
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức (Phân môn Sử)
lượt xem 1
download

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức (Phân môn Sử)" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức (Phân môn Sử)
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂ TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2024- MÔN: LS-ĐL - LỚP 6, PHÂN 1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 1 chương 1 “Vì sao phải học Lịch sử” đến bài 11 chương 4 “Đông Nam Á từ những thế kỉ tiếp giáp đầu công nguyên đến thế kỉ X”. 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ (20%) và TL (30%) 3. Thời gian làm bài : 45 phút 4. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Mức độ nhận Tổng % điểm Nội dung/đơn vị thức Chương/ chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch Sử Bài 1. Lịch Sử và cuộc sống Bài 2. Dựa vào Vì sao phải học đâu để biết và Lịch Sử phục dựng Lịch Sử Bài 3. Thời gian trong Lịch Sử Bài 4.Nguồn gốc 1TN loài người Bài 5. Xã hội 1TN Xã hội nguyên nguyên thuỷ thuỷ Bài 6. Sự chuyển biến và phân hoá 1TL của xã hội ngyên thuỷ Bài 7. Ai Cập và 1TN 1TL Lưỡng Hà cổ đại 3TN* Bài 8. Ấn Độ cổ 1TN 1TL* đại 3TN* Xã hội cổ đại Bài 9. Trung Quốc từ thời cổ 1TN 1TL đại đến thế kỉ VII Bài 11. Hi Lạp 1TN và La Mã cổ đại Đông Nam Á từ những thế kỉ Bài 12. Các quốc 2TN tiếp giáp đầu gia sơ kì ở Đông công nguyên Nam Á 1TN* đến thế kỉ X Số câu 8 câu TNKQ 1 câu TL 1 câu TL 11 câ Điểm 2 điểm 1,5 điểm 1 điểm 5 điểm
- Tỉ lệ 20% 15% 10% 50% (Lưu ý: Đối với câu có dấu (*) là câu sẽ không được ra trong đề) UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ NG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: LS-ĐL - LỚP 6, PHÂN MÔN: LỊCH SỬ Ch TT Ch Nhận biết Thông hiểu Phân môn Lịch Sử 1 Tại sao phải học Bài 1. Lịch Sử Nhận biết: Lịch Sử và cuộc sống - Nêu được khái niệm lịch sử. - Nêu được khái niệm môn Lịch sử. Thông hiểu: - Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ. - Giải thích được
- sự cần thiết phải học môn Lịch sử. Thông hiểu: - Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị Bài 2. Dựa vào của các nguồn sử đâu để biết và liệu (tư liệu gốc, phục dựng lại truyền miệng, Lịch Sử hiện vật, chữ viết,…). - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu. Nhận biết: - Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, Bài 3. Thời gian dương lịch,… trong Lịch Sử Vận dụng: - Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…). Bài 4. Nguồn Nhận biết: 1 gốc loài người - Kể được tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. 2 Xã hội nguyên Thông hiểu: thuỷ - Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. Vận dụng:
- - Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á. Nhận biết: - Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất. - Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Bài 5. Xã hội Nam. 1 nguyên thuỷ Thông hiểu: - Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. - Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người. Bài 6. Sự chuyển Nhận biết: biến và phân hoá - Trình bày được của xã hội ngyên quá trình phát thuỷ hiện ra kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. - Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên - Đồng Đậu – Gò
- Mun. Thông hiểu: - Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp. - Mô tả được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. - Giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ. - Giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. Vận dụng cao: - Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. 3 Xã hội cổ đại Nhận biết: - Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. - Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Bài 7. Ai Cập và Ai Cập, Lưỡng 1 1 Lưỡng Hà cổ đại Hà. Thông hiểu: - Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. Bài 8. Ấn Độ cổ Nhận biết: 1 đại - Nêu được
- những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ. - Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ. Thông hiểu: - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng. Nhận biết: - Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc. Thông hiểu: - Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Bài 9. Trung Quốc cổ đại. Quốc từ thời cổ - Mô tả được sơ đại đến thế kỉ lược quá trình VII thống nhất và sự xác lập chế độ 1 phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng. Vận dụng: - Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. Bài 10. Hi Lạp Nhận biết: 1 và La Mã cổ đại - Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã. - Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu:
- - Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng: - Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao: - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay. Nhận biết: - Trình bày được sơ lược về vị trí địa lí của vùng Đông Nam Á từ Đông Nam Á. những thế kỉ Bài 11. Các quốc - Trình bày được 4 tiếp giáp đầu gia sơ kì ở Đông 2 quá trình xuất công nguyên Nam Á hiện các vương đến thế kỉ X quốc cổ ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ VII. 8 Số câu/ loại câu (TN Tỉ lệ % 2 UBND HUYỆN KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 HIỆP ĐỨC
- TRƯỜNG TH&THCS LÝ MÔN: LS-ĐL - LỚP 6, PHÂN MÔN: LỊCH SỬ THƯỜNG KIỆT Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ……………………………… Lớp: 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào phần bài làm tương ứng (từ câu 1 đến câu 8). Câu 1. Chiếc răng của Người tối cổ có niên đại 400.000 năm đươc các nhà khoa học phát hiện ở đâu? A. An Khê. (Gia Lai). B. Núi Đọ (Thanh Hoá). C. Xuân Lộc. (Đồng Nai). D. Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn). Câu 2. Em hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống sau: Tổ chức xã hội đầu tiên của loài người là ……… A. làng bản. B. thị tộc. C. bầy người. D. bộ lạc. Câu 3. Ai Cập cổ đại được hình thành ở lưu vực A. sông Nin. B. sông Hằng. C. sông Ấn. D. sông Dương Tử. Câu 4. Từ rất sớm, người Ấn Độ cổ đại đã có chữ viết riêng, đó là A. chữ Nho. B. chữ Phạn. C. chữ tượng hình. D. chữ Hin-đu. Câu 5. Công trình phòng ngự nổi tiếng đươc xây dựng dưới thời nhà Tần có tên gọi là gì? A. Tử Cấm Thành. B. Ngọ Môn. C. Vạn Lý Trường Thành. D. Luỹ Trường Dục. Câu 6. Phần quan trọng nhất của mỗi thành bang ở Hy Lạp cổ đại là A. phố xá. B. nhà thờ C. vùng đất trồng trọt. D. bến cảng. Câu 7. Khu vực Đông Nam Á được coi là “cái nôi” của thế giới.
- A. Đúng. B. Sai. Câu 8. Các quốc gia sơ kì Đông Nam Á ra đời vào khoảng thời gian nào? A. Thế kỉ VII TCN. B. Thế kỉ X TCN. C. Thiên niên kỉ II TCN. D. Thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 9. (1,5 điểm) Sự tác động của điều kiện tự nhiên tới sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà như thế nào? Câu 10. (1,0 điểm) Em hãy xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ? Câu 11. (0,5 điểm) Dựa vào nội dung đã học ở bài 6 “Sự chuyển biến và phân hoá của xã hội nguyên thuỷ” em hãy nhận xét vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp? Bài Làm I. Phần trắc nghiệm Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. Phần tự luận ….. ………………………………………………………………………………………………… ………………….. ………………………………………………………………………………………………… ……….. ………………………………………………………………………………………………… ………………….. ………………………………………………………………………………………………… ……….. ………………………………………………………………………………………………… ………………….. ………………………………………………………………………………………………… ……….. ………………………………………………………………………………………………… ………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………..……………….. ………………………………………………………………………………………………… ………………….. ………………………………………………………………………………………………… ……….. …………………………………………………………………………………………………
- ………………….. ………………………………………………………………………………………………… ……….. ………………………………………………………………………………………………… ………………….. ………………………………………………………………………………………………… ……….. ………………………………………………………………………………………………… ………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………..……………….. ………………………………………………………………………………………………… ………………….. ………………………………………………………………………………………………… ……….. ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………………….. ………………………………………………………………………………………………… ……….. ………………………………………………………………………………………………… ………………….. ………………………………………………………………………………………………… ……….. ………………………………………………………………………………………………… ………………….. ………………………………………………………………………………………………… ……….. ………………………………………………………………………………………………… …………………..……………….. ………………………………………………………………………………………………… ……….. ………………………………………………………………………………………………… ………………….. ………………………………………………………………………………………………… ……….. ………………………………………………………………………………………………… ………………….. ………………………………………………………………………………………………… ……….. ………………………………………………………………………………………………… …………………..
- ………………………………………………………………………………………………… ………..…………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………..…………………………………………………………………… UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM - KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT PHÂN MÔN: LỊCH SỬ- LỚP 6, NĂM HỌC 2024-2025 I. Phần trắc nghiệm khách quan (2.0 điểm) Chọn đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm. Đúng 4 câu tính 1.0 điểm cụ thể là: Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án D C A B C D B D HSKT: 1 câu đúng 0,5 điểm, trả lời vượt quá 4 câu vẫn tính 2.0 điểm. II. Phần tự luận (3.0 điểm) Câu Nội dung yêu cầu Điểm * Sự tác động của điều kiện tự nhiên tới sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà: - Do đất đai, màu mỡ, dễ canh tác,… kinh tế nông nghiệp phát triển sớm, năng xuất 0,5 cao, sớm tạo ra của cải dư thừa. Do đó, nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà hình Câu 9 thành sớm. (1,5 - Do nhu cầu hợp tác làm thuỷ lợi, chinh phục các dòng sông… cư dân đã sớm liên 0,5 điểm) kết thành các công xã, tạo điều kiện nhà nước ra đời sớm. - Do nhu cầu chinh phục các dòng sông, phát triển kinh tế… cư dân có nhiều phát 0,5 minh quan trọng phục vụ cho sản xuất nông nghiệp. HSKT: - Lâm: HS nêu được 2 ý là được điểm tối đa. - Thư: Ghi lại câu hỏi đạt 0,5 điểm. Câu 10 (1 điểm) 1.0 SƠ ĐỒ TRỤC THỜI GIAN TỪ NHÀ HÁN ĐẾN NHÀ TUỲ
- (HS vẽ được trục thời gian là đạt 0,25 điểm) HSKT: - Lâm: Nêu đảm bảo 3 triều đại theo mốc thời gian là đạt điểm tối đa. - Thư: Ghi lại câu hỏi đạt 0,5 điểm. * Nhận xét vai trò kim loại đối với sự chuyển biến: Câu - Đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp dùng cày và chăn nuôi súc vật. 11 - Nghề luyện kim và chế tạo đồ đồng xuất hiện cùng với các nghề như dệt vải, làm 0,5 (0,5 đồ gốm, trao đổi buôn bán cũng rất phát triển. điểm - Tạo ra của cải ngày càng nhiều người ta làm ra không chỉ để ăn mà còn dư thừa tạo thành sản phẩm dư thừa thừa thường xuyên trong xã hội. (HS có thể trả lời theo cách khác nhưng đúng nội dung vẫn cho điểm tối đa)

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
