intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước

  1. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ Vận TT dung/Đơn Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề dụng vị kiến thức biết hiểu dụng cao Phân môn Lịch sử 1 Nhận biết – Nêu được một số Vì sao phải khái niệm thời gian Thời gian học lịch sử trong lịch sử: thập kỉ, trong lịch 2 (Đã kiểm tra thế kỉ, thiên niên kỉ, sử giữa kì 1) trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… 2 Xã hội cổ Nhận biết đại – Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. – Kể tên và nêu được 2* những thành tựu chủ Ai Cập và yếu về văn hoá ở Ai Lưỡng Hà Cập, Lưỡng Hà cổ đại Thông hiểu – Nêu được tác động 1* của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. Ấn Độ cổ Nhận biết đại – Nêu được những thành tựu văn hoá 2* tiêu biểu của Ấn Độ
  2. – Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ Thông hiểu - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên 1* của lưu vực sông Ấn, sông Hằng Nhận biết – Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung 2* Quốc Thông hiểu – Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên Trung Quốc của Trung Quốc cổ từ thời cổ đại. 1* đại đến thế – Mô tả được sơ lược kỉ VII quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng Vận dụng – Xây dựng được đường thời gian từ ½* đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. Hy Lạp và Nhận biết 2* La Mã cổ – Trình bày được tổ đại chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã – Nêu được một số thành tựu văn hoá
  3. tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu – Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã Vận dụng – Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình 1* thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao - Liên hệ được một ½* số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay 1/2 Đông Nam Nhận biết Á từ những – Trình bày được sơ thế kỉ tiếp lược về vị trí địa lí giáp đầu công của vùng Đông Nam Các quốc nguyên đến Á. gia sơ kì ở thế kỉ X – Trình bày được 3 Đông Nam quá trình xuất hiện Á các vương quốc cổ ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ VII. Sự hình Nhận biết 1 thành và – Nêu được sự hình bước đầu thành và phát triển phát triển ban đầu của các của các vương quốc phong vương quốc kiến từ thế kỉ VII phong kiến đến thế kỉ X ở Đông
  4. ở Đông Nam Á. Nam Á Số câu/ loại câu 8 TN 1 TL ½ TL 1/2 TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn: Địa lí
  5. Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức Chương/ dung/Đơ TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao Phân môn Địa lí 1 Chương Quá Thông hiểu 3 trình nội – Nêu được nguyên Cấu tạo sinh và nhân của hiện tượng của Trái ngoại động đất và núi lửa. Đất, vỏ sinh. – Phân biệt được Trái Đất Hiện quá trình nội sinh tượng và ngoại sinh: Khái tạo núi niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. – Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Núi lửa Nhận biết và động - Trình bày được 2TN* đất hiện tượng động đất, núi lửa Vận dụng cao - Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên 1TL nhiên do động đất và núi lửa gây ra. Các Nhận biết dạng địa - Kể được tên một 2TN* hình số loại khoáng sản. chính Vận dụng trên Trái -Phân biệt được các 1TL* Đất. dạng địa hình chính Khoáng trên Trái Đất: Núi, sản đồi, cao nguyên, đồng bằng. 2 Chương Lớp vỏ Nhận biết 4 khí của – Mô tả được các 4TN* Khí hậu Trái Đất. tầng khí quyển, đặc và biến Khí áp và điểm chính của tầng đổi khí gió đối lưu và tầng bình hậu lưu;
  6. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/đơn vị Vận Tổng TT Nhận Thông Vận chủ đề kiến thức dụng % điểm biết hiểu dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử 1 Vì sao phải học 5% lịch sử Thời gian trong 0,5 điểm 2 (Đã kiểm tra lịch sử giữa kì 1) 2 Ai Cập và Lưỡng 35% 2* 1* 3,5điểm Hà cổ đại Ấn Độ cổ đại 2* 1* Xã hội cổ đại Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ 2* 1* ½* VII Hy Lạp và La Mã 2* 1* ½* 1/2 cổ đại Các quốc gia sơ kì 3 Đông Nam Á từ ở Đông Nam Á những thế kỉ Sự hình thành và 10% 3 tiếp giáp đầu bước đầu phát triển công nguyên 1,0 điểm của các vương quốc 1 đến thế kỉ X phong kiến ở Đông Nam Á Số câu/ loại câu ½ (b) 8 TN ½ a* TL 1 TL TL Tỉ lệ % 50% 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lý
  7. Quá trình nội Chương 3 sinh và ngoại Cấu tạo của sinh. Hiện tượng Trái Đất. Vỏ tạo núi 1 Trái Đất Núi lửa và động đất 2TN* 1TL 5% 0,5 Các dạng địa hình chính trên 15% 2TN* 1TL* Trái Đất. 1,5 Khoáng sản 2 Chương 4 Lớp vỏ khí của Khí hậu và biến Trái Đất. Khí áp 4TN* 1TL* đổi khí hậu và gió 25% 2,5 Nhiệt độ không khí. Mây và mưa 2TN 1TL* 5% 0,5 Số câu 8TN 1TL 1TL 1TL 11 câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% Trường THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên:………………………Lớp 6/ MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu ý trả lời đúng nhất. Câu 1. Theo Công lịch, 100 năm được gọi là A. một thập kỉ. B. một thế kỉ. C. một thiên niên kỉ. D. một kỉ nguyên. Câu 2. Âm lịch là A. hệ lịch tính theo chu kì của Trái Đất quay quanh Mặt Trời. B. hệ lịch tính theo chu kì của Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời. C. hệ lịch tính theo chu kì của Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. D. hệ lịch tính theo chu kì của Trái Đất quay quanh Mặt Trăng.
  8. Câu 3. Hai con sông gắn liền với sự hình thành phát triển của văn minh Lưỡng Hà A. sông Ấn và sông Hằng. B. sông Nin và sông Ti-gơ-rơ. C. sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát. D. sông Hoàng Hà và sông Trường Giang. Câu 4. Nhờ vào điều kiện tự nhiên, người Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại đã phát triển ngành nào? A. Nông nghiệp, thương nghiệp. B. Nông nghiệp, công nghiệp. C. Nông nghiệp, thủ công nghiệp. D. Thủ công nghiệp, thương nghiệp. Câu 5. Khu vực Đông Nam Á nằm án ngữ trên con đường hàng hải nối liền giữa A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. Câu 6. Khoảng thế kỉ VII TCN – thế kỉ VII,ở khu vực Đông Nam Á xuất hiện một số quốc gia sơ kì như A. Ăng-co, Sri Vi-giay-a, Pa-gan. B. Sri Vi-giay-a, Pa-gan, Đại Việt. C. Ăng-co, Sri Vi-giay-a, Đại Việt. D. Văn Lang- Âu Lạc, Chăm-pa, Phù Nam. Câu 7. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng cơ sở hình thành của các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á? A. Nông nghiệp trồng lúa nước. B. Công cụ đồ đá phát triển với trình độ cao. C. Giao lưu kinh tế - văn hoá với Trung Quốc và Ấn Độ. D. Thủ công nghiệp phát triển với các nghề rèn sắt, đúc đồng,... Câu 8. Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á ra đời vào khoảng thời gian nào? A. Thế kỉ VII. B. Thế kỉ X TCN. C. Thiên niên kỉ VII TCN. D. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X. Câu 9. Bộ phận nào sau đây không phải của núi lửa? A. Cửa núi. B. Miệng. C. Dung nham. D. Mắc-ma. Câu 10. Động đất mạnh nhất mấy độ rich-te? A. 8 - 8,9 độ. B. 7 - 7,9 độ. C. dưới 7 độ. D. trên 9 độ. Câu 11. Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản nào sau đây? A. Phi kim loại. B. Nhiên liệu. C. Kim loại màu. D. Kim loại đen. Câu 12 Các loại khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản kim loại màu? A. Crôm, titan, mangan. B. Apatit, đồng, vàng. C. Than đá, dầu mỏ, khí. D. Đồng, chì, kẽm.
