Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
“Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Tổng Nội dung/đơn vị % điểm TT kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Phân môn Lịch sử 1 VÌ SAO PHẢI 1. Lịch sử và 1 2,5% 1* HỌC LỊCH cuộc sống 1* SỬ? 2. Dựa vào đâu để biết và phục 1* dựng lịch sử? 3. Thời gian 2* trong lịch sử 2 XÃ HỘI 1. Nguồn gốc 2,5% 1 1* 1* NGUYÊN loài người THỦY 2. Xã hội nguyên 2* 1* thủy 3. Sự chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có 2* 2* 1 giai cấp và sự chuyển biến, phân hóa của xã hội nguyên thuỷ 3 XÃ HỘI CỔ 1. Ai Cập và 1 17,5% 1 ĐẠI Lưỡng Hà 1* 2. Ấn Độ 1* 1* 1* 2,5% 3. Trung Quốc 1 1* 1 12,5% 1*
- 4. Hy Lạp và La 1 7,5% 1* 1 Mã 1* 4 ĐÔNG NAM Á 1. Các quốc gia 2,5% TỪ NHỮNG sơ kì ở Đông 1 THẾ KỈ TIẾP Nam Á GIÁP ĐẦU 2. Sự hình thành 2 2,5% CÔNG và bước đầu phát NGUYÊN ĐẾN triển của các THẾ KỈ X vương quốc phong kiến ở Đông Nam Á (từ thế kỉ VII đến thế kỉ X) Số câu/loại câu 1 câu 11 câu Tỉ lệ% 15% 50% PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề vị kiến thức giá Phân môn Lịch sử 1 VÌ SAO PHẢI 1. Lịch sử và Nhận biết HỌC LỊCH cuộc sống. - Nêu được khái 1 SỬ? niệm lịch sử. 1* - Nêu được khái niệm môn Lịch 1* sử. Thông hiểu
- - Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ. - Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. 2. Dựa vào đâu Thông hiểu để biết và phục - Phân biệt 1* dựng lịch sử? được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết,…). - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu. 3. Thời gian Nhận biết trong lịch sử. Nêu được một 2* số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương
- lịch,… Vận dụng Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…). 2 XÃ HỘI 1. Nguồn gốc Nhận biết NGUYÊN loài người. Kể được tên THỦY được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. 1 Thông hiểu Giới thiệu được sơ lược 1* quá trình tiến hoá từ vượn người thành 1* người trên Trái Đất. Vận dụng Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á. 2. Xã hội nguyên Nhận biết thủy - Trình bày 2*
- được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất - Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu - Mô tả được sơ lược các giai 1* đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. - Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người. 3. Sự chuyển Nhận biết biến từ xã hội - Trình bày 2* 2* nguyên thuỷ được quá trình sang xã hội có phát hiện ra kim
- giai cấp và sự loại đối với sự chuyển biến, chuyển biến và phân hóa của xã phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. - Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gò Mun. Thông hiểu - Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp - Mô tả được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông - Giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ - Giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông.
- Vận dụng cao Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. 3 XÃ HỘI CỔ 1. Ai Cập và Nhận biết 1 ĐẠI Lưỡng Hà - Trình bày được quá trình 1* thành lập nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng 1 Hà. - Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà Thông hiểu Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà.
- 2. Ấn Độ Nhận biết - Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ - Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội 1 của Ấn Độ Thông hiểu Giới thiệu được điều kiện 1* tự nhiên của lưu vực sông Ấn, 1* sông Hằng Vận dụng Liên hệ được những thành tựu VH của Ấn Độ. 3. Trung Quốc Nhận biết Nêu được 1 những thành 1* tựu cơ bản của 1* nền văn minh Trung Quốc Thông hiểu - Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên 1 của Trung Quốc cổ đại.
- - Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng Vận dụng Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. 4. Hy Lạp và La Nhận biết 1* Mã - Trình bày 1 được tổ chức nhà nước thành 1* bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã - Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu 1 biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển
- của nền văn minh Hy Lạp và La Mã Vận dụng Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay 4 ĐÔNG NAM Á 1. Các quốc gia Nhận biết TỪ NHỮNG sơ kì ở ĐNÁ Trình bày sơ THẾ KỈ TIẾP lược về vị trí 1 GIÁP ĐẦU địa lí của vùng CÔNG Đông Nam Á. NGUYÊN ĐẾN 2. Sự hình thành Nhận biết THẾ KỈ X và bước đầu phát Nêu được sự 2* triển của các hình thành và vương quốc phát triển ban phong kiến ở đầu của các Đông Nam Á (từ vương quốc thế kỉ VII đến phong kiến từ thế kỉ X) thế kỉ VII đến thế kỉ X ở Đông Nam Á. Số câu/loại câu 8 câu 1 câu 2 câu Tỉ lệ% 20% 15% 15%
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KHUNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Nội Mức độ Tổng % điểm TT Chương/ Mức độ đánh dung/Đơn vị nhận thức Chủ đề giá kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 BẢN ĐỒ: - Hệ thống Nhận biết PHƯƠNG kinh vĩ tuyến. Xác định 2 TIỆN THỂ Toạ độ địa lí được trên bản HIỆN BỀ của một địa đồ và trên MẶT TRÁI điểm trên bản quả Địa Cầu: ĐẤT đồ kinh tuyến - Các yếu tố gốc, xích đạo, 2* 1* cơ bản của các bán cầu. 1* bản đồ Thông hiểu 1* 5% - Các loại bản – Đọc được 0,5 điểm đồ thông các kí hiệu dụng bản đồ và chú - Lược đồ trí giải bản đồ nhớ hành chính, bản đồ địa hình. – Đọc và xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. Vận dụng - Ghi được tọa độ địa lí
- của một địa điểm trên bản đồ. – Xác định được hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. – Biết tìm đường đi trên bản đồ. 2 TRÁI ĐẤT – - Vị trí của Nhận biết HÀNH Trái Đất – Xác định 2* TINH CỦA trong hệ Mặt được vị trí HỆ MẶT Trời của Trái Đất TRỜI - Hình dạng, trong hệ Mặt kích thước Trời. 1* 15% Trái Đất – Mô tả được 1 1,5 điểm - Chuyển chuyển động động của Trái của Trái Đất: 4. Đất và hệ quanh trục và 1* quả địa lí quanh Mặt 1* Trời. Thông hiểu – Mô tả được hình dạng, kích thước Trái Đất. – Trình bày
- được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau – Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. – Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. 3 CẤU TẠO - Cấu tạo của Nhận biết CỦA TRÁI Trái Đất – Xác định 1* ĐẤT. VỎ - Các mảng được trên 1 TRÁI ĐẤT kiến tạo lược đồ các 1 - Hiện tượng mảng kiến tạo động đất, núi lớn, đới tiếp 1(2 ý) 3* lửa và sức giáp của hai phá hoại của mảng xô vào các tai biến nhau. thiên nhiên – Kể được tên này một số loại - Quá trình khoáng sản. 15% nội sinh và – Nêu được 1,5 điểm ngoại sinh. nguyên nhân - Hiện tượng của hiện tạo núi tượng động 1 - Các dạng đất và núi địa hình lửa. chính – Biết được
- - Khoáng sản các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. Thông hiểu – Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa – Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. – Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng – Liên hệ thực tế về một số biện pháp phòng tránh khi có động đất xảy
- ra 4 KHÍ HẬU - Các tầng khí Nhận biết VÀ BIẾN quyển. Thành – Mô tả được ĐỔI KHÍ phần không các tầng khí 1(2 ý) HẬU khí quyển, đặc 15% – Các khối điểm chính 1,5 điểm khí. Khí áp và của tầng đối 2* gió lưu và tầng bình lưu – Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. – Hiểu được vai trò của 1 oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. Thông hiểu – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. – Nêu được một số biểu
- hiện của biến đổi khí hậu. Vận dụng Liên hệ một số biện pháp phòng tránh thiên tai Số câu/loại câu 6 câu 1 câu 9 câu (8 ý) Tỉ lệ% 20% 15% 50% PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MY Năm học: 2024 – 2025 TRƯỜNG TRUNG HỌC Môn: Lịch Sử và Địa Lí 6 CƠ SỞ 19. 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: …………………………........
- .. Lớp 6: …………….......................... Điểm Nhận xét của giáo viên Số báo danh I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 7 rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Lịch sử được hiểu là tất cả những gì A. đã xảy ra trong quá khứ. B. sẽ xảy ra trong tương lai. C. đang diễn ra ở hiện tại. D. đã và đang diễn ra trong đời sống. Câu 2. Vị vua nào đã thống nhất các công xã, lập nên nhà nước Ai Cập cổ đại? A. Ốc-ta-vi-út. B. Ha-mu-ra-bi. C. Pê-ri-clét. D. Mê-nét. Câu 3. Theo chế độ đẳng cấp Vác-na, đẳng cấp nào có địa vị thấp kém nhất trong xã hội Ấn Độ cổ đại? A. Bra-man. B. Su-đra. C. Vai-si-a. D. Ksa-tri-a. Câu 4. Người Trung Quốc cổ đại viết chữ trên A. mai rùa, thẻ tre, gỗ. B. đất sét, gỗ. C. gạch nung, đất sét. D. giấy Pa-pi-rút, đất sét. Câu 5. Cơ quan nào ở thành bang A-ten có quyền thảo luận và biểu quyết những vấn đề hệ trọng của đất nước? A. Tòa án 6000 thẩm phán. B. Hội đồng 500 người. C. Đại hội nhân dân. D. Hội đồng 10 tư lệnh. Câu 6. Khu vực Đông Nam Á nằm án ngữ trên con đường hàng hải nối liền giữa A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. Câu 7. Vương quốc Chân Lạp của người Khơ-me được thành lập ở A. lưu vực sông I-ra-oa-đi. B. đảo Gia-va. C. đảo Xu-ma-tra. D. lưu vực sông Mê Nam. Câu 8. Cho các từ sau: răng hóa thạch, công cụ bằng đá, bộ xương hóa thạch. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ … trong câu sau: Những ………………….. của Người tối cổ được các nhà khảo cổ học đã tìm thấy ở An Khê (Gia Lai), Núi Đọ (Thanh Hóa), Xuân Lộc (Đồng Nai), An Lộc (Bình Phước) B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
- Câu 1. (1,5 điểm) Hãy cho biết điều kiện tự nhiên đã tác động như thế nào đến sự hình thành các nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà? Câu 2. (1,0 điểm) Thành tựu văn hoá nào của Hy Lạp, La Mã cổ đại còn được sử dụng hoặc bảo tồn cho đến ngày nay? Câu 3. (0,5 điểm) Hãy xây dựng trục thời gian các triều đại Trung Quốc từ thời nhà Hán đến thời nhà Tuỳ. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng từ câu 1 đến câu 4 rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Những đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả địa cầu là A. chí tuyến. B. vĩ tuyến. C. kinh tuyến. D. vòng cực. Câu 2. Với cùng một vị trí Địa Lí trên Trái Đất nhưng lại có các bản đồ khác nhau là do A. các phép chiếu khác nhau. B. có kinh vĩ tuyến khác nhau. C. mặt phẳng giấy khác nhau. D. cách vẽ của từng tác giả. Câu 3. Nội lực có xu hướng A. tạo ra các dạng địa hình mới. B. phá huỷ địa hình bề mặt đất. C. tạo ra các dạng địa hình nhỏ. D. làm địa hình mặt đất gồ ghề. Câu 4. Các loại khoáng sản thuộc nhóm khoáng sản kim loại màu là A. crôm, titan, mangan. B. đồng, chì, kẽm. C. than đá, dầu mỏ, khí. D. apatit, đồng, vàng. Câu 5. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp đặc điểm dạng địa hình chính trên Trái Đất. A Đáp án B 1. Dạng địa a) Dưới 200m. Đỉnh tròn, sườn thoải hình cao 1……… b) Dưới 200m so với mực nước biển. Tương đối bằng phẳng, nguyên có thể rộng hàng triệu km2. 2. Dạng địa 2……… c) Trên 500m so với mực nước biển. Khá bằng phẳng, có sườn hình đồng dốc dựng đứng thành vách. bằng d) Trên 500m so với mực nước biển. Đỉnh nhọn, sườn dốc Câu 6. Xác định câu đúng, sai về quá trình hình thành mây và mưa. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống. Nội dung Đúng Sai 1. Dụng cụ để đo độ ẩm của không khí gọi là ẩm kế. 2. Nhiệt độ không khí càng cao thì khả năng chứa hơi nước của không khí càng lớn
- B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau. Câu 2. (1,0 điểm) Là học sinh bản thân em cần phải làm gì để phòng tránh thiên tai? Câu 3. (0,5 điểm) Nếu đang trong lớp học mà có động đất xảy ra, em cần làm gì để bảo vệ bản thân? ------ Hết ------ Người ra đề Người duyệt đề Pơloong Thị Báo Trần Thị Kim Ly Trần Thị Sáu PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS 19.8 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 ĐA A D B A C B D Câu 8. Điền đúng vào chỗ chấm đạt 0,25 đ Những công cụ bằng đá của Người tối cổ được các nhà khảo cổ học đã tìm thấy ở An Khê (Gia Lai), Núi Đọ (Thanh Hóa), Xuân Lộc (Đồng Nai), An Lộc (Bình Phước) B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
- 1 Sự tác động của điều kiện tự nhiên tới sự hình thành nền văn minh (1,5đ) Ai Cập và Lưỡng Hà - Do đất đai màu mỡ, dễ canh tác,… kinh tế nông nghiệp phát triển sớm, 0,5 năng suất cao, sớm tạo ra của cải dư thừa. Do đó, nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà hình thành sớm… - Do nhu cầu hợp tác làm thuỷ lợi, chinh phục các dòng sông… cư dân đã 0,5 sớm liên kết thành các công xã, tạo điều kiện nhà nước ra đời sớm. - Do nhu cầu chinh phục các dòng sông, phát triển kinh tế… cư dân có 0,5 nhiều phát minh quan trọng phục vụ cho sản xuất nông nghiệp… * Thành tựu văn hoá của Hy Lạp, La Mã cổ đại còn được sử dụng 2 hoặc bảo tồn cho đến ngày nay là (0,5đ) - Hệ chữ cái La-tinh; hệ thống chữ số La Mã, dương lịch. 0,25 - Khoa học như các định lý như Pi-ta-go, Ta-lét, Ác-si-mét. Một số công trình kiến trúc, tác phẩm điêu khắc như tượng thần Vệ nữ Mi-lô; tượng 0,25 lực sĩ ném đĩa, đền Pác-tê-nông… 3 (1,0đ) 1,0 II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 điểm) A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 ĐA C A D B Câu 5. Nối đúng mỗi ý được 0,25 đ 1-c; 2-b Câu 6. Nhận định đúng mỗi câu được 0,25 đ 1 - Đ, 2 - Đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 467 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 363 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 285 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 438 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 291 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 161 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn