intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc

  1. Phòng GD&ĐT Đại Lộc Trường THCS Lê Quý Đôn ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2023-2024 ) Môn : Lịch sử và Địa lý Lớp : 6 Người ra đề : Hoàng Thị Thọ + Trần An Đơn vị : THCS Lê Quý Đôn I. Mục đích của đề kiểm tra: - Củng cố các kiến thức và kỹ năng Lịch sử và Địa lý đã học cho học sinh. - Học sinh có thể vận dụng những kiến thức đã học vào giải quyết vấn đề trong làm bài. - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung và phương pháp dạy học phù hợp. II. Hình thức đề kiểm tra: Kiểm tra viết : Trắc nghiệm và tự luận. III. Ma trận đề kiểm tra: MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ T Chương/ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng T Chủ đề dung/Đơn vị % kiến thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng điểm hiểu cao TNKQ TL TN TL TNKQ TL TNKQ TL KQ Chương I: Bản đồ - Phương 1 tiện thể hiện bề mặt Trái Đất. 1. Trái Đất 1 TN* Chương trong hệ Mặt 2 II: Trái Trời. Đất – 2. Chuyển Hành động tự quay tinh của quanh trục 1TN* hệ Mặt của Trái Đất Trời. và hệ quả. 2,5% 3. Chuyển động của 1 TN* Trái Đất
  2. quanh Mặt Trời và hệ quả. 1. Cấu tạo 2,5% của Trái Đất. 1 TN Các mảng Chương kiến tạo. III: Cấu 2. Quá trình 3 tạo của nội sinh và Trái quá trình Đất. Vỏ ngoại sinh. Trái Hiện tượng Đất. tạo núi. 3. Núi lửa và động đất. 4. Các dạng 1 TL* 1 TL* 22,5% địa hình 3 TN chính trên Trái Đất. Khoáng sản. 4. Chương 1. Lớp vỏ khí 2 TN 1 TL* 1 TL* 15% IV: Khí của Trái Đất. hậu và Khí áp và biến đổi gió. khí hậu. Nhiệt độ 1TN 1TL 7,5% không khí. Mây và mưa. Tổng 8 TN 1TL 1 TL 1TL 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100% PHÂN MÔN LỊCH SỬ T Chương/ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng T Chủ đề dung/Đơn % vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Lịch sử 1 VÌ SAO 1. Lịch sử 0,25% là gì? 1 TN HỌC LỊCH 2. Dựa vào 0,25% SỬ? đâu để biết 1 TN và dựng lại LSử? 3. Thời 2TN* 1TL* 5% gian trong lịch sử XÃ HỘI Ai Cập và 2TN* 1TL* 5% CỔ ĐẠI Lưỡng Hà cổ đại Ấn Độ cổ 1TN* 1TL* 15% đại
  3. Trung 3TN 1TL* 15,25 Quốc từ % thời cổ đại.. Hy Lạp và 1TN 1TL* 0,25% La Mã cổ đại Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lý Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ T Chương/ Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chủ đề dung/Đơn vị Nhận Thôn Vận Vận kiến thức biết g hiểu dụng dụng cao 1. Hệ thống Chương kinh – vĩ I : Bản tuyến. Tọa độ đồ - địa lí. Phương 2. Bản đồ. tiện thể Một số lưới kinh – vĩ 1 hiện bề tuyến. mặt Phương Trái hướng trên Đất. bản đồ. 3. Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào TLBĐ. 4. Ký hiệu và bảng chú giải bản đồ. Chương 1. Trái Đất Nhận biết: Mô tả được hình dạng của II: Trái trong hệ Mặt TĐ. Xác định được vị trí của TĐ trong 1 TN* Đất – Trời. hệ Mặt Trời. Hành 2. Chuyển tinh của động tự quay 1TN* 2 hệ Mặt Nhận biết: Mô tả được chuyển động tự quanh trục Trời. của Trái Đất quay quanh trục của TĐ. và hệ quả. 3. Chuyển động của Trái Đất quanh Nhận biết: Mô tả được chuyển động 1 TN* Mặt Trời và của TĐ quanh MT. hệ quả.
