Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước
lượt xem 1
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước” được chia sẻ trên đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước
- MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 6 T Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến thức Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng T Chủ đề Nhận Thông Vận Vận % biết hiểu dụng dụng điểm (TN) (TL) (TL) cao (TL) 1 Chương III. Bài 7. Ai cập và Lưỡng Hà cổ 3TN 0.75 XÃ HỘI CỔ ĐẠI đại 7,5% Bài 8. Ấn Độ cổ đại 1TL 1.5 15% Bài 9. Trung Quốc từ thời cổ đại 2TN* 0.5 đến TK VII 5% Bài 10. Hy Lạp và La Mã cổ 2TN* ½TL ½TL 1.5 đại 15% 2 CHƯƠNG IV Khái lược về khu vực Đông 1TN 0.25 ĐÔNG NAM Á Nam Á 2,5% TỪ NHỮNG Bài 11: Các quốc gia sơ kì ở THẾ KỈ TIẾP Đông Nam Á 2TN 0.5 GIÁP ĐẦU Bài 12: Sự hình thành và bước 5% CÔNG đầu phát triển của các vương NGUYÊN ĐẾN quốc phong kiến ở Đông THẾ KỈ THỨ X Nam Á (từ đầu TK VII đến TKX) Tổng câu: 8TN 1TL 1/2TL 1/2TL Tỉ lệ: 20% 15% 10% 5% 50% 3 TRÁI ĐẤT - Chuyển động tự quay quanh 2 0.5 HÀNH TINH trục của Trái Đất và hệ quả 5% CỦA HỆ MẶT TRỜI CẤU TẠO CỦA Núi lửa và động đất 2* 1* 1.5 TRÁI ĐẤT. VỎ 15% 4 TRÁI ĐẤT Các dạng địa hình chính trên 2* 1* 0.5 Trái Đất. 5% 5 KHÍ HẬU VÀ Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí 2 1/2 1.5 BIẾN ĐỔI KHÍ áp và gió. 15% HẬU Nhiệt độ không khí. Mây và 2 1/2 1 mưa 10% TỔNG 8 TN 1TL 1/2TL 1/2TL TỈ LỆ % 20% 15% 10% 5% 50% TỈ LỆ CHUNG 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 6 T Chương/ Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận T Chủ đề dung/Đơn vị thức kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 CHƯƠN Ai Cập và Nhận biết 3TN G Lưỡng Hà – Trình bày được quá trình thành III. cổ đại lập nhà nước của người Ai Cập và XÃ HỘI người Lưỡng Hà. CỔ ĐẠI – Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà Thông hiểu – Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. Ấn Độ cổ Nhận biết đại – Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ – Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ 1TL Thông hiểu - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng Trung Quốc Nhận biết 2TN từ thời cổ – Nêu được những thành tựu cơ đại đến TK bản của nền văn minh Trung Quốc VII Thông hiểu – Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. – Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng Vận dụng – Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ.
