
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum (Phân môn Địa)
lượt xem 1
download

Với “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum (Phân môn Địa)” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum (Phân môn Địa)
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (Phân môn Địa lí) Lớp 6 TT Chương/ Nội dung/đơn vị Mức độ nhận thức Tổng chủ đề kiến thức % điểm Nhận Thông hiểu Vận Vận biết dụng dụng cao TN TN TL TL TL 1 – Cấu tạo của Trái Đất 4TN 30%=3,0 điểm – Các mảng kiến tạo CẤU TẠO – Hiện tượng động CỦA đất, núi lửa và sức TRÁI phá hoại của các tai ĐẤT. VỎ biến thiên nhiên này TRÁI – Quá trình nội sinh 1TL ĐẤT và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi 1TL – Các dạng địa hình chính – Khoáng sản 2 KHÍ HẬU – Các tầng khí VÀ BIẾN quyển. Thành phần 4TN 2TN ĐỔI KHÍ không khí 20%=2,0 điểm HẬU – Các khối khí. Khí áp và gió – Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí hậu – Sự biến đổi khí hậu và biện pháp 1TL ứng phó Số câu 8TN 2TN 1TL 1TL 1TL 13 câu Tỉ lệ 20% 5% 10% 10% 5% 50%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (phân môn địa lí) Lớp 6 TT Chương/ Nội Mức độ đánh giá Mức độ nhận thức Tổng số câu/ chủ đề dung/đơn Tỉ lệ % vị kiến thức Nhận Thông hiểu Vận Vận biết dụng dụng cao TN TN TL TL TL 1 – Cấu tạo Nhận biết của Trái – Trình bày được 4TN Đất cấu tạo của Trái – Các Đất gồm ba lớp. mảng – Trình bày được kiến tạo hiện tượng động – Hiện đất, núi lửa 6 câu=30% tượng – Kể được tên động đất, một số loại núi lửa khoáng sản. và sức Thông hiểu phá hoại – Nêu được của các nguyên nhân của tai biến hiện tượng động CẤU thiên đất và núi lửa. TẠO nhiên – Phân biệt được 1TL CỦA này quá trình nội sinh TRÁI – Quá và ngoại sinh: ĐẤT. VỎ trình nội Khái niệm, TRÁI sinh và nguyên nhân, ĐẤT ngoại biểu hiện, kết sinh. quả. Hiện – Trình bày được tượng tạo tác động đồng núi thời của quá trình – Các nội sinh và ngoại dạng địa sinh trong hiện hình tượng tạo núi. chính Vận dụng – – Xác định được Khoáng trên lược đồ các sản mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô 1TL vào nhau.
- – Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. Vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. 2 – Các Nhận biết 4TN 2TN tầng khí – Mô tả được các quyển. tầng khí quyển, Thành đặc điểm chính 7 câu=20% phần của tầng đối lưu không và tầng bình lưu; khí – Kể được tên và – Các nêu được đặc khối khí. điểm về nhiệt độ, Khí áp độ ẩm của một số và gió khối khí. – Nhiệt – Trình bày được KHÍ độ và sự phân bố các HẬU VÀ mưa. đai khí áp và các BIẾN Thời tiết, loại gió thổi ĐỔI KHÍ khí hậu thường xuyên HẬU – Sự biến trên Trái Đất. đổi khí – Trình bày được hậu và sự thay đổi nhiệt biện độ bề mặt Trái pháp ứng Đất theo vĩ độ. phó – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với
- tự nhiên và đời sống. – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa 1TL của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. Số câu 8TN 2TN 1TL 1TL 1TL 13 câu Tỉ lệ 20% 5% 10% 10% 5% 50%
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC 2024- 2025 Môn: Lịch sử và Địa lí (Phân môn Địa lí) – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .................................... (Đề gồm 01 trang) Lớp: . ............................................. MÃ ĐỀ 01 Điểm Lời nhận xét của thầy, cô giáo. ........……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. ................………………………………………………………………… I.Trắc nghiệm (2,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau. Câu 1. Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 2. Vỏ Trái Đất có độ dày thế nào? A. 70 - 80km. B. Dưới 70km. C. 80 - 90km. D. Trên 90km. Câu 3. Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây? A. Bão, dông lốc. B. Lũ lụt, hạn hán. C. Núi lửa, động đất. D. Lũ quét, sạt lở đất. Câu 4. Việt Nam nằm trên lục địa nào sau đây? A. Bắc Mĩ. B. Á - Âu. C. Nam Mĩ. D. Nam Cực. Câu 5. Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng A. 18km. B. 14km. C. 16km. D. 20km. Câu 6. Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. Khí nitơ. B. Khí cacbonic. C. Oxi. D. Hơi nước. Câu 7. Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển thành mấy tầng? A. 3 tầng. B. 4 tầng. C. 2 tầng. D. 5 tầng. Câu 8. Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm đi A. 0,40C. B. 0,80C. C. 1,00C. D. 0,60C. Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu vùng Xích đạo có mưa nhiều nhất trên thế giới là do A. dòng biển nóng, áp cao chí tuyến. B. nhiệt độ thấp, độ ẩm và đại dương. C. nhiệt độ cao, áp thấp xích đạo. D. áp thấp ôn đới, độ ẩm và dòng biển. Câu 10. Nhiệt độ trung bình ngày là kết quả tổng cộng nhiệt độ 4 lần trong ngày vào các thời điểm A. 2 giờ, 8 giờ, 15 giờ, 21 giờ. B. 3 giờ, 9 giờ, 12 giờ, 19 giờ. C. 1 giờ, 6 giờ, 14 giờ, 20 giờ. D. 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ, 19 giờ. II. Tự luận (2,5 điểm) Câu 11 (1,0 điểm) Thế nào là quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh? Câu 12. (1,0 điểm) So sánh dạng địa hình núi và đồi? Câu 13. (0,5 điểm) Em hãy nêu một số hoạt động mà bản thân và gia đình đang làm để góp phần ứng phó với biến đổi khí hậu? ------ HẾT ------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC 2024- 2025 Môn: Lịch sử và Địa lí (Phân môn Địa lí) – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .................................... (Đề gồm 01 trang) Lớp: . ............................................. MÃ ĐỀ 02 Điểm Lời nhận xét của thầy, cô giáo. ........……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. ................………………………………………………………………… I.Trắc nghiệm (2,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau. Câu 1. Nguyên nhân chủ yếu vùng Xích đạo có mưa nhiều nhất trên thế giới là do A. nhiệt độ cao, áp thấp xích đạo. B. nhiệt độ thấp, độ ẩm và đại dương. C. áp thấp ôn đới, độ ẩm và dòng biển. D. dòng biển nóng, áp cao chí tuyến. Câu 2. Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 3. Vỏ Trái Đất có độ dày thế nào? A. Dưới 70km. B. 70 - 80km. C. Trên 90km. D. 80 - 90km. Câu 4. Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển thành mấy tầng? A. 4 tầng. B. 2 tầng. C. 5 tầng. D. 3 tầng. Câu 5. Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng A. 14km. B. 20km. C. 16km. D. 18km. Câu 6. Nhiệt độ trung bình ngày là kết quả tổng cộng nhiệt độ 4 lần trong ngày vào các thời điểm A. 1 giờ, 6 giờ, 14 giờ, 20 giờ. B. 3 giờ, 9 giờ, 12 giờ, 19 giờ. C. 2 giờ, 8 giờ, 15 giờ, 21 giờ. D. 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ, 19 giờ. Câu 7. Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. Oxi. B. Khí nitơ. C. Khí cacbonic. D. Hơi nước. Câu 8. Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây? A. Bão, dông lốc. B. Núi lửa, động đất. C. Lũ quét, sạt lở đất. D. Lũ lụt, hạn hán. Câu 9. Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm đi A. 0,40C. B. 0,80C. C. 0,60C. D. 1,00C. Câu 10. Việt Nam nằm trên lục địa nào sau đây? A. Nam Cực. B. Á - Âu. C. Bắc Mĩ. D. Nam Mĩ. II. Tự luận (2,5 điểm) Câu 11 (1,0 điểm) Thế nào là quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh? Câu 12. (1,0 điểm) So sánh dạng địa hình núi và đồi? Câu 13. (0,5 điểm) Em hãy nêu một số hoạt động mà bản thân và gia đình đang làm để góp phần ứng phó với biến đổi khí hậu? ------ HẾT ------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC 2024- 2025 Môn: Lịch sử và Địa lí (Phân môn Địa lí) – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .................................... (Đề gồm 01 trang) Lớp: . ............................................. MÃ ĐỀ 03 Điểm Lời nhận xét của thầy, cô giáo. ........……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. ................………………………………………………………………… I.Trắc nghiệm (2,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau. Câu 1. Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng A. 16km. B. 18km. C. 14km. D. 20km. Câu 2. Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm đi A. 0,80C. B. 1,00C. C. 0,60C. D. 0,40C. Câu 3. Vỏ Trái Đất có độ dày thế nào? A. Dưới 70km. B. 80 - 90km. C. Trên 90km. D. 70 - 80km. Câu 4. Nhiệt độ trung bình ngày là kết quả tổng cộng nhiệt độ 4 lần trong ngày vào các thời điểm A. 2 giờ, 8 giờ, 15 giờ, 21 giờ. B. 1 giờ, 6 giờ, 14 giờ, 20 giờ. C. 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ, 19 giờ. D. 3 giờ, 9 giờ, 12 giờ, 19 giờ. Câu 5. Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây? A. Lũ lụt, hạn hán. B. Bão, dông lốc. C. Núi lửa, động đất. D. Lũ quét, sạt lở đất. Câu 6. Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. Khí nitơ. B. Hơi nước. C. Khí cacbonic. D. Oxi. Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu vùng Xích đạo có mưa nhiều nhất trên thế giới là do A. áp thấp ôn đới, độ ẩm và dòng biển. B. dòng biển nóng, áp cao chí tuyến. C. nhiệt độ cao, áp thấp xích đạo. D. nhiệt độ thấp, độ ẩm và đại dương. Câu 8. Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 9. Việt Nam nằm trên lục địa nào sau đây? A. Nam Cực. B. Bắc Mĩ. C. Á - Âu. D. Nam Mĩ. Câu 10. Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển thành mấy tầng? A. 2 tầng. B. 5 tầng. C. 4 tầng. D. 3 tầng. II. Tự luận (2,5 điểm) Câu 11 (1,0 điểm) Thế nào là quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh? Câu 12. (1,0 điểm) So sánh dạng địa hình núi và đồi? Câu 13. (0,5 điểm) Em hãy nêu một số hoạt động mà bản thân và gia đình đang làm để góp phần ứng phó với biến đổi khí hậu? ------ HẾT ------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC 2024- 2025 Môn: Lịch sử và Địa lí (Phân môn Địa lí) – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .................................... (Đề gồm 01 trang) Lớp: . ............................................. MÃ ĐỀ 04 Điểm Lời nhận xét của thầy, cô giáo. ........……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. ................………………………………………………………………… I.Trắc nghiệm (2,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau. Câu 1. Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển thành mấy tầng? A. 3 tầng. B. 5 tầng. C. 4 tầng. D. 2 tầng. Câu 2. Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm đi A. 0,40C. B. 1,00C. C. 0,80C. D. 0,60C. Câu 3. Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 4. Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây? A. Lũ lụt, hạn hán. B. Bão, dông lốc. C. Lũ quét, sạt lở đất. D. Núi lửa, động đất. Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu vùng Xích đạo có mưa nhiều nhất trên thế giới là do A. nhiệt độ thấp, độ ẩm và đại dương. B. dòng biển nóng, áp cao chí tuyến. C. nhiệt độ cao, áp thấp xích đạo. D. áp thấp ôn đới, độ ẩm và dòng biển. Câu 6. Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. Hơi nước. B. Khí cacbonic. C. Oxi. D. Khí nitơ. Câu 7. Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng A. 18km. B. 20km. C. 14km. D. 16km. Câu 8. Việt Nam nằm trên lục địa nào sau đây? A. Nam Cực. B. Nam Mĩ. C. Á - Âu. D. Bắc Mĩ. Câu 9. Vỏ Trái Đất có độ dày thế nào? A. 80 - 90km. B. 70 - 80km. C. Dưới 70km. D. Trên 90km. Câu 10. Nhiệt độ trung bình ngày là kết quả tổng cộng nhiệt độ 4 lần trong ngày vào các thời điểm A. 3 giờ, 9 giờ, 12 giờ, 19 giờ. B. 2 giờ, 8 giờ, 15 giờ, 21 giờ. C. 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ, 19 giờ. D. 1 giờ, 6 giờ, 14 giờ, 20 giờ. II. Tự luận (2,5 điểm) Câu 11 (1,0 điểm) Thế nào là quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh? Câu 12. (1,0 điểm) So sánh dạng địa hình núi và đồi? Câu 13. (0,5 điểm) Em hãy nêu một số hoạt động mà bản thân và gia đình đang làm để góp phần ứng phó với biến đổi khí hậu? ------ HẾT ------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC 2024- 2025 Môn: Lịch sử và Địa lí (Phân môn Địa lí) – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .................................... (Đề gồm 01 trang) Lớp: . ............................................. MÃ ĐỀ 02 Điểm Lời nhận xét của thầy, cô giáo. ........……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. ................………………………………………………………………… I.Trắc nghiệm (2,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau. A. 3 tầng. B. 5 tầng. C. 4 tầng. D. 2 tầng. Câu 2. Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm đi A. 0,40C. B. 1,00C. C. 0,80C. D. 0,60C. Câu 3. Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 4. Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây? A. Lũ lụt, hạn hán. B. Bão, dông lốc. C. Lũ quét, sạt lở đất. D. Núi lửa, động đất. Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu vùng Xích đạo có mưa nhiều nhất trên thế giới là do A. nhiệt độ thấp, độ ẩm và đại dương. B. dòng biển nóng, áp cao chí tuyến. C. nhiệt độ cao, áp thấp xích đạo. D. áp thấp ôn đới, độ ẩm và dòng biển. Câu 6. Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. Hơi nước. B. Khí cacbonic. C. Oxi. D. Khí nitơ. Câu 7. Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng A. 18km. B. 20km. C. 14km. D. 16km. Câu 8. Việt Nam nằm trên lục địa nào sau đây? A. Nam Cực. B. Nam Mĩ. C. Á - Âu. D. Bắc Mĩ. Câu 9. Vỏ Trái Đất có độ dày thế nào? A. 80 - 90km. B. 70 - 80km. C. Dưới 70km. D. Trên 90km. Câu 10. Nhiệt độ trung bình ngày là kết quả tổng cộng nhiệt độ 4 lần trong ngày vào các thời điểm A. 3 giờ, 9 giờ, 12 giờ, 19 giờ. B. 2 giờ, 8 giờ, 15 giờ, 21 giờ. C. 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ, 19 giờ. D. 1 giờ, 6 giờ, 14 giờ, 20 giờ. II. Tự luận (2,5 điểm) Câu 11 (1,0 điểm) Thế nào là quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh? Câu 12. (1,0 điểm) So sánh dạng địa hình núi và đồi? Câu 13. (0,5 điểm) Em hãy nêu một số hoạt động mà bản thân và gia đình đang làm để góp phần ứng phó với biến đổi khí hậu? ------ HẾT ------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (Phân môn Địa lí) - LỚP 6 ( Đáp án gồm 01 trang) A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Trắc nghiệm: đúng với đáp án mới cho điểm. - Tự luận: + Câu 11. Đúng đáp án mới cho điểm tối đa, nếu thiếu một ý trừ 0,25 điểm. + Câu 12. Học sinh nêu được điểm giống nhau và khác nhau thì cho điểm tối đa, nếu thiếu ý trừ 0,25 điểm. Câu 13. Học sinh nêu được 1 việc làm góp phần ứng phó với biến đổi khí hậu được 0,25 điểm, nêu được từ hai việc làm trở lên được 0,5 điểm. - Điểm toàn bài là tổng điểm của từng câu. Làm tròn số thập phân thứ nhất. (Ví dụ: Nếu điểm số là 0,25 thì làm tròn thành 0,3 hoặc 0,75 làm tròn thành 0,8 ) B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I.Trắc nghiệm. (2,5 điểm) -Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mã 1 B B C B C A A D C D Mã 2 A A A D C D D B C B Mã 3 A C A C C A C B C D Mã 4 A D B D C D D C C C II.Tự luận. (2,5 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM * Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh - Nội sinh là các quá trình xẩy ra trong lòng Trái Đất. Quá trình nội 0,5 sinh làm di chuyển các mảng kiến tạo, nén ép các lớp đất đá, làm cho chúng bị uốn nếp, đứt gãy hoặc đẩy vật chất nóng chảy ở dưới Câu 11 sâu ra ngoài mặt đất tạo thành núi lửa, động đất…. (1 điểm) - Ngoại sinh là các quá trình xẩy ra ở bên ngoài, trên bề mặt Trái 0,5 Đất. Quá trình ngoại sinh có xu hướng phá vỡ, san bằng các địa hình do nội sinh tạo nên, đồng thời cũng tạo ra các dạng địa hình mới. - Giống nhau: Đều là dạng địa hình nhô cao. 0,5 - Khác nhau Câu 12 + Núi: Có độ có cao từ 500 trở lên so với mực nước biển. Thường 0,25 (1,0 điểm) có đỉnh nhọn, sườn dốc 0,25 + Đồi: Có độ cao không quá 200m so với vùng đất xung quanh. Có đỉnh tròn, sườn thoải. * Những việc làm ứng phó với biến đổi khí hậu Câu 13 - Trồng nhiều cây xanh. 0,25 (0,5 điểm) - Sử dụng điện, nước... tiết kiệm (HS nêu dẫn khác đúng cũng được 0,25 điểm)
- Xã Đoàn Kết, ngày 06 tháng 12 năm 2024 DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO NHÀ TRƯỜNG DUYỆT CỦA TCM GIAÓ VIÊN RA ĐỀ HIỆU TRƯỞNG Trần Thị Kim Mươi Hoàng Thị Hà Phượng Phạm Thị Phương

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