  4. Chương 1. Cấu tạo III: Cấu của Trái Đất. 1TN 3 tạo của Các mảng Nhận biết: Biết cấu tạo bên trong của Trái kiến tạo. TĐ. Đất. Vỏ 2. Quá trình Trái nội sinh và Đất. quá trình ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi. 3. Núi lửa và động đất. 4. Các dạng Nhận biết: Phân biệt được các dạng địa hình địa hình trên Trái Đất. chính trên 3 TN Trái Đất. Cách đọc lược đồ địa hình, lát cắt địa Khoáng sản. hình đơn giản. Đọc đặc điểm địa hình dựa vào các đường đồng mức. Thông hiểu: Phân loại được 1 số 1 TL* khoáng sản theo công dụng. Phân biệt được các dạng địa hình chính. Vận dụng: Đề những biện pháp bảo vệ tài 1 TL* nguyên khoáng sản. 4. Chương Nhận biết: Thế nào là gió. 2 TN IV: Khí 1. Lớp vỏ khí hậu và của Trái Đất. Hiểu: Mô tả được các tầng khí quyển, 1 TL* biến đổi Khí áp và đặc điểm chính của tầng đối lưu và khí hậu. gió. tầng bình lưu. Vận dụng: Trình bày được vai trò của Oxy, Cacbonic và hơi nước trong khí 1 TL* quyển đối với tự nhiên và đời sống. 2. Nhiệt độ Nhận biết: Mô tả được hiện tượng không khí. hình thành mây, mưa. 1TN Mây và mưa. Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng: Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, tính được nhiệt độ trung bình 1TL của 1 địa phương. Số câu/ Loại câu 8TN 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% PHÂN MÔN LỊCH SỬ T Chương/ Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng T Chủ đề dung/Đơn Nhận Thông Vận Vận cộng vị kiến thức biết hiểu dụng dụng
  5. cao VÌ SAO Nhận biết HỌC – Nêu được khái niệm lịch sử LỊCH _ Nêu được khái niệm môn 1TN 1. Lịch sử SỬ? là gì? Lịch sử Thông hiểu – Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ – Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. Thông hiểu 2. Dựa vào – Phân biệt được các nguồn sử 1TN đâu để biết liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị và dựng lại của các nguồn sử liệu (tư liệu lịch sử? gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết,…). - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu 3. Thời Nhận biết gian trong – Nêu được một số khái niệm lịch sử 2TN* thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… 1TL* Vận dụng - Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch, …). 2 XÃ HỘI 1. Ai Cập Nhận biết 2TN* CỔ ĐẠI và Lưỡng – Trình bày được quá trình Hà thành lập nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. – Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà Thông hiểu – Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, 1TL* đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà.
  6. 2. Ấn Độ Nhận biết – Nêu được những thành tựu 1TN* văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ – Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ 1TL* Thông hiểu - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng 3. Trung Nhận biết 3TN Quốc – Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc Thông hiểu – Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. – Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng Vận dụng – Xây dựng được đường thời 1TL* gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. 4. Hy Lạp Nhận biết và La Mã – Trình bày được tổ chức nhà 1TN nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã – Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu – Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã 1TL* Vận dụng – Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành
  7. tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay Tổng 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TN TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100% Trường THCS Lê Quý Đôn KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ( 2023-2024)
  8. Họ và Tên HS: .............................................. MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6 Lớp : 6/ ........... Thời gian làm bài : 60 phút Số báo danh : Phòng thi : Điểm tổng Chữ kí giám khảo Chữ ký giám thị Điểm phân môn Đề thi: I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) *Chọn câu trả lời đúng: Phần Địa lí 1. Thời gian Trái Đất tự quay một vòng quanh trục là A. 24 giờ. B. 365 ngày. C. 365 ngày và 6 giờ. D. 366 ngày. 2. Đặc điểm nào dưới đây không phải của lớp vỏ Trái Đất? A. Có độ dày từ 5 – 70 km. B. Là nơi sinh sống của xã hội loài người. C. Có nhiệt độ cao khoảng 5000°C. D. Được cấu tạo do các địa mảng nằm kề nhau. 3. Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất là A. con người đốt nóng. B. ánh sáng từ Mặt Trời. C. các hoạt động công nghiệp. D. sự đốt nóng của Sao Hỏa. 4. Trong các đối tượng sau, đối tượng nào là khoáng sản? A. Nhựa, sắt, gỗ, muối mỏ. B. Gỗ, cát, thép, đồng, nước khoáng. C. Sắt, đá vôi, nước khoáng, muối mỏ. D. nhựa, sắt, xi măng, thép, đá vôi, muối mỏ. 5. Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản nào? A. Năng lượng. B. Phi kim loại. C. Kim loại màu. D. Kim loại đen. 6. Sự chuyển động của không khí từ nơi áp cao về nơi áp thấp gọi là gì? A. Gió. B. Mây. C. Mưa. D. Khí áp. 7. Các đường đồng mức càng gần nhau thì địa hình càng A. cao. B. thấp. C. thoải D. dốc 8. Tầng đối lưu của khí quyển có đặc điểm gì? A. Không khí rất loãng. B. Nhiệt độ tăng dần khi lên cao. C. Nơi sinh ra tất cả các hiện tượng khí tượng. D. Có lớp Ô-dôn giúp ngăn cản những tia bức xạ có hại. Phần Lịch sử 9. Tìm hiểu và dựng lại toàn bộ hoạt động của con người và xã hội loài người trong quá khứ là nhiệm vụ của môn học A. Sử học. B. Sinh học. C. Văn học. D. Khảo cổ học. 10. Điều kiện tự nhiên của các quốc gia cổ đại Hy Lạp và La Mã thuận lợi cho hoạt động kinh tế nào? A.Thủ công nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Chăn nuôi gia súc. D. Thủ công nghiệp và thương nghiệp. 11. Truyện Âu Cơ- Lạc Long Quân thuộc nguồn tư liêụ gì? A. Tư liệu gốc. B. Tư liệu chữ viết. C. Tư liệu vật chất. D. Tư liệu truyền miệng. 12. Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền văn minh Trung Quốc là A. sông Nin và sông Ti-gơ-rơ. B. sông Ấn và sông Hằng. C. sông Hoàng Hà và sông Trường Giang. D. sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát 13. Cho biết thành tựu nào sau đây là của người Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại? A. Lăng Ly Sơn. B. Vườn treo Ba-bi-lon. C. Đền Pác-tê-nông D. Tượng Lực sĩ ném đĩa.
  9. 14. Đâu là loại chữ viết của người Lưỡng Hà? A. Chữ Hán. B. Chữ Nho. C. Chữ hình nêm. D. Chữ tượng hình. 15. Thành tựu nào không nằm trong “Tứ đại phát minh” của người Trung Quốc cổ đại? A. Giấy. B. Chữ viết. C. La bàn. D. Thuốc súng. 16. Chế độ phong kiến Trung Quốc được hình thành dưới triều đại nào? A. Nhà Tần. B. Nhà Hán. C. Nhà Chu. D. Nhà Thương. II/ Tự luận: (6,0 điểm) Phần Địa lí 1. (1,5 đ) So sánh đặc điểm địa hình cao nguyên và đồng bằng. 2. (1,0 đ) Bằng kiến thức đã học và thực tế, em hãy cho biết vai trò của oxy và hơi nước đối với tự nhiên và đời sống? 3. (0,5 đ) Tại trạm khí tượng A, kết quả đo nhiệt độ ở bốn thời điểm trong ngày 10/12/2022 ở các thời điểm 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ, 19 giờ lần lượt là 24ºC, 28ºC, 31ºC, 29ºC. Hãy tính nhiệt độ không khí trung bình của ngày hôm đó tại trạm A. Phần Lịch sử 4. (1,5đ) Nêu những thành tựu văn hóa tiêu biểu của cư dân Hy Lạp và La Mã cổ đại. 5. (1,0đ) Nhà Tần đã thống nhất và xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc như thế nào? 6. (0,5đ) Cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng nổ ra vào năm 40. Em hãy cho biết: năm 40 thuộc thế kỷ và thiên niên kỷ thứ mấy? Năm 2024 kỷ niệm bao nhiêu năm ngày khởi nghĩa Hai Bà Trưng? BÀI LÀM: ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................
  10. ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM I.Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng : 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B C A A D C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A D D C B C B A II. Tự luận: (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm *So sánh đặc điểm địa hình cao nguyên và đồng bằng: Giống nhau: Có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng. 0,5đ Khác nhau: 1 0,5đ - Đồng bằng: Độ cao dưới 200m so với mực nước biển. (1,5 đ) - Cao nguyên: Độ cao trên 500 m so với mực nước biển. Có sườn dốc, dựng đứng thành vách. 0,5đ ( Học sinh có thể trả lời ý khác nhưng đúng vẫn tính điểm) * Vai trò của oxy và hơi nước đối với tự nhiên và đời sống: – Oxy là chất khí giúp duy trì sự sống của con người và các loài sinh vật, 0,5đ 2 là nguyên tố cấu tạo nên các tế bào và hợp chất quan trọng, … (1,0 đ) – Hơi nước trong khí quyển có vai trò hết sức quan trọng, là cơ sở tạo ra 0,5đ lớp nước trên Trái Đất, hình thành nên sự sống của muôn loài, … ( Học sinh có thể trả lời ý khác nhưng đúng vẫn tính điểm) * Nhiệt độ không trung bình của ngày hôm đó tại trạm A: 0,5đ 3 (24ºC + 28ºC + 31ºC + 29ºC) : 4 = 28ºC (0,5 đ) (Ghi đúng phép tính: 0,25đ Tính đúng kết quả: 0,25đ) Câu Đáp án -Người Hy Lạp và La Mã đã sáng tạo ra hệ chữ cái La-tinh (A, B, C...) và chữ số La Mã (0,25 đ) -Văn học : phong phú về thể loại (thần thoại, kịch và thở) (0,25 đ) Câu 4 -Hy Lạp là quê hương các nhà khoa học: Ta-lét, Pi-ta-go, Ác-si-mét.... (0,25 đ) (1,5 -Họ sáng tạo ra lịch (Dương lịch) (0,25 đ) điểm) -Sử học: nhiều bộ sử thi đồ sộ của Hê-rô-đốt, Tuy-xi-dít.... (0,25 đ) -Kiến trúc, điêu khắc: Đấu trường Cô-li-dê, tượng thần vệ nữ Mi-lô, Lực sỹ ném đĩa........ (0,25 đ) Câu 5 -Năm 221 TCN, Tần Thủy Hoàng thống nhất lãnh thổ, lập ra triều đại phong kiến (1,0 đầu tiên ở Trung Quốc. (0,25 đ) điểm) -Nhà Tần áp dụng chế độ đo lường, tiền tệ, chữ viết và pháp luật chung trên cả nước. (0,5 đ) -Nhiều giai cấp mới được hình thành: Quý tộc, quan lại, địa chủ, nông dân và tá điền
  11. (0,25 đ) Câu 6 - Năm 40 thuộc thế kỷ I, thiên niên kỷ I. (0,25 đ) (0,5 -Năm 2024 kỷ niệm: 2024 – 40 = 1984 năm. (0,25 đ) điểm) --- Hết ---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2