- Hy Lạp và Nhận biết La Mã cổ – Trình bày được tổ chức nhà nước đại thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã – Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu – Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) ½TL đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã Vận dụng ½TL – Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay. 2 CHƯƠN Khái lược Nhận biết 1TN G IV về khu vực – Trình bày được sơ lược về vị trí ĐÔNG Đông Nam địa lí của vùng Đông Nam Á. NAM Á Á TỪ NHỮNG THẾ KỈ TIẾP Các Quốc Nhận biết 2TN GIÁP gia Đông – Trình bày được quá trình xuất ĐẦU Nam Á hiện các vương quốc cổ ở Đông CÔNG Nam Á từ đầu Công nguyên đến NGUYÊ thế kỉ VII. N ĐẾN – Nêu được sự hình thành và phát THẾ KỈ triển ban đầu của các vương quốc THỨ X phong kiến từ thế kỉ VII đến thế kỉ X ở Đông Nam Á. 3 TRÁI Chuyển Nhận biết: 2 ĐẤT - động tự - Mô tả được chuyển động của HÀNH quay quanh Trái Đất quanh trục. TINH trục của Trái - Nhận biết được giờ địa CỦA HỆ Đất và hệ MẶT quả phương/giờ khu vực, so sánh được TRỜI giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. 4 CẤU Núi lửa và Thông hiểu: Trình bày được hiện 2* 1* TẠO động đất tượng động đất, núi lửa và nêu CỦA được nguyên nhân của hiện tượng
- TRÁI này. Biện pháp phòng tránh. ĐẤT. Vận dụng: Biết tìm kiếm thông tin VỎ về các thảm hoạ thiên nhiên do TRÁI động đất và núi lửa gây ra. ĐẤT Các dạng địa Nhận biết: Kể được tên một số loại 2* hình chính khoáng sản. trên Trái Đất. Thông hiểu: Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất. 1* Lớp vỏ khí Nhận biết: Mô tả được các tầng khí 2 của Trái quyển, đặc điểm chính của tầng đối Đất. Khí áp lưu và tầng bình lưu; và gió. - Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số 5 KHÍ khối khí. Biết được các loại gió thổi HẬU VÀ thường xuyên trên Trái Đất. BIẾN Biết cách sử dụng khí áp kế. ĐỔI Vận dụng: liên hệ được những 1/2 KHÍ việc làm bảo vệ lớp ô-dôn. HẬU Nhiệt độ Nhận biết: 2 không khí. - Trình bày được sự thay đổi nhiệt Mây và mưa độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. Biết cách sử dụng nhiệt kế. Vận dụng: tính được giá trị nhiệt độ trung bình ngày. 1/2 Số câu/ 16 2 câu 1 câu 1 câu Loại câu câu TL TL TL TN TỔNG HỢP CHUNG 40% 30% 20% 10%
- Trường THCS Nguyễn Viết Xuân KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên:……………………..……Lớp: 7/…. MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng Câu 1: Khoảng năm 3200TCN, vua Mê-nét đã thống nhất các công xã thành lập Nhà nước A. Ai Cập. B. Lưỡng Hà. C. Ấn Độ. D. Trung Quốc. Câu 2: Vào khoảng thiên niên kỉ IV TCN người Xu-me xây dựng các thành bang, sau đó người Ac-cát, Át-xi-ri, Ba-bi-lon thành lập vương triều của người A. Ai Cập. B. Lưỡng Hà. C. La Mã. D. Hy Lạp. Câu 3: Người Ai Cập và Lưỡng Hà đã tạo dựng công trình kiến trúc nổi tiếng nào? A. Đấu trường Cô-li-dê và Đại bảo tháp Chan-si. B. Vạn Lí Trường Thành và vườn treo Ba-bi-lon. C. Kim tự tháp và vườn treo Ba-bi-lon. D. Vườn treo Ba-bi-lon và tượng Lực sĩ ném đĩa bằng đá cẩm thạch. Câu 4: Nước nào đã phát minh ra loại lịch dựa trên sự kết hợp giữa âm lịch và dương lịch? A. Ấn Độ. B. La Mã. C. Ai Cập. D. Trung Quốc. Câu 5: Thời cổ đại, Trung Quốc xuất hiện một nhà tư tưởng nổi tiếng ảnh hưởng đến giáo dục. Ông là ai? A. Khổng Tử. B. Trang Tử. C. Tuân Tử. D. Mạnh Tử. Câu 6: Các Quốc gia sơ kì Đông Nam Á nằm ở vị trí kết nối giữa ............................... để tạo nên mối giao lưu Kinh tế - Văn hóa với các nước Phương đông và Phương Tây từ rất sớm. A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. B. Trung Quốc và Ấn Độ, Tây Á và Địa Trung Hải C. Tây Á và Địa Trung Hải, Đông Á và Lưỡng Hà. D. Thái Bình Dương và Ấn Độ, Hy Lạp và Địa Trung Hải. Câu 7: Đâu là cơ sở chính cho sự ra đời của những quốc gia sơ kì Đông Nam Á? A. Chăn nuôi gia súc, gia cầm. B. Buôn bán bằng đường biển. C. Nông nghiệp trồng lúa nước. D. Có nhiều khoáng sản thuận lợi cho nghề luyện kim. Câu 8: Ở khu vực Đông Nam Á, vào khoảng thời gian nào đã hình thành một số quốc gia phong kiến? A. Từ thế kỉ IV đến thế kỉ X. B. Từ thế kỉ V đến thế kỉ X. C. Từ thế kỉ VI đến thế kỉ X. D. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X. Câu 9. So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc A. 23o27’. B. 33o27’. C. 66o32’ . D. 66o33’. Câu 10. Thời gian Trái Đất tự quay quanh trục hết một vòng được quy ước là A. 22 giờ. B. 23 giờ. C. 24 giờ. D. 25 giờ. Câu 11. Độ cao của núi so với mực nước biển là từ A. 400m trở lên. B. 500m trở lên. C. 600m trở lên. D. 700m trở lên. Câu 12. Dầu mỏ được xếp vào nhóm khoáng sản nào? A. Kim loại đen. B. Kim loại màu. C. Phi kim loại. D. Năng lượng.
- Câu 13. Thành phần không khí gần bề mặt đất chiếm tỉ lệ lớn nhất là khí A. nitơ B. oxy. C. hơi nước. D. các khí khác. Câu 14. Khối khí được hình thành ở vùng vĩ độ thấp và có nhiệt độ tương đối cao là A. khối khí lạnh. B. khối khí nóng. C. khối khí lục địa. D. khối khí đại dương. Câu 15. Để đo khí áp, người ta dùng dụng cụ gì? A. Nhiệt kế. B. Vũ kế. C. Khí áp kế. D. Ẩm kế. Câu 16. Loại gió nào sau đây không phải là gió thổi thường xuyên trên Trái Đất? A. Gió Lào. B. Gió Đông cực. C. Gió Tín phong. D. Gió Tây ôn đới. II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 17: (1,5 điểm) Vì sao điều kiện tự nhiên của sông Hằng, sông Ấn ảnh hưởng đến sự hình thành nền văn minh Ấn Độ cổ đại? Câu 18: (1,5 điểm) a) Em hãy so sánh và rút ra điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên đã tác động đến sự hình thành, phát triển nền văn minh của Hy Lạp và La Mã cổ đại? (1 điểm) b) Em hãy liên hệ thực tế một vài thành tựu văn hóa tiêu biểu của người Hy Lạp, La Mã cổ đại đã ảnh hưởng đến cuộc sống hiện nay? (0.5 điểm) Câu 19: (1,5 điểm) Động đất là gì? Nêu một số dấu hiệu trước khi động đất xảy ra. Nếu trong lớp học mà động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình? Câu 20: (1,5 điểm) a) Để góp phần hạn chế sự suy giảm của tầng ô-dôn, em cần phải có những hành động gì? b) Kết quả đo được ở một trạm khí tượng tại Tiên Phước ở bốn thời điểm trong ngày 25/12/2023 lần lượt: lúc 1 giờ là 190C, lúc 7 giờ là 230C, lúc 13 giờ là 290C, lúc 19 giờ là 250C. Hãy cho biết nhiệt độ không khí trung bình của ngày hôm đó. BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023 – 2024 PHÂN MÔN: LỊCH SỬ LỚP 6 PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu đúng 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A A B C D A B C D PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Đáp án/điểm - Về khí hậu: Do chịu tác động của sa mạc nên lưu vực sông Ấn rất ít Câu 17: (1.5 điểm) mưa, khí hậu khô nóng.(0.5đ) Ở lưu vực sông Hằng, do tác động của gió Vì sao điều kiện tự nhiên mùa nên cây cối tươi tốt.(0.5đ). của sông Hằng, sông Ấn - Về địa hình: thoải dần về phía nam là các đồng bằng sông Ấn, sông ảnh hưởng đến sự hình Hằng (0.25 điểm) thành nền văn minh Ấn - Hai con sông này đã tạo ra một môi trường thuận lợi cho sự phát triển Độ cổ đại? nông nghiệp và định cư ổn định. (0.25) Câu 18: (1.5 điểm) - Nằm trên bán đảo xung quanh được biển bao bọc.(0.25 đ) a) Em hãy so sánh và rút - Có nhiều cảng, vịnh thuận tiện tàu bè neo đậu và phát triển buôn bán, ra điểm giống nhau về xuất nhập khẩu.(0.5đ) điều kiện tự nhiên đã tác - Lòng đất nhiều khoáng sản, thuận lợi cho nghề luyện kim. (0.25 đ) động đến sự hình thành, phát triển nền văn minh của Hy Lạp và La Mã cổ đại? (1 điểm) - Chữ viết: sáng tạo chữ cái La-tinh và chữ số La Mã. - Pháp lịch: sáng tạo ra dương lịch b) Em hãy liên hệ thực tế - Điêu khắc: nhiều tác phẩm nổi tiếng như Thần vệ nữ Mi-lô, Lực sĩ ném một vài thành tựu văn hóa đĩa, Nữ thần A-tê-na… tiêu biểu của người Hy - Kiến trúc: những công trình kiến trúc đồ sộ như Đấu trường Cô-li-dê, Lạp, La Mã cổ đại đã ảnh đền Pác-tê-nông.. hưởng đến cuộc sống hiện (Mỗi ý trả lời đúng được 0.25 điểm) nay? (0.5 điểm) Lưu ý: GV linh động cho điểm phù hợp các câu hỏi trên PHÂN MÔN ĐỊA LÍ TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A D C B D A B C A PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
- - Động đất là các rung chuyển đột ngột, mạnh mẽ của vỏ Trái Đất chủ yếu do hoạt động của núi lửa, sự dịch chuyển các mảng kiến tạo hoặc sự đứt gãy 0,5 trong vỏ Trái Đất gây ra. - Một số dấu hiệu trước khi động đất xảy ra: mực nước giếng thay đổi, nổi 0,5 Câu 19 bong bóng; động vật hoảng loạn tìm nới trú ẩn…. 1,5 điểm Nếu trong lớp học mà động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình - Tìm vị trí trú ẩn như gầm bàn, ghế để tránh đồ vật rơi xuống đầu. Sử dụng ba lô hoặc vật mềm để che lên gáy, bảo vệ đầu. 0,25 - Ngồi theo tư thế khom lưng, một tay ôm đầu gối, tay còn lại có thể che 0,25 gáy, ôm đầu… (Học sinh nêu đúng được 2 ý bất kì cho 0,5 điểm – mỗi ý đúng 0,25 điểm) a. Để góp phần hạn chế sự suy giảm của tầng ô-dôn, em cần phải có những hành động gì - Tuyên truyền người dân hạn chế sử dụng các loại hóa chất trong nông nghiệp như thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ,... - Tích cực dùng các sản phẩm xanh, thân thiện và an toàn với môi trường như túi giấy, túi cói,... 1,0 Câu 20 - Trồng nhiều cây xanh, phủ xanh đất trống đồi trọc. 1,5 điểm - Không đốt rác bừa bãi, nhất là đốt các sản phẩm nhựa. - Sử dụng các phương tiện giao thông không dùng nhiên liệu như xe bus điện, ô tô hay xe máy điện… (Học sinh nêu đúng được 4 ý bất kì cho 1 điểm – mỗi ý đúng 0,25 điểm) b. Nhiệt độ trung bình ngày 25/12/2023 ở Tiên Phước là: (19 + 23 + 29 + 0,5 25) : 4 = 240C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn