận Thông Vận Vận chủ đề n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
- 1 Chủ đề Nội dung CẤU 1: TẠO Hiện CỦA tượng 2,5 % TRÁI động đất, ĐẤT. núi lửa VỎ và sức TRÁI 1TN phá hoại ĐẤT ( 3 của các tiết) 10% tai biến đã kiểm thiên tra giữa nhiên kì 1 này 1.5 đ Nội dung 2: Quá trình nội 2.5 % sinh và ngoại 1TN sinh. Hiện tượng tạo núi Nội dung 15 % 3: Các dạng địa hình 2TN 1TL chính. Khoáng sản
- 2 Chủ đề Nội dung KHÍ 1: HẬU VÀ – Các BIẾN tầng khí ĐỔI KHÍ quyển. 20% HẬU ( 4 Thành 2TN 1 TL tiết) phần 3,5 đ không khí Nội dung 2: Các khối khí. 5% Khí áp 2 TN và gió Nội dung 5% 3: Nhiệt độ và mưa. 1TN* 1TL Thời tiết, khí hậu Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 5đ Tổng số câu 16 câu 2 câu 2 câu 2 câu 22 câu Tổng hợp chung Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 10 đ
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 PHÂN MÔN LỊCH SỬ Mức độ của yêu cầu Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức cần đạt TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng 1 THỜI NGUYÊN 1. Nguồn gốc loài Nhận biết 1TN THUỶ người – Kể được tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. 2. Xã hội nguyên Nhận biết 1TN thuỷ – Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ
- trên đất nước Việt Nam 2 XÃ HỘI CỔ ĐẠI 1. Ai Cập và Nhận biết 1TN Lưỡng Hà – Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. – Kể tên và nêu 1TL được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà Thông hiểu – Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. 2. Ấn Độ Nhận biết 1TN – Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ – Trình bày được những điểm chính 1TL* về chế độ xã hội của Ấn Độ Thông hiểu - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên
- của lưu vực sông Ấn, sông Hằng 3.Trung Quốc Nhận biết 2TN – Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc Thông hiểu – Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên 1TL của Trung Quốc cổ đại. – Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng Vận dụng – Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. 4. Hy Lạp và La Nhận biết 1TN Mã – Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã – Nêu được một số 1TL* thành tựu văn hoá
- tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu – Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải 1TL cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã Vận dụng – Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay 3 ĐÔNG NAM Á 1. Khái lược về Nhận biết 1TN TỪ NHỮNG THẾ khu vực Đông – Trình bày được sơ KỈ TIẾP GIÁP lược về vị trí địa lí Nam Á CÔNG NGUYÊN của vùng Đông ĐẾN THẾ KỈ X 2. Các vương quốc cổ ở Đông Nam Á Nam Á. – Trình bày được quá trình xuất hiện các vương quốc cổ
- ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ VII. Tổng 8TN 1TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Điểm 2 điểm 1.5 điểm 1.0 điểm 0.5 điểm PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chủ đề - Cấu tạo của Nhận biết CẤU TẠO Trái Đất – Trình bày CỦA TRÁI -Các mảng được cấu tạo ĐẤT. VỎ kiến tạo của Trái Đất TRÁI ĐẤT -Quá trình nội gồm ba lớp. 1TN sinh và ngoại – Trình bày 2TN sinh. Hiện được hiện 1TN tượng tạo núi tượng động đất, núi lửa – Kể được tên một số loại khoáng sản. – Các biểu hiện của quá trình nội sinh, ngoại sinh Thông hiểu – Nêu được nguyên nhân của hiện
- tượng động đất và núi lửa. 1TL – Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. – Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng – Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. – Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng
- bằng. – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. Vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. 2 KHÍ HẬU VÀ – Các tầng khí Nhận biết BIẾN ĐỔI quyển. Thành – Mô tả được KHÍ HẬU phần không các tầng khí 1TN khí quyển, đặc – Các khối điểm chính 1TN khí. Khí áp và của tầng đối gió lưu và tầng 2TN bình lưu; 1TN* – Nhiệt độ và mưa. Thời – Kể được tên tiết, khí hậu và nêu được – Sự biến đổi đặc điểm về khí hậu và nhiệt độ, độ biện pháp ứng ẩm của một số phó. khối khí. – Trình bày được sự phân bố các đai khí 1TL
- áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. 1TL Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. – Nêu được
- một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. –Tính nhiệt độ trung bình năm của một địa điểm. 8 câu Tổng số câu 1 câu TL TNKQ Tỉ lệ % 20% 5% Tỉ lệ chung 40% 10%
- PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I xxxĐỀ CHÍNH THỨCxxx NĂM HỌC 2023-2024 (Đề gồm có 02 trang) Môn: LS&ĐL – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao MÃ ĐỀ: A đề) Họ và tên học sinh: …………………………..……… Lớp: ………….. SBD: ……………… A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy làm bài: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … I.PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1. Dấu tích của Người tối cổ ở Việt Nam có niên đại sớm nhất được phát hiện ở đâu? A. Lào Cai B. Phú Thọ C. Lạng Sơn D. Nam Định Câu 2. Công cụ lao động của Người tối cổ chủ yếu được chế tác từ A. đá. B. sắt. C. chì. D. đồng thau. Câu 3. Nhà nước Ai Cập cổ đại được hình thành tại lưu vực của dòng sông nào dưới đây? A. Sông Ti-grơ.. B. Sông Ấn. C. Sông Hằng. D. Sông Nin. . Câu 4. Theo chế độ đẳng cấp Vác-na, đẳng cấp nào cao quý nhất trong xã hội Ấn Độ cổ đại? A. Bra-man. B. Ksa-tri-a. C. Vai-si-a. D. Su-đra. Câu 5. Công trình kiến trúc tiêu biểu cho nền văn minh Trung Quốc là A. Vạn lí trường thành. B. đền Pác-tê-nông. C. đại bảo tháp San-chi. D. vườn treo Ba-bi-lon. Câu 6. Tác phẩm nào dưới đây là tập thơ cổ nhất ở Trung Quốc, gồm nhiều sáng tác dân gian, được Khổng Tử sưu tập và chỉnh lí? A. Ly Tao. B. Kinh Thi. C. Thiên vấn. D. Sở từ. Câu 7. Cư dân La Mã cổ đại đã sáng tạo ra A. chữ tượng hình B. chữ số 0. C. hệ thống chữ La-tinh. D. chữ hình nêm. Câu 8. Khu vực Đông Nam Á nằm án ngữ trên con đường hàng hải nối liền giữa A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. II.PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 9. Vành đai lửa lớn nhất hiện nay trên thế giới với gần 300 núi lửa còn hoạt động là vành đai lửa A. Địa Trung Hải. B. Ấn Độ Dương, C. Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 10. Hiện tượng nào sau đây là do tác động của nội lực? A. Xâm thực. B. Bồi tụ. C. Đứt gãy. D. Nấm đá. Câu 11. Trong các đối tượng sau, đối tượng nào là khoáng sản? A. Gỗ. B. Cát. C. Nhựa. D. Xi măng. Câu 12. Các khoáng sản: đồng, bô xít, vàng... thuộc nhóm khoáng sản A. năng lượng. B. kim loại đen. C. kim loại màu. D. phi kim loại.
- Câu 13. Gió là sự chuyển động của không khí từ: A. nơi có khí áp thấp về áp cao. B. nơi khí áp cao về nơi áp thấp. C. vùng vĩ độ thấp về vĩ độ cao. D. vùng vĩ độ cao về vĩ độ thấp. Câu 14. Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm nào sau đây? A. Nằm phía trên tầng đối lưu. B. Không khí cực loãng. C. Có lớp ô dôn hấp thụ tia tử ngoại. D. Ảnh hưởng trực tiếp đến con người. Câu 15. Để đo độ ẩm người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Áp kế. B. Nhiệt kế. C. Vũ kế. D. Ẩm kế. Câu 16. Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây ? A.Vùng vĩ độ thấp. B.Vùng vĩ độ cao. C.Biển và đại dương. D.Đất liền và núi. B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) I.PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1(1,5 điểm) Điều kiện tự nhiên có tác động như thế nào đến sự hình thành và phát triển nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà? Câu 2 (1,0 điểm) Bằng kiến thức lịch sử đã học về Trung Quốc thời cổ đại, em hãy: nêu nhận xét về vai trò của Tần Thủy Hoàng đối với đất nước Trung Quốc thời cổ đại. Câu 3( 0,5 điểm) Theo em, những thành tựu văn hóa nào của Hy Lạp và La Mã còn được bảo tồn, ảnh hưởng đến ngày nay? II.PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 4 ( 1,5 điểm) Bằng kiến thức đã học và hiểu biết thực tế, em hãy cho biết vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống? Câu 5 (1,0điểm) So sánh điểm giống và khác nhau giữa núi và đồi. Câu 6 (0.5 điểm)Tính nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội biết nhiệt độ trung bình các tháng như sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ 15 16 18 24 27 29 29 28 27 25 21 17 (0C ) --------- Hết---------
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ MÔN LS&ĐL LỚP 6 CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 A. Trắc nghiệm khách quan ( 4,0 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A D A A B C A D C B C B B D B B. Tự luận ( 6,0 điểm) I. Phần Lịch sử Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Tác động của điều kiện tự nhiên đến sự hình thành và phát triển nền văn minh Ai Cập, Lưỡng Hà. - Ai Cập, Lưỡng Hà hình thành ở lưu vực các sông lớn, đất đai màu 0,5đ mỡ, nguồn nước dồi dào..kinh tế nông nghiệp phát triển sớm, năng suất cao. Do đó nền văn minh Ai Cập, Lưỡng Hà hình thành sớm. 0,5đ - Do nhu cầu hợp tác làm thủy lợi, chinh phục các dòng sông..cư dân sớm liên kết thành các công xã, tạo điều kiện cho nhà nước ra đời sớm 0,5đ - Do nhu cầu chinh phục các dòng sông, phát triển kinh tế..người Ai Câp, Lưỡng Hà có nhiều phát minh phục vụ cho sản xuất nông nghiệp( cái cày, bánh xe…)
- 2 Nhận xét về vai trò của Tần Thủy Hoàng đối với đất nước Trung Quốc thời cổ đại. 0,5đ - Chấm dứt tình trạng chia cắt, thống nhất Trung Quốc vê mặt lãnh thổ, 0,5đ -Thống nhất tiền tệ, đơn vị đo lường, chữ viết, đặt nền móng cho sự phát triển mạnh mẽ và lâu đời của văn minh Trung Quốc. 3 Liên hệ một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay: - Người Hy Lạp và La Mã đã sáng tạo ra hệ chữ cái La-tinh (A, B, 0,25 C,...) và chữ số La Mã mà ngày nay chúng ta đang sử dụng. - Người Hy Lạp và La Mã đã biết làm lịch dựa trên sự di chuyển 0,25 của Trái Đất xung quanh Mặt Trời Đó là dương lịch. II. Phần Địa Lí Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 (1.5 đ) Vai trò của Oxi, hơi nước, khí Cacbonic…. 0,5 đ -Oxy giúp duy trì sự sống cho con người và các sinh vật, tạo nên tế bào…. 0,5 đ -Hơi nước trong khí quyển là cơ sở để ngưng tụ tạo mưa cung cấp nước trên Trái Đất, hình thành sự sống của muôn loài... 0,5 đ - Khí cacbonic tham gia quá trình quang hợp của cây từ đó tạo ra oxi... 2( 1 đ) So sánh điểm giống và khác nhau giữa núi và đồi. *Giống nhau: 0,5 đ -Núi và đồi đều là dạng địa hình nhô cao trên mặt đất * Khác nhau: - Núi là dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên mặt đất, có đỉnh nhọn sườn dốc, Độ 0,25 đ cao tuyệt đối của núi thường trên 500m
- - Đồi là dạng địa hình nhô cao trên mặt đất, có đỉnh tròn, sườn thoải. Độ cao 0,25 đ tương đối của đồi không quá 200m. 3 (0,5 đ) Tính nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội 0,5 đ Tính đúng nhiệt độ trung bình ở Hà Nội là 230C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 641 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 358 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 522 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 379 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 159 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn