intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

  1. Phòng GD&ĐT Huyện Phú Ninh MA TRẬN & ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2023-2024 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm MÔN: LS&ĐL 6( phân môn Lịch sử)TG: 45’ Nội Số câu Tổng Chươn dung/Đ hỏi theo % TT Mức điểm g/ ơn vị mức độ độ Chủ kiến nhận thức đánh đề thức giá
  2. Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
  3. Chương I. 1. Lịch sử Nhận biết VÌ SAO là gì? – Nêu được khái 1TN 0.25 PHẢI niệm lịch sử HỌC _ Nêu được khái LỊCH SỬ niệm môn Lịch sử
  4. Chương 1. Nguồn Nhận biết II. XÃ gốc loài – Kể được tên được HỘI người những địa điểm tìm NGUYÊN thấy dấu tích của THỦY người tối cổ trên đất 0.25 2. Xã hội nước Việt Nam. 1TN nguyên thuỷ Nhận biết – Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) 1TN* trên Trái đất – Nêu được đôi nét về đời sống của 1TN* người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam Thông hiểu – Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. 1TL* – Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người
  5. Chương 1. Ai Cập Nhận biết III. XÃ và Lưỡng – Trình bày được 2TN* HỘI CỔ Hà quá trình thành lập ĐẠI nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. – Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn 1TN 1TL* 0.25 hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà Thông hiểu – Nêu được tác 1TL* động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu 2. Ấn Độ mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. 1 Nhận biết Lịc h – Nêu được những 3TN 0.75 sử thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ – Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ Thông hiểu 3. Trung - Giới thiệu được Quốc điều kiện tự nhiên của lưu vực sông 1TL* Ấn, sông Hằng Nhận biết – Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc 1TN* Thông hiểu – Giới thiệu được những đặc điểm về 1TL* điều kiện tự nhiên
  6. của Trung Quốc cổ đại. – Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng 1TL 1,5 Vận dụng – Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. Nhận biết 4.Hy Lạp – Trình bày được tổ và La Mã chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã – Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu – Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải 1TL/a 1.0 cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã Vận dụng – Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn
  7. và La Mã. Vận dụng cao - Liên hệ được 1TL/b 0.5 một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay. Chương 1.Các Nhận 1 TN 0.25 IV. quốc gia biết ĐÔNG sơ kì ở – Trình NAM Á Đông bày TỪ Nam Á được sơ NHỮN lược về G THẾ KỈ TIẾP vị trí địa GIÁP lí của CÔNG vùng NGUY Đông ÊN Nam Á. ĐẾN 2.Sự Nhận 1 TN 0.25 THẾ KỈ hình biết X thành – Trình và bước bày được đầu quá trình phát triển xuất hiện của các các vương vương quốc quốc cổ phong ở Đông kiến ở Nam Á Đông từ đầu Nam Á (từ thế Công kỉ VII- nguyên
  8. X) đến thế kỉ VII. – Nêu được sự hình thành và phát triển ban đầu của các vương quốc phong kiến từ thế kỉ VII đến thế kỉ X ở Đông Nam Á. 3.Giao Vận 1 TL* lưu dụng cao thương - Phân mại và tích văn hóa được ở Đông những Nam Á tác động từ đầu chính Công của quá nguyên trình đến thế giao lưu kỉ X thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X. Tỉ lệ % Lịch sử 20% 15% 10% 5% 50% TRƯỜNG: Kỳ thi: SỐ THỨ TỰ BÀI THI ………………......... …………………… (Do Giám thị ghi) .................. …..………..…….. HỌ TÊN HỌC Ngày thi:……/ SINH: ………../20……….. ………..................... ………....
  9. Hội đồng thi: LỚP:......................... …………………… ................................. ………........ .. …………………… ……………. ………........ …………………… ……………. ………........ MÔN THI: Phòng thi Chữ ký Giám thị I Chữ ký Giám thị II SỐ MẬT MÃ SBD số (Do Chủ tịch HĐ chấm thi ………………...... ghi) ……………………………………………. …………………………………………… LỜI DẶN HỌC SINH Chữ ký Giám khảo I Chữ ký Giám khảo II SỐ MẬT MÃ 1. Học sinh phải ghi rõ số tờ giấy nộp về mỗi bài thi (Do Chủ tịch HĐ chấm vào trong khung này tờ thi ghi) và không được gài ghi................................. 2. Ngoài ra không được đánh số, ký tên, hay ghi một dấu hiệu gì vào giấy thi Đ SỐ THỨ TỰ BÀI THI LỜI GHI CỦA I (Do Giám thị ghi) GIÁM KHẢO Ể M B À I T H I Bằng số: Bằng chữ: ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (2.0 Đểm) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Ai là tác giả của 2 câu thơ sau: “Dân ta phải biết sử ta Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” A. Hồ Chí Minh. B. Trường Chinh. C. Võ Nguyên Giáp. D. Phạm Văn Đồng. Câu 2. Quá trình tiến hóa từ vượn thành người diễn ra theo tiến trình nào sau đây? A. Vượn người => người hiện đại => người tối cổ. B. Vượn người => người tối cổ => người tinh khôn. C. Người hiện đại => người tối cổ => vượn người. D. Người tối cổ => người tinh khôn => vượn nhân hình. Câu 3. Đông Nam Á là quê hương của loại cây trồng nào? A. Cây gia vị. B. Cây mía đường. C. Cây lúa nước. D. Các cây lương thực và gia vị. Câu 4. Nguồn sản vật nối tiếng của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á là
  10. A. nho. B. ôliu. C. chà là. D. gia vị. Câu 5. Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nên văn minh Ấn Độ là A. sông Ấn và sông Hằng. B. Hoàng Hà và Trường Giang. C. sông Nin và sông Ti-gơ-rơ. D. sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát. Câu 6. Chế độ phong kiến ở Trung Quốc được hình thành dưới triều đại nào? A. Nhà Hán. B. Nhà Tần. C. Nhà Chu. D. Nhà Thương. Câu 7. Nông dân bị mất ruộng, trở nên nghèo túng, phải nhận ruộng của địa chủ để cày cấy, được gọi là A. nông nô. B. nông dân tự canh. C. nông dân làm thuê. D. nông dân lĩnh canh. Câu 8. Ý nào không đúng về các thành phần xã hội dưới thời Tần? A. Địa chủ. B. Lãnh chúa. C. Nông dân lĩnh canh. D. Nông dân tự canh. II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm)
  11. Câu 1. (1.5 điểm) Nhà Tần đã thống nhất và xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc như thế nào? Câu 2. (1.5 điểm) a/ Điều kiện tự nhiên của Hy Lạp và La Mã cổ đại có những thuận lợi gì đối với sự hình thành và phát triển của nền văn minh ở đây? (1.0 điểm) b/ Kể tên một số thành tựu nào của văn minh Hy Lạp và La Mã cổ đại còn được bảo tồn và sử dụng đến ngày nay? (0.5 điểm) BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM: ( 2.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÂP ÁN A II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………............................................................. TRƯỜNG: Kỳ thi: SỐ THỨ TỰ BÀI THI ………………......... …………………… (Do Giám thị ghi) .................. …..………..……..
  12. Ngày thi:……/ HỌ TÊN HỌC ………../20……….. SINH: ……….... ………..................... Hội đồng thi: LỚP:......................... …………………… ................................. ………........ .. …………………… ……………. ………........ …………………… ……………. ………........ MÔN THI: Phòng thi Chữ ký Giám thị I Chữ ký Giám thị II SỐ MẬT MÃ SBD số (Do Chủ tịch HĐ chấm thi ………………...... ghi) …………………………………………….…………………………………………… LỜI DẶN HỌC SINH Chữ ký Giám khảo I Chữ ký Giám khảo II SỐ MẬT MÃ 1. Học sinh phải ghi rõ số tờ giấy nộp về mỗi bài thi (Do Chủ tịch HĐ chấm vào trong khung này tờ thi ghi) và không được gài ghi................................. 2. Ngoài ra không được đánh số, ký tên, hay ghi một dấu hiệu gì vào giấy thi Đ SỐ THỨ TỰ BÀI THI LỜI GHI CỦA I (Do Giám thị ghi) GIÁM KHẢO Ể M B À I T H I Bằng số: Bằng chữ: ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (2.0 Đểm) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Câu nói “Các Vua Hùng đã có công dựng nước, Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước” là của ai? A. Tổng Bí thư Trần Phú. B. Đại tướng Võ Nguyên Giáp. C. Thủ tướng Phạm Văn Đồng. D. Chủ tịch Hồ Chí Minh. Câu 2. Khi nhận ruộng, nông dân phải nộp một phần hoa lợi cho địa chủ, gọi là A. thuế. B. cống phẩm. C. địa tô. D. tô lao dịch. Câu 3. Một trong những công trình kiến trúc nổi tiếng của cư dân Ai Cập cổ đại là A. Đền Pác-tê-nông. B. Kim tự tháp Kê-ốp. C. Vườn treo Ba-bi-lon. D. Đấu trường Cô-lô-dê. Câu 4. Đông Nam Á là quê hương của loại cây trồng nào? A. Cây lúa nước. B. Cây gia vị. C. Cây mía đường. D. Các cây lương thực và gia vị. Câu 5. Quá trình tiến hóa từ vượn thành người diễn ra theo tiến trình nào sau đây? A. Vượn người => người hiện đại => người tối cổ. B. Người hiện đại => người tối cổ => vượn người. C. Vượn người => người tối cổ => người tinh khôn. D. Người tối cổ => người tinh khôn => vượn nhân hình. Câu 6. Tên gọi Ấn Độ bắt nguồn từ A. tên một sử thi. B. tên một ngọn núi.
