intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn, An Lão

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn, An Lão” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn, An Lão

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 Năm học 2023-2024 Thời gian làm bài: 90 phút I.THIẾT LẬP MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ 1. Ma trận a/ Phân môn Lịch sử Mức độ Tổng nhận % điểm Nội thức Chương dung/đơ Vận TT / Nhận Thông Vận n vị kiến dụng chủ đề biết hiểu dụng thức cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Vì sao Lịch sử phải và cuộc 1TN học lịch sống sử 2 Xã hội Xã hội nguyên nguyên 2TN thuỷ thuỷ 3 Xã hội 1. Ai cổ đại Cập và Lưỡng
  2. Hà cổ đại 2. Ấn Độ 2TN 1TL cổ đại 3. Trung Quốc từ thời cổ 1TN đại đến thế kỷ VII 4. Hy Lạp và 2TN 1TL 1TL La Mã cổ đại Số câu 8 câu TN 11 Tỉ lệ% 20% 50% b/ Phân môn Địa lí Mức độ Tổng nhận % điểm Nội thức Chương dung/đ Nhận Vận TT / ơn vị Thông Vận biết dụng chủ đề kiến hiểu dụng (TNKQ cao thức (TL) (TL) ) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 TRÁI – Vị trí 2 câu = 5%
  3. ĐẤT – của Trái = HÀNH Đất 0,5điểm TINH trong hệ CỦA HỆ Mặt MẶT Trời TRỜI – Hình (0,5 dạng, 2 điểm kích (0,5đ) =5%) thước Trái Đất – Chuyển động của Trái Đất và hệ quả địa lí 2 CẤU – Cấu 5 câu= TẠO tạo của 30 % CỦA =3điểm Trái Đất TRÁI ĐẤT. – Các VỎ mảng 4 ½ ½ TRÁI (1đ) (1đ) (1đ) kiến tạo
  4. ĐẤT – Hiện (3 tượng điểm=3 động 0%) đất, núi lửa và sức phá hoại của các tai biến thiên nhiên này – Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi – Các dạng địa hình
  5. chính – Khoáng sản KHÍ – Các 3 câu= HẬU tầng khí ½ ½ 15 % VÀ (0,5đ) (0,5đ) =1,5điể BIẾN quyển. m ĐỔI Thành KHÍ phần 2 HẬU(1, (0,5đ) không 5 điểm=1 khí. 5%) – Các khối khí. Khí áp và gió. – Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí hậu – Sự biến đổi khí hậu
  6. và biện pháp ứng phó. Tỉ lệ 20%
  7. 2. Bản đặc tả a/ Phân môn Lịch sử Đơn Số câu hỏi theo Nội dung vị Mức độ kiến thức, kĩ năng mức độ nhận thức TT kiến thức kiến cần Nhận kiểm tra, đánhThông giá Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết: Bài 1: Lịch Vì sao phải - Nêu được 1 sử và cuộc học lịch sử khái niệm 1TN sống môn lịch sử. Nhận biết: - Biết được tổ 2TN chức xã hội đầu tiên của loài người. - Trong giai Xã hội Bài 5: Xã hội 2 đoạn công xã nguyên thuỷ nguyên thủy thị tộc, người nguyên thủy đã biết mài đá thành công cụ lao động sắc bén. 3 Bài 8: Ấn Độ Nhận biết: 2TN cổ đại - Trình bày được điều kiện tự nhiên của Ấn Độ cổ Xã hội cổ đại đại
  8. - Nêu được thành tựu văn 1TL hóa tiêu biểu của Ấn Độ cổ đại Vận dụng: - Hs chỉ ra được điểm giống và khác nhau về ĐKTN của Ấn Độ với Ai Cập và Lưỡng Hà 4 Bài 9: Trung Nhận biết: 1TN Quốc từ thời - Nêu được cổ đại đến những thành thế kỷ VII tựu cơ bản về văn minh ở Trung Quốc thời cổ đại đến thế kỷ VII. Vận dụng: - Giới thiệu về một thành tựu văn hoá của Trung Quốc mà HS
  9. ấn tượng nhất. Nhận biết 2TN – Trình bày được điều kiện tự nhiên ở Hy Lạp và La Mã Thông hiểu 1TL – Lí giải được thủ công nghiệp Bài 10: Hy và thương 1TL 5 Lạp và La nghiệp là nền Mã cổ đại tảng kinh tế chính của các quốc gia cổ đại Hy Lạp và La Mã Vận dụng cao - Liên hệ việc làm của bản thân Tổng 8 1 1 1 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
  10. Tỉ lệ chung 35% 15% b/ Phân môn Địa lí Số câu hỏi Tổng số câu/ Tỉ lệ % theo mức độ Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến Mức độ đánh nhận thức TT Chủ đề thức giá Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao 1 TRÁI ĐẤT – Vị trí của Nhận biết 2 câu = 0,5 đ – HÀNH Trái Đất – Xác định 2 TN = 5% TINH CỦA trong hệ Mặt được vị trí HỆ MẶT TRỜI Trời của Trái Đất – Hình dạng, trong hệ Mặt kích thước Trời. Trái Đất – Mô tả – Chuyển được hình động của dạng, kích Trái Đất và thước Trái hệ quả địa lí Đất. – Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục
  11. và quanh Mặt Trời. Thông hiểu – Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ). – Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau – Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng – Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể
  12. theo chiều kinh tuyến. – So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. 2 CẤU TẠO – Cấu tạo Nhận biết 6 câu = 3 đ = CỦA TRÁI của Trái Đất – Trình bày 30% ĐẤT. VỎ – Các mảng được cấu tạo 4 TN TRÁI ĐẤT kiến tạo của Trái Đất – Hiện tượng gồm ba lớp. động đất, núi – Trình bày lửa và sức được hiện phá hoại của tượng động 1TL(a) các tai biến đất, núi lửa thiên nhiên – Kể được này tên một số – Quá trình loại khoáng nội sinh và sản. ngoại sinh. Thông hiểu Hiện tượng – Nêu được tạo núi nguyên nhân – Các dạng của hiện
  13. địa hình tượng động chính đất và núi – Khoáng lửa. sản – Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại 1TL(b) sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. – Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng – Xác định được trên
  14. lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. – Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. - Biết cách ứng phó khi có động đất và núi lửa.
  15. Vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. 3 KHÍ HẬU – Các tầng Nhận biết 4 câu = 1,5 đ VÀ BIẾN khí quyển. – Mô tả = 15% ĐỔI KHÍ Thành phần được các HẬU không khí tầng khí 2TN – Các khối quyển, đặc khí. Khí áp điểm chính và gió của tầng đối – Nhiệt độ lưu và tầng và mưa. bình lưu; Thời tiết, khí – Kể được 1TL(a) hậu tên và nêu – Sự biến đổi được đặc khí hậu và điểm về biện pháp nhiệt độ, độ ứng phó. ẩm của một
  16. số khối khí. – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của 1TL(b) oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. – Trình bày được khái
  17. quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng
  18. cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. Tổng số câu 8 câu TNKQ 2 câu TL 1 câu TL 1 câu TL 12 (a -Câu 1 (b - Câu 1) (b - Câu 2) a- Câu 2)
  19. Tỉ lệ % 20 15 10 5 50 Tỉ lệ chung 35 15 50
  20. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 Năm học 2023-2024 Thời gian làm bài: 90 phút I/ Trắc nghiệm( 16 câu; 4,0 điểm) : Khoanh tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng Câu 1. Phân môn Lịch sử mà chúng ta được học là A. môn học tìm hiểu lịch sử thay đổi của Trái đất dưới sự tác động của con người. B. môn học tìm hiểu quá trình hình thành và phát triển của xã hội loài người từ khi con người xuất hiện cho đến ngày nay. C. môn học tìm hiểu tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ. D. môn học tìm hiểu những chuyện cổ tích do người xưa kể lại. Câu 2. Tổ chức xã hội đầu tiên của loài người là A. bầy người. B. làng bản. C. thị tộc. D. bộ lạc. Câu 3. Trong giai đoạn công xã thị tộc, người nguyên thủy đã biết A. ghè đẽo đá thô sơ để làm công cụ lao động. B. chế tác công cụ lao động bằng kìm loại. C. mài đá thành công cụ lao động sắc bén. D. chọn những hòn đá vừa tay cầm để làm công cụ. Câu 4. Hai con sông gắn liền với sự hình và phát triển của nên văn minh Ấn Độ là A. Hoàng Hà và Trường Giang. B. song Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát. C. sông Nin và sông Ti-gơ-rơ. D. song Ấn và sông Hằng. Câu 5. Từ rất sớm, người Ấn Độ cổ đại đã có chữ viết riêng, đó là A. chữ Nho. B. chữ Phạn. C. chữ tượng hình. D. chữ Hin-đu. Câu 6. Công trình phòng ngự nổi tiếng được tiếp tục xây dựng dưới thời nhà Tần ở Trung Quốc có tên gọi là A. Vạn Lý Trường Thành. B. Thành Ba- bi-lon. C. Đấu trường Cô-li-dê. D. Đền Pác-tê-nông.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2