Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I * NĂM HỌC 2023-2024. Môn LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - Lớp 6 (Thời gian làm bài cả 2 phân môn: 60 phút) (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) - Trắc nghiệm: 8 câu x 0.25 điểm/1 câu = 2,0 điểm - Tự luận: 2 câu = 3,0 điểm Mức độ TT nhận Tổng Nội thức % điểm Chương/ dung/đơ Nhận Thông Vận Vận chủ đề n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề: Thời Tại sao gian 0.25 đ 1 1TN 1TL* cần học trong 2.5% lịch sử? lịch sử. 2 Chủ đề: Nguồn 0.25 đ Thời gốc loài 1TN 1TL* 2.5% nguyên người thủy Sự 2TN* 1TL* chuyển 0.25 đ biến từ 2.5% xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp và sự chuyển biến,
- phân hóa của xã hội nguyên thuỷ Trung 0.25 đ Quốc 1TN 1TL* 2.5% Chủ đề: Ấn Độ 1 TL 1.5 đ Các quốc 15% 3 gia cổ Lưỡng 0.25 đ đại. Hà 2TN* 1TL* 2.5% Hi Lạp - 1.75 đ La Mã 1TN* 1/2TL 1/2TL 17.5% 4 Đông Các quốc Nam Á gia sơ kỳ từ Đông những Nam Á thế kỷ 0.5 đ tiếp giáp 2TN 5% đầu công nguyên thế kỷ X. 8 1 1/2 1/2 5,0 Tổng 20% 15% 10% 5% 50 Tỉ lệ % 35% 50 Tỉ lệ chung
- (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Mức độ nhận Tổng Chương/ Nội dung/đơn vị thức % điểm TT chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 BẢN ĐỒ. – Hệ thống kinh TRÁI ĐẤT, vĩ tuyến. Toạ độ HÀNH TINH địa lí của một CỦA HỆ MẶT địa điểm trên TRỜI. CẤU bản đồ. TẠO CỦA – Các yếu tố cơ TRÁI ĐẤT. bản của bản đồ. 0,5đ VỎ TRÁI ĐẤT – Các loại bản 5% (0,5 điểm ; 5%) đồ thông dụng. – Lược đồ trí nhớ. – Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời. 2TN – Hình dạng, kích thước Trái Đất. – Chuyển động của Trái Đất và hệ quả địa lí. – Cấu tạo của Trái Đất. – Các mảng kiến tạo. – Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi. 2 CẤU TẠO – Hiện tượng 2TN 1TL* 1TL* 1TL 2,5đ CỦA TRÁI động đất, núi 35%
- ĐẤT. VỎ lửa và sức phá TRÁI ĐẤT hoại của các tai (3,5 điểm; biến thiên nhiên 35%) này. – Các dạng địa hình chính. – Khoáng sản. KHÍ HẬU VÀ – Các tầng khí 1đ 3 BIẾN ĐỔI quyển. Thành 10% KHÍ HẬU phần không khí 2TN* (1 điểm; 10%) – Các khối khí. 2TN* Khí áp và gió 1TL* 1TL* 2TN* – Nhiệt độ và 2TN* mưa – Thời tiết, khí hậu Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I * NĂM HỌC 2023-2024. Môn LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - Lớp 6 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 TẠI SAO 1. Lịch sử là Nhận biết 1TL* CẦN HỌC gì? – Nêu được LỊCH SỬ? khái niệm lịch sử
- _ Nêu được khái niệm môn Lịch sử Thông hiểu – Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ – Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. 2. Dựa vào Thông hiểu đâu để biết và – Phân biệt dựng lại lịch được các sử? nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết, …). - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu. 3. Thời gian Nhận biết 1TN trong lịch sử. – Nêu được một số khái
- niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… Vận dụng - Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…). 2 THỜI 1. Nguồn gốc Nhận biết 1TN 1TL* 1TL* NGUYÊN loài người. – Kể được tên THUỶ. được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu – Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến
- hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. Vận dụng – Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á. 2. Xã hội Nhận biết 1TL nguyên thuỷ. – Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam Thông hiểu – Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ.
- – Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người 1. Sự chuyển Nhận biết 2TN* 1TL* biến từ xã hội – Trình bày nguyên thuỷ được quá trình sang xã hội có phát hiện ra giai cấp và sự kim loại đối chuyển biến, với sự chuyển phân hóa của biến và phân xã hội nguyên hóa từ xã hội thuỷ. nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. – Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gò Mun. Thông hiểu
- – Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp. - Mô tả được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. – Giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ – Giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. Vận dụng cao - Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. 3 XÃ HỘI CỔ 1. Ai Cập và Nhận biết 2TN* 1TL* ĐẠI. Lưỡng Hà – Trình bày được quá trình thành lập nhà
- nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. – Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà Thông hiểu – Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. 2. Ấn Độ. Nhận biết 1TL – Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ – Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ
- Thông hiểu - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng 3. Trung Nhận biết 1TN 1TL* Quốc. – Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc Thông hiểu – Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. – Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng. Vận dụng – Xây dựng được đường thời gian từ đế
- chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. 4. Hy Lạp và Nhận biết 1TN* 1/2TL 1/2TL La Mã. – Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã – Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu – Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã Vận dụng – Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành,
- phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay 4 ĐÔNG NAM 1. Khái lược Nhận biết Á TỪ về khu vực – Trình bày NHỮNG THẾ Đông Nam Á. được sơ lược KỈ TIẾP về vị trí địa lí 2TN GIÁP CÔNG của vùng Đông NGUYÊN Nam Á. ĐẾN THẾ KỈ X. 2. Các vương Nhận biết quốc cổ ở – Trình bày Đông Nam Á. được quá trình xuất hiện các vương quốc cổ ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ VII. – Nêu được sự hình thành và phát triển ban đầu của các vương quốc
- phong kiến từ thế kỉ VII đến thế kỉ X ở Đông Nam Á. 3. Giao lưu Vận dụng cao thương mại - Phân tích và văn hóa ở được những Đông Nam Á tác động chính từ đầu Công của quá trình nguyên đến giao lưu thế kỉ X. 1TL thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X. 8 1/2 Số câu/ Loại câu TNK 1TL TL Q Tỉ lệ % 20% 15% 5% (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Nội dung/Đơn vị Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức Phân môn Địa lí 1 BẢN ĐỒ. – Hệ thống kinh Nhận biết 2TN TRÁI ĐẤT, vĩ tuyến. Toạ độ – Xác định được HÀNH TINH địa lí của một trên bản đồ và CỦA HỆ MẶT địa điểm trên
- TRỜI. CẤU bản đồ. trên quả Địa TẠO CỦA – Các yếu tố cơ Cầu: kinh tuyến TRÁI ĐẤT. bản của bản đồ. gốc, xích đạo, VỎ TRÁI ĐẤT – Các loại bản các bán cầu. (0,5 điểm ; 5%) đồ thông dụng. – Đọc được các – Lược đồ trí kí hiệu bản đồ nhớ. và chú giải bản – Vị trí của Trái đồ hành chính, Đất trong hệ bản đồ địa hình. Mặt Trời. – Xác định được – Hình dạng, vị trí của Trái kích thước Trái Đất trong hệ Đất. Mặt Trời. – Chuyển động – Mô tả được của Trái Đất và hình dạng, kích hệ quả địa lí. thước Trái Đất. – Cấu tạo của – Mô tả được Trái Đất. chuyển động – Các mảng của Trái Đất: kiến tạo. quanh trục và – Quá trình nội quanh Mặt Trời. sinh và ngoại – Trình bày sinh. Hiện được cấu tạo tượng tạo núi. của Trái Đất gồm ba lớp. 2 CẤU TẠO – Hiện tượng Nhận biết 2TN CỦA TRÁI động đất, núi – Trình bày ĐẤT. VỎ lửa và sức phá được hiện tượng TRÁI ĐẤT hoại của các tai động đất, núi (2, 5 đ; 25%) biến thiên nhiên lửa này. – Kể được tên – Các dạng địa một số loại 1TL* hình chính. khoáng sản. – Khoáng sản. Thông hiểu
- – Nêu được nguyên nhân của hiện tượng động đất và núi lửa. Vận dụng – Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. – Đọc được 1TL* lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. – Biết cách ứng 1TL phó khi có động đất và núi lửa. Vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. 3 KHÍ HẬU VÀ – Các tầng khí Nhận biết BIẾN ĐỔI quyển. Thành – Mô tả được 2TN* KHÍ HẬU phần không khí các tầng khí (2 đ; 20%) – Các khối khí. quyển, đặc điểm 2TN* Khí áp và gió chính của tầng – Nhiệt độ và đối lưu và tầng mưa. Thời tiết, bình lưu;
- khí hậu – Kể được tên 2TN* và nêu được đặc điểm về nhiệt 2TN* độ, độ ẩm của một số khối khí. – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất 1TL* theo vĩ độ. Thông hiểu – Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với 1TL* tự nhiên và đời sống. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TL TNKQ TL TL
- Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên: ...................................... Môn: Lịch sử - Địa lí - Lớp 6 Lớp: 6/... Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ BÀI I/ TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (2 điểm) Câu 1. Một thiên niên kỉ là bao nhiêu năm? A. 10 năm. B. 100 năm. C. 1000 năm. D. 10.000 năm. Câu 2. Những dấu tích nào sau đây của người tối cổ được tìm thấy tại Đông Nam Á? A. Công cụ và vũ khí bằng đồng. B. Di cốt hóa thạch và công cụ bằng đá. C. Di cốt hóa thạch và vũ khí bằng sắt. D. Đồ gốm và vũ khí bằng đồng thau. Câu 3. Kim loại đầu tiên được con người phát hiện và sử dụng là gì? A. Sắt. B. Nhôm. C. Đồng đỏ. D. Đồng thau. Câu 4. Phát minh nào sau đây là của người Trung Quốc thời kì cổ đại? A. Bê tông. B. Chữ số 0. C. Chữ La-tinh. D. Kĩ thuật làm giấy. Câu 5. Người đứng đầu nhà nước Lưỡng Hà cổ đại được gọi là gì? A. En-xi. B. Thiên tử. C. Pha-ra-ông. D. Thiên hoàng. Câu 6. Thành bang nào sau đây có hình thức nhà nước dân chủ tiêu biểu ở Hy Lạp cổ đại? A. Bi-dan-tin. B. Mi-lê. C. Xpác. D. A-ten. Câu 7. Khu vực Đông Nam Á được coi là? A. Cầu nối giữa Trung Quốc và Ấn Độ. B. “Ngã tư đường của thế giới”. C. “Cái nôi” của thế giới. D. Trung tâm của thế giới. Câu 8. Các quốc gia sơ kì Đông Nam Á ra đời vào khoảng thời gian nào? A. Thiên niên kỉ II TCN. B. Thế kỉ VII TCN. C. Từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII. D. Thế kỉ X TCN. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (2 điểm) Câu 1. Trái Đất chuyển động quanh trục theo hướng A. từ Tây sang Đông. B. từ Nam lên Bắc. C. từ Đông sang Tây. D. từ Bắc xuống Nam. Câu 2. Cấu tạo bên trong của lớp vỏ Trái Đất gồm có mấy lớp? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3. Động đất là A. các lớp đất đá bị dồn ép, uốn nếp. B. sự dịch chuyển của các mảng kiến tạo. C. các rung chuyển đột ngột, mạnh mẽ của vỏ Trái Đất. D. các quá trình xảy ra bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất. Câu 4. Dựa vào công dụng, khoáng sản được chia thành mấy nhóm? A. 2. B. 3. C. 4 D. 5 Câu 5. Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây? A. Vùng vĩ độ thấp. B. Đất liền và núi. C. Biển và đại dương. D. Vùng vĩ độ cao. Câu 6. Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm đi A. 0,40C. B. 0,60C. C. 0,80C. D. 1,00C
- Câu 7. Trên bề mặt Trái Đất có mấy đai khí áp? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 8. Gió Mậu dịch còn được gọi là gió A. mùa. B. phơn. C. Tín phong. D. Đông cực. II. TỰ LUẬN. (6,0 điểm) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Qua kiến thức đã học. em hãy cho biết nét chính về điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng ở Ấn Độ? Câu 2. (1,5 điểm) a. Nhận xét tác động của điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã cổ đại. b. Em hãy nêu tên của công trình kiến trúc ở hình ảnh bên? Với di sản văn hóa tiêu biểu trên, em sẽ làm gì để bảo tồn, phát huy các di sản văn hóa thế giới? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (3 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Trình bày vai trò của Ôxy, hơi nước và khí Carbonic đối với tự nhiên và đời sống? Câu 2. (1.0 điểm) So sánh sự khác nhau giữa địa hình núi và đồi. Câu 3. (0,5 điểm) Cho ví dụ về một trận động đất xảy ra mà em biết. Nếu đang học mà có động đất xảy ra em sẽ làm gì? ---Hết--- BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn