intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức (Phân môn Sử)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:69

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức (Phân môn Sử)” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức (Phân môn Sử)

  1. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024- TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI 2025 MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÝ 6 (PHẦN LỊCH SỬ) Mức độ nhận Tổng Chương/ Nội dung/đơn vị thức TT % điểm chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nguồn gốc loài người 5% THỜI 2 TN Xã hội nguyên 0,5 đ NGUYÊN thuỷ 1 THUỶ Sự chuyển biến 1 TN 2,5% và phân hóa của 1 TN* 0,25 đ 1 TL* xã hội nguyên thủy Ai Cập và 1 TN* 15% 1 TL Lưỡng Hà cổ đại 1,5 đ Ấn Độ cổ đại 1 TN 5% 1 TL* 1 TN 0,5 đ XÃ HỘI CỔ 2 Trung Quốc từ 2 TN 15% ĐẠI thời cổ đại đến 1 TL* 1 TL 1,5 đ thế kỉ VII Hy Lạp và La 1 TN* 1 TL* 1 TL* 1 TL 5% Mã cổ đại 0,5 đ 3 ĐÔNG NAM Á 1 TN 2,5% TỪ NHỮNG Sự hình thành 0,25 đ THẾ KỈ TIẾP và bước đầu GIÁP CÔNG phát triển của
  2. các quốc gia sơ kì, vương quốc NGUYÊN ĐẾN phong kiến ở THẾ KỈ X Đông Nam Á (từ thế kỉ VII đến thế kỉ X) Số câu 8 1 1/2 1/2 10 Tổng điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 5 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÝ 6 (PHẦN LỊCH SỬ) Mức độ kiến thức/kĩ Số câu hỏi Nội dung năng cần kiểm tra, theo mức độ TT kiến thức đánh giá nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 THỜI Nguồn gốc loài Nhận biết 2 TN NGUYÊN người – Kể được tên Xã hội nguyên THUỶ được những thuỷ địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt
  3. Nam. – Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất 2 Sự chuyển biến Nhận biết 1 TN và phân hóa 1 TN* – Trình bày của xã hội nguyên thủy được quá trình phát hiện ra kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội 1 TL* nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. – Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở
  4. Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gò Mun. Thông hiểu – Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp - Mô tả được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông – Giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ – Giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở
  5. phương Đông. Vận dụng cao - Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. XÃ HỘI CỔ Ai Cập và Nhận biết 1 TN* ĐẠI Lưỡng Hà cổ – Trình bày đại được quá trình 1 TL thành lập nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. – Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà Thông hiểu – Nêu được tác
  6. động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. Ấn Độ cổ đại Nhận biết 1 TN – Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ 1 TL* – Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ Thông hiểu - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng
  7. Trung Quốc từ Nhận biết 2 TN thời cổ đại đến – Nêu được thế kỉ VII những thành tựu cơ bản của 1 TL* nền văn minh Trung Quốc Thông hiểu – Giới thiệu được những đặc điểm về 1 TL điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. – Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng Vận dụng – Xây dựng được đường
  8. thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. Hy Lạp và La Nhận biết 1 TN* Mã cổ đại – Trình bày được tổ chức 1 TL* nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã – Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của 1 TL* Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu – Giới thiệu được tác động của điều kiện 1 TL tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy
  9. Lạp và La Mã Vận dụng – Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay 3 ĐÔNG NAM Nhận biết 1 TN Á TỪ Sự hình thành – Trình bày NHỮNG THẾ và bước đầu được sơ lược KỈ TIẾP phát triển của GIÁP CÔNG các quốc gia sơ về vị trí địa lí NGUYÊN kì, vương quốc của vùng Đông ĐẾN THẾ KỈ phong kiến ở Nam Á. X Đông Nam Á – Trình bày (từ thế kỉ VII được quá trình
  10. đến thế kỉ X) xuất hiện các vương quốc cổ ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ VII. – Nêu được sự hình thành và phát triển ban đầu của các vương quốc phong kiến từ thế kỉ VII đến thế kỉ X ở Đông Nam Á. Số câu 8 câu 1/2 câu 1/2 câu Tổng số điểm 2,0 1,0 0,5 Tỉ lệ% 20% 10% 5% TRƯỜNG TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: NGUYỄN TRÃI LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 (PHẦN LỊCH SỬ) Họ và tên: THỜI GIAN: 45 phút (KKGĐ) ……………………………… …
  11. Lớp: 6 Điểm Nhận xét Chữ kí giám khảo MÃ ĐỀ 01
  12. .TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn và khoanh tròn và chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .I
  13. ?Câu 1. Tại hang Thẩm Khuyên (Lạng Sơn, Việt Nam), các nhà khảo cổ học đã tìm thấy dấu tích nào của Người tối cổ
  14. .B. Bộ xương hóa thạch .Răng hóa thạch .A .D. Công cụ và vũ khí bằng đồng .C. Công cụ và vũ khí bằng sắt
  15. Câu 2. Hình thức tổ chức xã hội của Người tối cổ là
  16. .B. làng, bản .nhà nước .A .D. bầy người nguyên thủy .C. công xã thị tộc
  17. ?Câu 3. Theo chế độ đẳng cấp Vác-na, đẳng cấp nào thấp kém nhất trong xã hội Ấn Độ cổ đại
  18. .D. Ksa-tri-a .C. Bra-man ..B. Vai-si-a .Su-đra .A
  19. ?Câu 4. Khoảng 2000 năm TCN, người nguyên thủy đã biết dùng nguyên liệu nào dưới đây để chế tạo công cụ lao động
  20. .D. Đồng thau .C. Thép .B. Nhựa .Sắt .A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2