  13. C. tên một con sông. D. tên một tộc người. Câu 7. Công trình phòng ngự nổi tiếng được tiếp tục xây dựng dưới thời nhà Tần có tên gọi là A. Ngọ Môn. B. Vạn Lý Trường Thành. C. Luỹ Trường Dục. D. Tử Cấm Thành. Câu 8. Nguồn sản vật nối tiếng của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á là A. gia vị. B. ôliu. C. chà là. D. nho.
  14. II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Nhà Tần đã thống nhất và xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc như thế nào? Câu 2. (1.5 điểm) a/ Điều kiện tự nhiên của Hy Lạp và La Mã cổ đại có những khó khăn gì đối với sự hình thành và phát triển của nền văn minh ở đây? (1.0 điểm) b/ Kể tên một số thành tựu nào của văn minh Hy Lạp và La Mã cổ đại còn được bảo tồn và sử dụng đến ngày nay? (0.5 điểm) BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM: ( 2.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÂP ÁN B II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  15. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KT HKI MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6-2023-2024 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: ( 2.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 MÃ ĐỀ A A B C D A B D B MÃ ĐỀ B D C B A C C B A II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Nhà Tần đã thống nhất và xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc 1.5 như thế nào? - Sau triều đại nhà Chu, Trung Quốc lại bị chia thành nhiều nước nhỏ. 0,25 0,25 - Năm 221 TCN, Tần Thủy Hoàng đã thống nhất lãnh thổ, tự xưng hoàng 1 đế, lập ra triều đại phong kiến đầu tiên ở Trung Quốc. - Ban hành chế độ đo lường, tiền tệ, chữ viết và pháp luật chung cả nước 0,25 - Dưới thời Tần, nhiều giai cấp mới được hình thành, quan hệ bóc lột giữa địa chủ và tá điền dần được xác lập. 0,25 - Nhà Tần tồn tại 15 năm, sau đó bị suy yếu. 0.25 - Năm 206 TCN, Lưu Bang đã lật đổ triều đại nhà Tần, lập ra nhà Hán. 0,25 a/ Điều kiện tự nhiên của Hy Lạp và La Mã cổ đại có những thuận lợi 1.5 và khó khăn gì đối với sự hình thành và phát triển của nền văn minh ở đây? Thuận lợi: ( ĐỀ A) + Giàu tài nguyên khoáng sản và đặc biệt là có vị trí địa lí thuận lợi (ven 0.5 biển) nên kinh tế thủ công nghiệp và thương nghiệp (đặc biệt là mậu dịch hàng hải) rất phát triển. + Vị trí địa lí thuận lợi cho việc giao lưu, học tập, tiếp thu văn hóa. 0.5 - Khó khăn: (ĐỀ B) + Do đất đai canh tác xấu, công cụ bằng đá, bằng đồng không có tác dụng mà phải đến khi công cụ bằng sắt xuất hiện, việc trồng trọt mới có hiệu 0.5 2 quả => có sản phẩm dư thừa, khi đó mới xuất hiện tư hữu và sự phân chia giai cấp trong xã hội. Vì vậy, tới khoảng thiên niên kỉ I TCN, các nhà nước cổ đại mới ra đời ở phương Tây (muộn hơn so với phương Đông). + Do lãnh thổ bị chia cắt nên khó có điều kiện tập trung đông dân cư => khi xã hội có giai cấp hình thành thì mỗi vùng, mỗi bán đảo trở thành một 0.5 quốc gia => diện tích mỗi nước khá nhỏ. b/ Một số thành tựu văn hóa của Hi Lạp và La Mã vẫn được sử dụng cho tới ngày nay: 0,5 + Dương lịch. + Hệ thống chữ số La-mã; mẫu tự La-tinh. + Các định lí, định đề khoa học. Ví dụ: Định lí Ta-lét; Định lí P-ta-go; Tiên đề Ơ-cơ-lít……..
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0