intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

  1. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 6 (Phân môn Lịch sử) Mức độ nhận thức Tổng Chương/ % điểm TT Nội dung/Đơn vị kiến thức Thông Vận Vận dụng Chủ đề Nhận biết hiểu dụng cao Phân môn Lịch sử Nguồn gốc loài người Xã hội nguyên thủy 2 TN 1 TL* 0,5 Chương 2: 1 5% XÃ HỘI NGUYÊN THỦY Sự chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thủy 2 TN 1 TL 1,0 10,0% 3 TN 1 TL* 0,75 Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại 7,5% Ấn Độ cổ đại 2 TN* Chương 3: 2 1 TN* 1 TL 1 TL* 1,5 XÃ HỘI CỔ ĐẠI Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỷ VII 15% 1 TN 1 TL 1 TL* 1,25 Hi Lạp và La Mã cổ đại 15,0% Các quốc gia sơ kỳ ở ĐNÁ 2 TN* CHƯƠNG IV. ĐNÁ TỪ NHỮNG Sự hình thành và bước đầu phát triển của các vương 3 THẾ KỶ TIẾP GIÁP ĐẦU CN ĐẾN quốc phong kiến ở ĐNÁ (TK VII-X) TK X 2 TN* Giao lưu văn hóa ở ĐNÁ từ đầu CN đến TK X 1 TL* 1 câu 11 câu Số câu 8 câu TN 1 câu TL 1 câu TL TL 5,0 đ Điểm 2đ 1,5 đ 0,5 đ 1,0 đ 50% Tỉ lệ 20% 15% 5% 10%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 6 (Phân môn Lịch sử) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Thông Vận Vận dụng T Chủ đề kiến thức Nhận biết hiểu dụng cao Phân môn Lịch sử 1 Chương 2: Xã hội nguyên Nhận biết XÃ HỘI thủy - Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời 2 TN 1 TL* NGUYÊN nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái Đất. THỦY - Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu - Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. - Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người. Sự chuyển biến và Nhận biết phân hóa của xã - Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại đối với sự 2 TN 1 TL hội nguyên thủy chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. - Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên - Đồng Đậu - Gò Mun. Thông hiểu - Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp. - Mô tả được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. - Giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ.
  3. - Giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. Vận dụng cao - Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. 2 Chương 3: Nhận biết XÃ HỘI - Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập 3 TN 1 TL* 1 TL* CỔ ĐẠI và người Lưỡng Hà. - Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Ai Cập và Lưỡng Cập, Lưỡng Hà. Hà cổ đại Thông hiểu - Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. Nhận biết - Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ. 2 TN* - Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ. Ấn Độ cổ đại Thông hiểu - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng. Trung Quốc từ Nhận biết thời cổ đại đến thế - Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung 1 TN* 1 TL 1 TL* kỷ VII Quốc. Thông hiểu - Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. - Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng. Vận dụng - Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ.
  4. Nhận biết - Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La 1 TN Mã. Thông hiểu - Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp Hi Lạp và La Mã và La Mã. cổ đại Vận dụng 1 TL - Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao 1 TL* - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay. Các quốc gia sơ Nhận biết kỳ ở ĐNÁ - Trình bày được sơ lược về vị trí địa lí của vùng Đông Nam Á. 2 TN* CHƯƠNG Sự hình thành và Nhận biết IV. ĐNÁ bước đầu phát - Trình bày được quá trình xuất hiện các vương quốc cổ ở Đông 2 TN* TỪ triển của các NHỮNG Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ VII. 3 vương quốc THẾ KỶ - Nêu được sự hình thành và phát triển ban đầu của các vương phong kiến ở TIẾP GIÁP ĐNÁ (TK VII-X) quốc phong kiến từ thế kỉ VII đến thế kỉ X ở Đông Nam Á. ĐẦU CN ĐẾN TK X Giao lưu văn hóa Vận dụng cao ở ĐNÁ từ đầu CN - Phân tích được những tác động chính của quá trình giao lưu đến TK X 1 TL* thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL TNKQ Tỉ lệ % 20 15 10 5
  5. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 6 (Phân môn Địa lí) Tổng Mức độ nhận thức % điểm Chương/ Nội dung/đơn vị Vận dụng TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề kiến thức cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TN TN TN TN TL TL K TL TL KQ KQ KQ Q 1 BẢN - Hệ thống kinh-vĩ ĐỒ- tuyến. Tọa độ địa PHƯƠN lí. G TIỆN 1 TN: - Kí hiệu và bảng THỂ 0,25 đ chú giải bản đồ. 1 TN HIỆN BỀ 2,5 % Tìm đường đi trên MẶT bản đồ. TRÁI ĐẤT - Tỉ lệ bản đồ 1 TL* 1 TN* - Lược đồ trí nhớ. 1 TL* 2 TRÁI - Trái Đất trong hệ ĐẤT - 1 TN 1 TL* Mặt Trời HÀNH 1 TN: TINH - Hình dạng, kích 0,25 đ 1 TL* CỦA HỆ thước Trái Đất 2,5 % MẶT - Chuyển động của TRỜI Trái Đất và hệ quả 1 TN* địa lí 3 CẤU - Cấu tạo của Trái TẠO Đất. Các mảng 1 TN* CỦA kiến tạo TRÁI - Quá trình nội ĐẤT. VỎ sinh và quá trình TRÁI 2 TN: ngoại sinh. Hiện ĐẤT 0,5 đ tượng tạo núi. 5% Núi lửa và động 3 TL: đất. 1 TL 3,0 đ Các dạng địa hình 30 % chính trên Trái 2 TN 1 TL 1 TL Đất. Khoáng sản. 4 KHÍ - Lớp vỏ khí của 2 TN: HẬU VÀ Trái Đất. Khí áp 1,0 đ 2 TN BIẾN và gió. 10 % 1 TN* ĐỔI KHÍ HẬU 5đ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
  6. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 6 (Phân môn Địa lí) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội Thôn Vận TT dung/Đơn Mức độ đánh giá Nhận g hiểu Vận Chủ đề vị kiến thức dụng biết dụng cao 1 BẢN ĐỒ- - Hệ thống Nhận biết PHƯƠNG kinh vĩ - Xác định được trên bản đồ và trên 1 TN TIỆN THỂ tuyến. Toạ quả Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích 1 TN* HIỆN BỀ độ địa lí đạo, các bán cầu. MẶT TRÁI của một địa ĐẤT - Đọc được các kí hiệu bản đồ và điểm trên chú giải bản đồ hành chính, bản đồ bản đồ. địa hình. - Kí hiệu và Thông hiểu bảng chú - Đọc và xác định được vị trí của giải bản đồ. đối tượng địa lí trên bản đồ. Tìm đường Vận dụng 1 TL* đi trên bản - Ghi được tọa độ địa lí của một địa đồ. điểm trên bản đồ. - Tỉ lệ bản Vận dụng cao đồ. - Xác định được hướng trên bản đồ 1 TL* - Lược đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai trí nhớ. địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. - Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh. 2 TRÁI ĐẤT - Vị trí của Nhận biết - HÀNH Trái Đất - Xác định được vị trí của Trái Đất 1 TN TINH CỦA trong hệ trong hệ Mặt Trời. 2 TN* HỆ MẶT TRỜI Mặt Trời. - Mô tả được hình dạng, kích thước Trái Đất. - Hình dạng, kích - Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. thước Trái Thông hiểu Đất. - Nhận biết được giờ địa phương, - Chuyển giờ khu vực (múi giờ). động của - Trình bày được hiện tượng ngày Trái Đất và đêm luân phiên nhau. hệ quả địa 1 TL* - Trình bày được hiện tượng ngày lí. đêm dài ngắn theo mùa. - Trình bày được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. Vận dụng - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất.
  7. 3 CẤU TẠO - Cấu tạo Nhận biết CỦA TRÁI của Trái - Trình bày được cấu tạo của Trái ĐẤT. VỎ Đất. Các Đất gồm ba lớp, đặc điểm mỗi lớp. TRÁI ĐẤT mảng kiến - Nhận biết các dạng địa hình chính, 2 TN tạo biết các loại khoáng sản thuộc mỗi - Quá trình 1 TN* nhóm. nội sinh và Thông hiểu quá trình ngoại sinh. - Phân biệt được quá trình nội sinh Hiện tượng và ngoại sinh: Khái niệm, nguyên tạo núi. nhân, biểu hiện, kết quả. Núi lửa và - Trình bày được tác động đồng thời động đất. của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. - Hiểu nguyên nhân sinh ra núi lửa 1 TL và động đất. Hậu quả do núi lửa, động đất gây ra. Các dạng Vận dụng địa hình - So sánh đặc điểm của hai dạng địa 1 TL chính trên hình. Trái Đất. - Liên hệ thực tế các dạng địa hình Khoáng ở địa phương và vai trò của nó. 1 TL sản. 4 KHÍ HẬU - Lớp vỏ Nhận biết VÀ BIẾN khí của Trái - Các thành phần của không khí và tỉ lệ 2 TN ĐỔI KHÍ Đất. Khí áp của mỗi thành phần. 2 TN* HẬU và gió. - Khái niệm gió. Số câu/ loại câu 6 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5
  8. TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên: ……………..…………………….. Môn: Lịch sử và Địa lí 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp: …… Điểm bài thi Chữ ký Chữ ký Nhận xét của giáo viên Bằng số Bằng chữ giám thị 1 giám khảo TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1-12. Hãy khoanh tròn vào một trong những chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước phương án trả lời đúng: Câu 1. Người nguyên thủy đã phát hiện và dùng kim loại để chế tạo công cụ vào khoảng thời gian nào? A. Thiên niên kỉ II TCN. B. Thiên niên kỉ III TCN. C. Thiên niên kỉ IV TCN. D. Thiên niên kỉ V TCN. Câu 2. Nhà nước Ai Cập cổ đại được thành lập vào khoảng thời gian nào? A. Năm 4000 TCN. B. Năm 3200 TCN. C. Năm 2800 TCN. D. Năm 2500 TCN. Câu 3. Bầy người nguyên thủy là hình thức tổ chức xã hội của A. vượn người. B. người tối cổ. C. người tinh khôn. D. người hiện đại. Câu 4. Tổ chức đầu tiên của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam là A. làng bản. B. thị tộc. C. bộ lạc. D. bầy người. Câu 5. Ai Cập cổ đại được hình thành ở lưu vực A. sông Hằng. B. sông Nin. C. sông Ấn. D. sông Dương Tử. Câu 6. Loại chữ viết đầu tiên của loài người là A. chữ tượng ý. B. chữ triện. C. chữ giáp cốt. D. chữ tượng hình. Câu 7. Đền Pác-tê-nông là công trình kiến trúc nổi tiếng của nhà nước A. Lưỡng Hà. B. Hi Lạp. C. La Mã. D. Ai Cập. Câu 8. Kim tự tháp là công trình kiến trúc nổi tiếng của nhà nước A. Lưỡng Hà. B. Hi Lạp. C. La Mã. D. Ai Cập. Câu 9. Kí hiệu đường dùng để chỉ đối tượng nào sau đây? A. Cảng biển. B. Biên giới quốc gia. C. Nhà máy thủy điện. D. Vùng đất phù sa sông. Câu 10. Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Vị trí thứ nhất. B. Vị trí thứ hai. C. Vị trí thứ ba. D. Vị trí thứ tư. Câu 11. “Dạng địa hình nhô cao, độ cao so với vùng đất xung quanh thường không quá 200 m, có đỉnh tròn, sườn thoải”. Đó là đặc điểm của dạng địa hình nào? A. Đồi. B. Núi. C. Đồng bằng. D. Cao nguyên. Câu 12. Trong các loại khoáng sản sau, loại nào thuộc nhóm phi kim loại? A. Sắt. B. Đồng. C. Crôm. D. Đá vôi Câu 13. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống trong các câu sau: a) Khí Ôxi chiếm tỉ lệ cao nhất trong các thành phần của không khí gần bề mặt đất. b) Gió là sự chuyển động của không khí từ nơi khí áp thấp về nơi khí áp cao. Câu 14. Cho các từ, cụm từ: tăng, giảm, khuếch tán, thay đổi, chuyển động. Chọn từ, cụm từ đã cho ở trên điền vào chỗ trống (….) sao cho phù hợp: Trong tầng đối lưu, nhiệt độ (1) .......................... theo độ cao, không khí (2) ……………….. theo chiều thẳng đứng; là nơi sinh ra các hiện tượng thời tiết như mây, mưa, sấm sét,… TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. Điều kiện tự nhiên của Hy Lạp và La Mã cổ đại có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự hình thành và phát triển của nền văn minh ở đây? (1,5 điểm) Câu 2. Em hãy cho biết tình hình của Trung Quốc từ nhà Hán, Nam - Bắc triều đến nhà Tùy? (1,0 điểm) Câu 3. Việc phát minh ra kim loại có vai trò như thế nào đối với quá trình chuyển đổi từ xã hội nguyên thủy sang xã hội có giai cấp. (0,5 điểm)
  9. Câu 4. Trình bày nguyên nhân sinh ra núi lửa và động đất. Núi lửa và động đất gây ra hậu quả gì? (1,5 điểm) Câu 5. So sánh điểm giống và khác giữa địa hình cao nguyên và đồng bằng. (1,0 điểm) Câu 6. Ở địa phương em (Quế Lưu) có những dạng địa hình nào? Các dạng địa hình đó tạo điều kiện phát triển những ngành kinh tế gì? (0,5 điểm) BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: Lịch sử & Địa lí 6 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) * Câu 1-12: HS khoanh tròn mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm.
  10. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C B B D B D B D B C A D án * Câu 13: (a) sai (S) : 0,25 đ. (b) sai (S) : 0,25 đ. * Câu 14: (1) giảm (0,25 đ); (2) chuyển động (0,25 đ). II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Thuận lợi: Hy Lạp có nhiều vũng, vịnh, thuận lợi cho việc lập những 1 0,75 hải cảng. Còn có nhiều khoáng sản như đồng, vàng, bạc,... (1,5 điểm) - Khó khăn: bị chia cắt thành nhiều vùng đồng bằng nhỏ hẹp, đất đai 0,75 canh tác ít và không màu mỡ. - Sự thay đổi các triều đại cai trị ở Trung Quốc từ Hán đến Tuỳ (206 0,5 TCN - thế kỉ VII). Trong thời gian này, Trung Quốc trải qua nhiều lần 2 bị phân tán, chia cắt, nhưng cuối cùng được thống nhất lại dưới thời (1,0 điểm) nhà Tuỳ. - Trải qua các triều đại từ Hán đến Tuỳ, lãnh thổ Trung Quốc tiếp tục 0,5 được mở rộng. - Sản xuất phát triển, tạo ra của cải ngày càng nhiều. Con người không 0,25 chỉ đủ ăn mà còn tạo ra sản phẩm dư thừa thường xuyên. - Một bộ phận người chiếm hữu của dư thừa làm của riêng, ngày càng 3 giàu lên, xã hội bắt đầu có sự phân hoá giàu - nghèo. Xã hội nguyên (0,5 điểm) thuỷ dần tan rã. 0,25 (Tùy theo cách lập luận của HS mà GV ghi điểm nhưng đảm bảo 2 nội dung đã nêu) * HS trình bày được: - Núi lửa: + Nguyên nhân: là do mac-ma trong lòng Trái Đất theo các khe nứt của 0,5 vỏ Trái Đất phun trào lên bề mặt. + Hậu quả: Vùi lấp thành thị, làng mạc, ruộng nương, gây thiệt hại về 0,25 4 người và tài sản. - Động đất: (1,5 điểm) + Nguyên nhân: chủ yếu do hoạt động của núi lửa, sự dịch chuyển các 0,5 mảng kiến tạo hoặc sự đứt gãy trong vỏ Trái Đất gây ra. + Hậu quả: phá hủy nhà cửa, công trình xây dựng, đường sá, cầu cống , 0,25 làm chết nhiều người,… * HSKT: Nêu đúng được 1 ý bất kỳ ghi 1,0 điểm, nêu đúng được 2 ý trở lên ghi 1,5 điểm. * HS so sánh được: - Giống: Có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng. 0,5 - Khác: 5 + Cao nguyên có độ cao tuyệt đối lớn hơn đồng bằng, có sườn dốc. 0,25 (1,0 điểm) + Hầu hết đồng bằng có độ cao tuyệt đối nhỏ hơn, không hoặc ít có 0,25 sườn dốc; rộng tới hàng triệu km2. * HSKT: Nêu đúng được 1 ý giống hoặc khác thì ghi điểm tối đa. * HS liên hệ được: 6 - Các dạng địa hình ở địa phương em: Núi, đồng bằng hẹp,… 0,25 (0,5 điểm) - Các dạng địa hình đó tạo điều kiện phát triển những ngành kinh tế: 0,25
  11. Nông nghiệp (trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, cây lương thực, trồng rừng, chăn nuôi); công nghiệp (thủy điện); dịch vụ (buôn bán, trao đổi, …). * Lưu ý: Đối với HSKT: Ghi điểm, đánh giá kết quả bài làm theo nguyên tắc động viên, dựa trên sự tiến bộ của các em.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2