  9. Câu 13. Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển thành mấy tầng? A. 2 tầng. B. 4 tầng. C. 3 tầng. D. 5 tầng. Câu 14. Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây? A. Vùng vĩ độ thấp. B. Vùng vĩ độ cao. C. Biển và đại dương. D. Đất liền và núi. Câu 15. Loại gió hành tinh nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta? A. Gió Mậu dịch. B. Gió Đông cực. C. Gió mùa. D. Gió Tây ôn đới. Câu 16. Khối khí nào sau đây có tính chất ẩm? A. Khối khí lục địa. B. Khối khí nóng. C. Khối khí đại dương. D. Khối khí lạnh. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Nhà Tần đã thống nhất và xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc như thế nào? Câu 2. (1.5 điểm) Bằng kiến thức lịch sử đã học về Trung Quốc và Hy Lạp – La Mã, em hãy: a) (1,0 điểm) Nêu nhận xét về vai trò của Tần Thủy Hoàng đối với đất nước Trung Quốc thời cổ đại? b) (0,5 điểm) Ngày nay, những thành tựu văn hóa nào của Hy Lạp- La Mã cổ đại vẫn được ứng dụng trong cuộc sống? Câu 3. (1,5 điểm) Nêu vai trò của oxy, hơi nước, khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống? Câu 4. (1,0 điểm) So sánh những điểm khác nhau giữa núi và đồi? Câu 5. (0,5 điểm) Có ba người đo nhiệt độ cơ thể được kết quả lần lượt là: 38 °C; 37 °C; 39 °C. Hỏi trong ba nhiệt độ trên, nhiệt độ nào cao hơn nhiệt độ cơ thể của người bình thường? Biết nhiệt độ cơ thể của người bình thường là 37 oC. BÀI LÀM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM - MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
  10. B C C A B D B D A D B D C B A C B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Nhà Tần đã thống nhất và xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc 1,5 (1,5 điểm) - Sau triều đại nhà Chu, Trung Quốc bị chia thành các nước nhỏ 0, 25 - Nhà Tần có tiềm lực kinh tế và quân sự mạnh nhất đến năm 221 TCN, Tần 0,25 Thủy Hoàng thống nhất Trung Quốc - Nhà Tần chia nước thành các quận, huyện, đặt chức quan cai quản 0,25 - Thống nhất đo lường, tiền tệ, chữ viết, pháp luật (0,25 đ). 0,25 - Xã hội hình thành hai giai cấp chính là địa chủ và nông dân tá điền 0,25 - Chế độ phong kiến được xác lập 0,25 Câu 2 a) Nhận xét về vai trò của Tần Thủy Hoàng đối với đất nước Trung Quốc 1,0 (1,5 điểm) thời cổ đại - Tần Thủy Hoàng là một người lãnh đạo có tài thao lược giỏi. 0, 25 - Tần Thủy Hoàng đã thống nhất lãnh thổ Trung Quốc, chấm dứt tình trạng 0,25 chia cắt, tự xưng là Hoàng đế. - Thống nhất tiền tệ, đơn vị đo lường, chữ viết, đặt nền móng cho sự phát triển 0,25 mạnh mẽ và lâu đời của văn minh Trung Quốc. - Lập ra triều đại phong kiến đầu tiên ở Trung Quốc. 0,25 b) Những thành tựu văn hóa nào của Hy Lạp- La Mã cổ đại vẫn được ứng 0,5 dụng trong cuộc sống - Sáng tạo ra hệ chữ cái La-tinh và chữ số La Mã mà chúng ta đang sử dụng - Các định lí, định luật khoa học như: định lí Pi-ta-go, định lí Ta-lét, định luật Ác-si-mét,.. - Nhiều tác phẩm điêu khắc của Hy Lạp cổ đại vẫn là mẫu mực nghệ thuật điêu khắc cho đến nay như tượng thần Vệ nữ Mi-lô, tượng Lực sĩ ném đĩa. - Các tác phẩm văn học vẫn còn được yêu thích: thần thoại Hy Lạp, sử thi I-li- át và Ô-đi-xê. * Lưu ý câu 2b: - Học sinh trả lời đúng từ 2 ý đúng trở lên thì vẫn cho điểm tối đa. - Nếu học sinh trả lời không đúng đáp án nhưng phù hợp vẫn cho điểm tối đa. Câu 3 * Vai trò của oxy, hơi nước đối với tự nhiên và đời sống (1,5đ) - Oxy giúp duy trì sự sống của con người và các loài sinh vật 0,5 - Hơi nước: là cơ sở tạo ra lớp nước trên Trái Đất, hình thành nên sự sống 0,5 của con người … - Khí cácbonic: tham gia vào quá trình quan hợp của thực vật, giữ lượng 0,5 nhiệt cần thiết cho Trái Đất đủ ấm … Câu 4 * So sánh những điểm khác nhau giữa núi và đồi? (1,0đ) - Núi là dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên mặt đất, có đỉnh nhọn, sườn 0,5 dốc, độ cao tuyệt đối của núi thường trên 500m - Đồi là dạng địa hình nhô cao trên mặt đất, có đỉnh tròn, sườn thoải. độ 0,5
  11. cao tương đối của đồi không quá 200m. Câu 5 * So sánh nhiệt độ cơ thể người. (0,5đ) So sánh nhiệt độ cơ thể của ba người với 37 oC. 0,5 o o o Ta có: 37 C < 38 C < 39 C. Trong ba nhiệt độ trên, nhiệt độ 38 oC và 39 oC cao hơn nhiệt độ cơ thể của người bình thường. Người làm đề Nguyễn Văn Hòa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2